Y Án Châm Cứu Thực Nghiệm
Phụ đề: Châm Cứu Học Toàn Khoa Trị Liệu Thần Kinh Học
Tác giả: Thượng Trúc
Ký hiệu tác giả: TH-T
DDC: 615.8 - Y học cổ truyền
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0016588
Nhà xuất bản: Chi Lăng
Năm xuất bản: 1974
Số trang: 425
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
MỤC LỤC        
Thay lời tựa (Châm-cứu ở Âu châu của Ông SOULIÉ de MORANT.)  
CHƯƠNG I.      
I: Nguyên tắc Chân đoán bịnh của một Y-sĩ, Châm-y.   1
1) Vọng, Văn Vấn-Thiết.   2
2) Hàn, Nhiệt, Hư, Thiệt, Biểu, Lý, Âm, Dương.   2
II. Luận Châm Bỗ Tả.   11
III. Bí quyết châm thuật.   16
IV. Châm cứu Tân liệu pháp.   21
1) Châm dẫn điện.     21
2) Ngại quyện cứu trị,   26
3) Chỉ châm.     29
4 Thủy châm liệu Pháp (Tim thuốc vào huyệt trị bịnh)   30
V. Châm cứu gặp phản ứng.   31
VI. Cứu trị bí truyền,   32
VII.Cứu huyệt Thận-du.   38
VIII. Bối du huyệt hiệu nghiệm,   40
CHƯƠNG II      
I.- Những huyệt chủ yếu đối với ngũ tạng, ngũ hành.   45
A. Thập nhị Tĩnh, Vinh, Du, Kinh, Hiệp.   46
B. Tĩnh, Vinh, Du, Kinh, Hiệp, Hư, Thiệt, Bồ, Tả,    53
C. Nguyên, Lạc Phối hợp.   57
1 – Can Đởm liên hệ trị nghiệm.   58
2- Tâm Tiều-trường liên hệ trị nghiệm.    
3.– Thận Bàng quang liên hệ trị nghiệm.    
4.-- Phế Đại-trường liên hệ trị nghiệm.   60
D.− Tĩnh, Vinh, Du, Kinh, Hiệp trị nghiệm,    76
II.– Áp dụng Nam tả, Nữ hữu,   77
V.– Ngũ hành sanh khắc trị nghiệm.    80
VI.– Ngũ tạng thuộc Ngũ hành.   84
VII. Ngũ tạng tương quan ngũ hành sanh khắc.   88
VIII. Ngũ sắc quan hệ ngũ tạng   90
IX.− Ngũ tạng quan hệ ngũ vị. ... Ngũ tạng sở chủ.   92
XI.Ngũ tạng binh cơ.   94
XII – Ngũ lao sở thương   96
CHương III      
A.- Y-án Châm cứu Đại thành.    98
B.– Yoán thực nghiệm,   101
I. Nội Ngoại khoa.    
      Áp huyết-cao. (6 bịnh Áp huyết cao trị nghiệm).   101
 II.- Bịnh nhức đầu (15 bịnh trị nghiêm)   106
III.Chứng bịnh Huyền-dựng (xoay xầm) (2 bịnh trị nghiệm   114
IV.– Cơ năng thần kinh binh : Điền-Giản, Kinh phong, Khờ ngốc Ý-bịnh. 123
      17 Bịnh Điền-giản kinh phong trị nghiệm.   131
V. - Thần kinh suy nhược, Tâm-ủy, Chinh-xung (3 bịnh trị nghiệm) Phụ chứng       Hư-lao.     137
VI.-Bịnh về mạch máu : Sưng tĩnh mạch, Tĩnh mạch lựu 1 Bần huyết; Hồng  huyết cầu quá nhiều.   139
VII.– Bệnh đau tim (10 bịnh đau tim thực nghiệm).    141
VIII.– Binh mất ngũ (6 bịnh thực nghiệm).   142
IX. Bịnh Não Tích tủy. Trúng phong, Bại xuội. 12 bịnh Trúng phong di hậu trị  nghiệm. Ngừa Trúng phong.    147
X− Bịnh phổi, Ho suyễn, Lao. (23 binh đau phổi). Ho ra máu, Suyễn, Lao phổi  các bệnh trị nghiệm. Phụ | phương dùng tối sát trị nghiệm bệnh Lao  phổi. Bịnh Hen Suyễn nặng trị nghiệm của --Sĩ COZE ở Pháp. 160
XI  Bệnh Dạ dày và Ruột. (20 bịnh đau Dạ dày cấp tảnh và mạng tánh). 180
  Bịnh Thổ huyết, Da dày lở, Dạ dày trụt.    
