MỤC LỤC |
|
|
|
|
Thay lời tựa (Châm-cứu ở Âu châu của Ông SOULIÉ de MORANT.) |
|
CHƯƠNG I. |
|
|
|
I: Nguyên tắc Chân đoán bịnh của một Y-sĩ, Châm-y. |
|
1 |
1) Vọng, Văn Vấn-Thiết. |
|
2 |
2) Hàn, Nhiệt, Hư, Thiệt, Biểu, Lý, Âm, Dương. |
|
2 |
II. Luận Châm Bỗ Tả. |
|
11 |
III. Bí quyết châm thuật. |
|
16 |
IV. Châm cứu Tân liệu pháp. |
|
21 |
1) Châm dẫn điện. |
|
|
21 |
2) Ngại quyện cứu trị, |
|
26 |
3) Chỉ châm. |
|
|
29 |
4 Thủy châm liệu Pháp (Tim thuốc vào huyệt trị bịnh) |
|
30 |
V. Châm cứu gặp phản ứng. |
|
31 |
VI. Cứu trị bí truyền, |
|
32 |
VII.Cứu huyệt Thận-du. |
|
38 |
VIII. Bối du huyệt hiệu nghiệm, |
|
40 |
CHƯƠNG II |
|
|
|
I.- Những huyệt chủ yếu đối với ngũ tạng, ngũ hành. |
|
45 |
A. Thập nhị Tĩnh, Vinh, Du, Kinh, Hiệp. |
|
46 |
B. Tĩnh, Vinh, Du, Kinh, Hiệp, Hư, Thiệt, Bồ, Tả, |
|
53 |
C. Nguyên, Lạc Phối hợp. |
|
57 |
1 – Can Đởm liên hệ trị nghiệm. |
|
58 |
2- Tâm Tiều-trường liên hệ trị nghiệm. |
|
|
3.– Thận Bàng quang liên hệ trị nghiệm. |
|
|
4.-- Phế Đại-trường liên hệ trị nghiệm. |
|
60 |
D.− Tĩnh, Vinh, Du, Kinh, Hiệp trị nghiệm, |
|
76 |
II.– Áp dụng Nam tả, Nữ hữu, |
|
77 |
V.– Ngũ hành sanh khắc trị nghiệm. |
|
80 |
VI.– Ngũ tạng thuộc Ngũ hành. |
|
84 |
VII. Ngũ tạng tương quan ngũ hành sanh khắc. |
|
88 |
VIII. Ngũ sắc quan hệ ngũ tạng |
|
90 |
IX.− Ngũ tạng quan hệ ngũ vị. ... Ngũ tạng sở chủ. |
|
92 |
XI.Ngũ tạng binh cơ. |
|
94 |
XII – Ngũ lao sở thương |
|
96 |
CHương III |
|
|
|
A.- Y-án Châm cứu Đại thành. |
|
98 |
B.– Yoán thực nghiệm, |
|
101 |
I. |
Nội Ngoại khoa. |
|
|
Áp huyết-cao. (6 bịnh Áp huyết cao trị nghiệm). |
|
101 |
II.- Bịnh nhức đầu (15 bịnh trị nghiêm) |
|
106 |
III.Chứng bịnh Huyền-dựng (xoay xầm) (2 bịnh trị nghiệm |
|
114 |
IV.– Cơ năng thần kinh binh : Điền-Giản, Kinh phong, Khờ ngốc Ý-bịnh. |
123 |
17 Bịnh Điền-giản kinh phong trị nghiệm. |
|
131 |
V. - Thần kinh suy nhược, Tâm-ủy, Chinh-xung (3 bịnh trị nghiệm) Phụ chứng |
Hư-lao. |
|
|
137 |
VI.-Bịnh về mạch máu : Sưng tĩnh mạch, Tĩnh mạch lựu 1 Bần huyết; Hồng |
huyết cầu quá nhiều. |
|
139 |
VII.– Bệnh đau tim (10 bịnh đau tim thực nghiệm). |
|
141 |
VIII.– Binh mất ngũ (6 bịnh thực nghiệm). |
|
142 |
IX. Bịnh Não Tích tủy. Trúng phong, Bại xuội. 12 bịnh Trúng phong di hậu trị |
nghiệm. Ngừa Trúng phong. |
|
147 |
X− Bịnh phổi, Ho suyễn, Lao. (23 binh đau phổi). Ho ra máu, Suyễn, Lao phổi |
các bệnh trị nghiệm. Phụ | phương dùng tối sát trị nghiệm bệnh Lao |
