LỜI NHÀ XUẤT BẢN |
7 |
LỜI NÓI ĐẦU |
9 |
I. VỀ TRIẾT HỌC VIỆT NAM |
9 |
II. BẦU THAI THỜI TÍNH CỦA TRIẾT HỌC |
11 |
III. NHÌN LẠI TRIẾT HỌC NHÂN LOẠI |
12 |
IV. VỀ NHỮNG CƠ CẤU PHẠM TRÙ MỚI CHO TRIẾT HỌC THỜI TÍNH |
13 |
V. TRỞ LẠI CHUYỆN VIỆT NAM |
17 |
VI. LỜI MỜI |
18 |
CHƯƠNG MỘT. NỀN TẢNG THỜI TÍNH |
21 |
A. THỜI Ý VÀ TỰ - NGÃ |
21 |
B. THỜI THỂ VÀ Ý THỨC |
30 |
C. THỜI TÍNH VÀ NGÔN NGỮ |
31 |
D. THỜI TÍNH VÀ LICH SỬ |
31 |
E. PHÁP TÍNH CỦA THỜI Ý: LUÂN LÝ VÀ PHÁP LUẬT |
33 |
F. NỘI DUNG BI QUAN, PHỦ ĐỊNH CỦA THỜI TÍNH ĐÃ LÀ |
34 |
G. PHÁP TÍNH VÀ PHÁP THỂ TRONG THỜI Ý |
36 |
H. NHỮNG VẤN ĐỀ CỦA TINH THẦN TRIẾT HỌC PHẬT GIÁO |
37 |
I. KHÁT SỐNG LÀ MỘT PHẠM TRÙ THỜI TÍNH |
39 |
J. KHÁT SỐNG VÀ HƯ KHÔNG |
40 |
K. Ý CHÍ HƯ KHÔNG: NGUYỄN DU, GOETHE, NIETZSCHE |
40 |
L. CHÂN LÝ LÀ Ý CHÍ SÁNG TẠO, HÀNH ĐỘNG VÀ CHIẾN THẮNG |
43 |
M. CHÂN LÝ LÀ BƯỚC CHÂN THỜI TÍNH |
44 |
N. THỜI LÝ VÀ SỐ HỌC |
46 |
O. CHÂN LÝ LÀ SỰ CHUYỂN ĐỘNG TRONG NĂNG LỰC TRỞ NÊN |
48 |
P. HIỆN HỮU LÀ THỜI Ý TỰ KHAI MỞ VÀO THỰC TẠI |
48 |
Q. CHỮ THỜI TRONG VĂN MINH TRUNG HOA |
49 |
R. CHỮ THỜI TRONG VĂN MINH VIỆT NAM |
50 |
CHƯƠNG HAI. THỜI Ý VÀ HƯ KHÔNG |
51 |
A. NỀN TẢNG PHẠM TRÙ HƯ KHÔNG |
51 |
B. HƯ KHÔNG VÀ KHÀI NIỆM KHỔ ĐAU |
53 |
C. HƯ KHÔNG LÀ ĐỊA NGỤC |
55 |
D. HƯ KHÔNG LÀ TIÊU CỰC TÍNH TOÀN TRIỆT |
56 |
E. QUÁ KHỨ VÀ HƯ KHÔNG |
57 |
F. TRƯỜNG HỌP VIỆT NAM VÀ Á ĐÔNG |
57 |
G. CĂN TÍNH CỦA HƯ KHÔNG TRONG THỜI LÝ |
57 |
H. CĂN TÍNH CỦA THỜI Ý |
60 |
I. LONG THỌ VÀ THỜI LÝ |
62 |
J. PHẠM TRÙ KHUÔN THỨC THỜI THỂ |
63 |
K. HIỆN HỮU LÀ NĂNG ĐỘNG TRỞ NÊN TRONG THỜI Ý |
66 |
L. VỀ KHÁI NIỆM NHÂN/QUẢ |
66 |
M. THỜI Ý HƯỚNG LÝ THEO THỜI |
67 |
N. Ý CHÍ, TỰ - NGÃ VÀ THIẾT YẾU TÍNH THỜI Ý KHÁCH QUAN |
70 |
O. THỜI Ý QUA KHÁI NIỆM NHÂN/QUẢ CỦA PHẬT GIÁO |
72 |
P. HƯ KHÔNG LÀ HỆ QUẢ TỪ VÔ - THỜI - Ý: TỪ PHẬT GIÁO TỚI THỜI LÝ |
73 |
CHƯƠNG BA. TRỞ NÊN VÀ HƯ KHÔNG |
77 |
A. CĂN TÍNH CHO ĐỊNH THỂ |
77 |