  Chứng nấc cục, Ỉa nước, Hoát-loạn, Binh Kiết-ly.    
XII — Bệnh đau vùng Ngực, Hồng.   200
XIII. - Bệnh đau vùng bung.   202
XIV.—Binh Đau Gan, Mật (7 binh đau Gan da vàng, hắc đản) Binh sưng Túi  Mật.     207
XV. - Binh Thận và Bàng-quang. Bịnh Thủy thũng.    213
XVI.− Tiều tiện, Tiện bí, Lâm lậu.   217
XVI.— Binh Mộng Di tinh.   220
XVIII. – Bịnh Liệt-dương.   225
XIX.−Bịnh về Tình hệ. Xán khí (5binh Xán khi trị nghiệm   226
XX. - Binh Phong thấp.Phong-Tề. Bộ phậnở Tay, Chân Lưng   229
  Phong thấp khước khí    
XXL. Bệnh ngoài Da. Binh Thấp xang, ghẻ ngứa,   260
XXII.− Binh về Mắt, Tai, Mũi, Binh Cảm Điếc,   263
XXIII. Bịnh Miệng, Lười, Răng.    274
XXIV. Bịnh Cô hầu, Cuống họng, Bứu cổ, Nổi hạch.   287
XXV.− Phong Méo miệng.   290
XXVI.- Cam-Mao.     297
XXVII. Binh Ban trái.   299
  Thương hàn phát ban Thủy đậu. (Trái rạ)    304
XXVIIIII . Binh Sốt-Rét.   306
  Hắc nhiệt binh.    
XIX.− Bịnh Đái đường. Mồ hội trộm.    312
XXX. .Binh Đại tiện và Thoải giang.   314
XXXI.- Binh Tri.     318
XXII. – Bình Dương-mai.   321
XXXIII.− Ghẻ lở, Ngoại thương. Ghẻ độc, Bị Rắn độc cắn.    314
PHỤ-NHƠN-KHOA,      
I.– Binh về Kinh nguyệt. Có kinh Đau bụng.    345
II. – Binh Kinh bế.     347
III. Kinh quá nhiều.     353
IV.– Băng-huyết.      
V.– Binh Tử-cung, Buồng trứng.   357
VI— Bạch Đái hạ.     363
VII. Binh Vu.     367
VIIII– Thai tiền.     367
IV. Sån Hâu.     371
         
TIỀU NHI-KHOA.      
Cam-tich.     276
III.– Thượng-thực, Trung thực.   380
IV. – Kinh-phong Kinh-giản, Cấp Mạng kinh.    382
V – Binh Tê Liệt Trẻ con.   391
VI.– Binh Đốt xương sống (Tịch chùy).    394
VI. Binh sưng phổi.     397
VIII.– Binh phát sốt, nóng.   399
IX.– Binh Ban-rái     402
X – Binh Ỉa mữa, Binh Kiết lỵ, Bịnh là máu.   403
XIII− Binh sản khi.     407
XIV. Bịnh ở đầu, Binh Miệng, Lưỡi, Binh Chân.   408
XVII. – Tạp Binh. Ghẻ độc. Đái dầm.   416
IV.– Cửu trị Ung thư.   417
CHƯƠNG IV.      
Lâm sản – Yán trị nghiệm.   418
Lâm sàn tự trị nghiệm.   419
vi theo Kinh lạc,     427