phổi. Bịnh Hen Suyễn nặng trị nghiệm của --Sĩ COZE ở Pháp. |
160 |
XI Bệnh Dạ dày và Ruột. (20 bịnh đau Dạ dày cấp tảnh và mạng tánh). |
180 |
|
Bịnh Thổ huyết, Da dày lở, Dạ dày trụt. |
|
|
|
Chứng nấc cục, Ỉa nước, Hoát-loạn, Binh Kiết-ly. |
|
|
XII — Bệnh đau vùng Ngực, Hồng. |
|
200 |
XIII. - Bệnh đau vùng bung. |
|
202 |
XIV.—Binh Đau Gan, Mật (7 binh đau Gan da vàng, hắc đản) Binh sưng Túi |
Mật. |
|
|
207 |
XV. - Binh Thận và Bàng-quang. Bịnh Thủy thũng. |
|
213 |
XVI.− Tiều tiện, Tiện bí, Lâm lậu. |
|
217 |
XVI.— Binh Mộng Di tinh. |
|
220 |
XVIII. – Bịnh Liệt-dương. |
|
225 |
XIX.−Bịnh về Tình hệ. Xán khí (5binh Xán khi trị nghiệm |
|
226 |
XX. - Binh Phong thấp.Phong-Tề. Bộ phậnở Tay, Chân Lưng |
|
229 |
|
Phong thấp khước khí |
|
|
XXL. Bệnh ngoài Da. Binh Thấp xang, ghẻ ngứa, |
|
260 |
XXII.− Binh về Mắt, Tai, Mũi, Binh Cảm Điếc, |
|
263 |
XXIII. Bịnh Miệng, Lười, Răng. |
|
274 |
XXIV. Bịnh Cô hầu, Cuống họng, Bứu cổ, Nổi hạch. |
|
287 |
XXV.− Phong Méo miệng. |
|
290 |
XXVI.- Cam-Mao. |
|
|
297 |
XXVII. Binh Ban trái. |
|
299 |
|
Thương hàn phát ban Thủy đậu. (Trái rạ) |
|
304 |
XXVIIIII . Binh Sốt-Rét. |
|
306 |
|
Hắc nhiệt binh. |
|
|
XIX.− Bịnh Đái đường. Mồ hội trộm. |
|
312 |
XXX. .Binh Đại tiện và Thoải giang. |
|
314 |
XXXI.- Binh Tri. |
|
|
318 |
XXII. – Bình Dương-mai. |
|
321 |
XXXIII.− Ghẻ lở, Ngoại thương. Ghẻ độc, Bị Rắn độc cắn. |
|
314 |
PHỤ-NHƠN-KHOA, |
|
|
|
I.– Binh về Kinh nguyệt. Có kinh Đau bụng. |
|
345 |
II. – Binh Kinh bế. |
|
|
347 |
III. Kinh quá nhiều. |
|
|
353 |
IV.– Băng-huyết. |
|
|
|
V.– Binh Tử-cung, Buồng trứng. |
|
357 |
VI— Bạch Đái hạ. |
|
|
363 |
VII. Binh Vu. |
|
|
367 |
VIIII– Thai tiền. |
|
|
367 |
IV. Sån Hâu. |
|
|
371 |
|
|
|
|
|
TIỀU NHI-KHOA. |
|
|
|
Cam-tich. |
|
|
276 |
III.– Thượng-thực, Trung thực. |
|
380 |
IV. – Kinh-phong Kinh-giản, Cấp Mạng kinh. |
|
382 |
V – Binh Tê Liệt Trẻ con. |
|
391 |
VI.– Binh Đốt xương sống (Tịch chùy). |
|
394 |
VI. Binh sưng phổi. |
|
|
397 |
VIII.– Binh phát sốt, nóng. |
|
399 |
IX.– Binh Ban-rái |
|
|
402 |
X – Binh Ỉa mữa, Binh Kiết lỵ, Bịnh là máu. |
|
403 |
XIII− Binh sản khi. |
|
|
407 |
XIV. Bịnh ở đầu, Binh Miệng, Lưỡi, Binh Chân. |
|
408 |
XVII. – Tạp Binh. Ghẻ độc. Đái dầm. |
|
416 |
IV.– Cửu trị Ung thư. |
|
417 |
CHƯƠNG IV. |
|
|
|
Lâm sản – Yán trị nghiệm. |
|
418 |
Lâm sàn tự trị nghiệm. |
|
419 |
vi theo Kinh lạc, |
|
|
427 |