MỤC LỤC
Chương I. Những điểm cần lưu ý khi bấm huyệt 5
Chương II. Phương pháp bấm huyệt chữa bệnh 7
1. Bệnh tóc kém phát triển 7
2. Bệnh đau đầu 9
3. Chứng hay quên 19
4. Trí nhớ sút kém 22
5. Bệnh ứa nước mắt 23
6. Lác 24
7. Loạn Thị 25
8. Sụp mi 26
9. Nhắm mắt không kín 27
11. Chắp 28
12. Dau tại 29
13. Viêm tai giữa 30
14. Viêm tuyến mang lại 32
1. Chứng ù tai 33
16. Viêm mũi 35
17. Viêm mũi dị ứng 37
18. Ngat mui 39
19. Chảy nước mũi 40
20. Khó thờ 40
21. Con hen 41
22. Chảy máu mũi 41
23. Viêm họng 43
24. Chứng khô họng 46
25. Viêm Amidan 46
26. Ho 47
27. Ho lao 50
28. Ho ra máu 51
29. Nuốt khó 52
30. Chay dai 53
31. Nhiều đờm dãi 53
32. Đờm tích 54
33. Khản tiếng 54
34. Nói không rõ tiếng 55
35. Mất tiếng đột ngột 55
36. Đau răng 57
37. Sưng lợi 61
38. Lưỡi rụt, cứng 63
39. Co giật môi 64
40. Viêm tuyến nước bọt mãn tính 64
41. Chốc mép 65
42. Miệng dăng 66
43. Miệng khô 67
44. Loét miệng 67
45. Hồi miệng 68
46. Méo miệng 70
47. Dau hàm 70
48. Cứng hàm 71
50. Đau thần kinh tam thoa 72
51. Sưng mặt 73
52. Co giật cơ mặt 74
53. Liệt mặt 75
54. Bướu cổ 76
55. Dau cổ, gây 77
56. Cứng cổ, gáy 79
57. Vẹo cổ 81
58. Đau vai 83
59. Dau quanh khớp vai 85
60. Bệnh vai ở người già 86
61. Đau lưng 87
62. Đau lưng cấp 89
63. Cứng lưng không cúi, không ưỡn được 90
64. Đau dây thần kinh hông 91
65. Đau vùng xương cùng 93
66. Đau ngực 93
67. Cơn đau thắt ngực 96
68. Bệnh tức ngực 96
69. Đau sườn ngực 97
70. Đau cạnh sườn 99
72. Viêm phổi 100
73. Viêm khí quản 101
74. Viêm khí quản mãn tính 102
75. Bệnh sưng phổi người già 104
76. Hen suyễn 105
77. Hen phế quản 108
78. Bệnh tim 109
79. Suy tim 110
80. Đau vùng tim 111
81. Đau vùng trước tim 112
82. Đau vùng trước tim có nên mửa 113
83. Hồi hộp đánh trống ngực 113
84. Nhịp tim chậm 115
85. Nhịp tim nhanh 117
86. Rối loạn nhịp tim 119
87. Trụy tim mạch 120
88. Bệnh giãn tĩnh mạch 120
89. Bệnh xơ cứng động mạch. 121
90. Cao huyết áp 122
91. Cơn cao huyết áp 124
92. Huyết áp thấp 126
93. Đau dạ dày 129
94. Loét dạ dày, hành tá tràng 131
95. Ợ chua 133
96. Đau bụng 133
97. Đau bụng quanh rốn 135
98. Nóng bụng 135
99. Lạnh bụng 136
101. Bụng đầy chướng 137
102. Ăn uống không thấy ngon miệng 139
103. Tiêu hóa kém 142
104. Ăn không tiêu 143
105. Viêm túi mật, sỏi mật 145
106. Viêm dau bàng quang 146
107. Bệnh kết sôi ở đường tiết niệu 147
108. Viêm nhiễm đường tiết niệu 148
109. Bệnh lý tiền liệt tuyển 149
110. Bệnh thủy thủng 150
111. Bệnh tiểu đường 152
112. Đái dầm 154
113. Đái khó 157
114. Đái buốt 157
115. Đái rắt 158
116. Bệnh tiểu tiện không tự chủ 159
117. Đái đục 160
118. Đái đỏ 161
119. Đái ra máu 162
120. Bí đái 163
121. Chứng đi ngoài 164
122. Đi ngoài kéo dài 167
123. Kiết lị 168
124. Thổ tả 169
125. Táo bón 170
126. Trĩ 173
127. Lòi dom 175
128. Đau thần kinh tọa 176
129. Bệnh liệt dương 180
130. Di tinh 180
131. Đau dương vật 184
132. Viêm tinh hoàn 185
133. Tinh hoàn lạc chỗ 185
134. Thoát vị bẹn (sa đi) 187
135. Đau ngứa, sưng sinh dục ngoài 190
136. Chứng lãnh đạm 191
137. Đau bụng kinh 192
138. Bế kinh 196
139. Rong kinh 199
141. Rối loạn kinh nguyệt 200
142. Khí hư 203
143. Sa tử cung 205
144. Viêm tuyến sữa 207
145.Ít sữa 209
146. Sưng đau vú 209
147. Sót rau 210
148. Bong rau chậm 211
149. Viêm bên ngoài xương khuỷu tay 212
150. Viêm hợp hệ thống gân tay 212
151. Viêm gân ngón tay 214
152. Đau cánh tay 215
153. Đau khuỷu tay (không co duỗi được) 216
154. Đau cổ tay 218
155. Run tay 219
157. Lòng bàn tay nóng 220
158. Đau liệt chi trên 221
159. Chân tay lạnh ăn no 221
160. Đau cẳng chân 223
161. Tê mỏi cẳng chân 224
162. Co duỗi chân khó khăn 225
163. Đau mắt trong đùi 225
164. Đau khớp gối 226
165. Dau khớp gối do bong gân 229
166. Đau sưng khớp cổ chân 231
167. Đau ở gan bàn chân 233
168. Sưng đau bàn chân 234
169. Đau gót chân 236
170. Bại liệt chi dưới 236
171.Bệnh đau khớp xương 238
172.Đau khớp háng 239
173. Chứng thiếu canxi, loãng xương 241
174. Sưng gân 242
176. Đau sưng, mỏi bắp chân 244
177. Bệnh ưu tư thái quá 245
178. Rối loạn chức năng thần kinh thực vật 246
179. Suy nhược thần kinh 247
180. Thiếu máu 250
181. Động kinh 251
182. Chứng rối loạn tiền mãn kinh nào 255
183. Khối u 256
184. Ngất 257
185. Nấc 258
186. Say tàu xe 260
187.Say nắng 261
188. Say sóng 264
189. Nôn 266
190. Sốt 268
191. Cảm nhiễm 272
195. Mồ hôi trộm 276
196. Mồ hôi nhiều 277
197. Bại liệt 278
198. Bại liệt trẻ em 279
199. Liệt nửa người 282
200. Giảm béo 285
201. Bị sụt cân 286
202. Vàng da 287
203. Bệnh dị ứng, mẩn ngứa 287
204. Bệnh ghẻ lở hắc lào 289
205. Chứng mụn trứng cá thể 290
206. Bệnh mụn ngứa 291
207. Bệnh mụn đầu gai 291
208. Mụn nhọt 292
209. Trẻ em co giật 293
210. Trẻ em chậm nói 294