B. CĂN TÍNH CO TỰ NGÃ |
79 |
C. HIỆN HỮU TRÊN TRƯỜNG SINH ĐỘNG HỮU/VÔ |
80 |
D. MỘT KHÁI NIỆM VỀ HIỆN KIM VÀ NỘI DUNG THỜI TÍNH ĐANG LÀ |
81 |
E. HIỆN HỮU MÃI MÃI LÀ SỰ BẮT ĐẦU |
82 |
F. BIỆN CHỨNG THỜI Ý TRONG HỮU THỂ VÀ HƯ KHÔNG |
85 |
G. THỜI LÝ LÀ TÍNH HỘI NHẤT CỦA KHẢ THỂ |
87 |
H. THỜI Ý TRỞ NÊN GIỮA BÀN CỜ THUẦN XÁC SUẤT VÀ NGẪU NHIÊN |
88 |
I. THỜI THỂ VÀ KHÔNG GIAN |
89 |
J. LOGIC CỦA KHẢ THỂ TÍNH |
90 |
K. CÁI GÌ HIỆN HỮU LÀ VÌ NÓ CHIẾN THẮNG |
93 |
L. KHÁI NIỆM VỀ THỜI THỂ VÀ CHIẾN THẮNG |
93 |
M. TRÌNH ĐỘ HIỆN HỮU TRONG KHẢ THỂ TÍNH |
94 |
N. TRÁCH NHIỆM TRIẾT HỌC |
97 |
CHƯƠNG BỐN. THỜI LÝ VÀ TIẾN HÓA |
99 |
A. NGUYÊN TẮC TIẾN HÓA |
99 |
B. TIẾN HÓA VÀ NHÂN QUẢ |
100 |
C. SỰ XUẤT HIỆN CỦA ĐỒNG HỒ ĐẾN Ý THỨC LỊCH SỬ |
104 |
D. TIẾN HÓA VÀ CÁNH CỦA CƠ THỜI |
104 |
E. TIẾN HÓA LÀ NĂNG ĐỘNG CƠ THỜI TỪ CANH BẠC HỮU/VÔ |
106 |
F. NHẦM LỖI VÀ THIẾT YẾU |
109 |
G. KHÁT SỐNG VÀ HIẾU THẮNG LÀ ĐỘNG CƠ CHÂN LÝ |
111 |
H. CHARDIN VÀ MONOD |
111 |
I. TÍNH ĐỒNG QUY CHO PHẠM TRÙ: CHỦ QUAN LÀ CHÂN LÝ |
112 |
J. HIỆN HỮU LÀ SỰ KIỆN NGẪU NHIÊN |
113 |
K. WHITEHEAD |
115 |
L. HIỆN HỮU LÀ NHỮNG BIẾN CỐ SÁNG TẠO |
116 |
M. TỔNG HỢP CƠ THỜI LÀ TỰ DO |
117 |
N. TIẾN HÓA TỪ LƯỢNG ĐẾN PHẨM |
118 |
O. TỪ THẦN HỌC ĐẾN DARWINISM |
120 |
P. THỜI LÝ CỦA THỜI VẬN |
122 |
CHƯƠNG NĂM. THỜI MỆNH VÀ Ý MỆNH |
129 |
A. THỜI MỆNH VÀ TỰ DO Ý CHÍ |
129 |
B. VỀ KHÁI NIỆM TÙY DUYÊN KHỞI |
130 |
C. TỪ THỜI MỆNH ĐẾN ĐỊNH MỆNH |
131 |
D. TỪ ĐỊNH MỆNH ĐẾN Ý MỆNH |
132 |
E. THỜI MỆNH LÀ SỰ KIỆN XẢY RA CHO HỮU THỂ |
136 |
F. VỀ THUYẾT NGHIỆP QUẢ |
138 |
G. HIỆN HỮU LÀ TỔNG HỢP MỞ/ĐÓNG CỦA CƠ THỜI |
140 |
H. HIỆN HỮU VÀ HƯ KHÔNG GIAO TÁC QUA CƠ THỜI |
145 |
I. NĂNG Ý SÁNG THỜI VÀ TRUYỀN THỐNG TRIẾT HỌC Á ĐÔNG |
146 |
J. KHÁT SỐNG VÀ HIẾU THẮNG TẠO NÊN Ý MỆNH |
149 |
K. NHỮNG PHẠM TRÙ THỜI Ý: ĐÃ LÀ , ĐANG LÀ, SẼ LÀ |
150 |
L.PHẠM TRÙ MỚI CHO VẬT THỂ LUẬN |
152 |
M."CƠ SỰ" LÀ PHẠM TRÙ CĂN BẢN CHO VẬT THỂ LUẬN TRONG THỜI Ý |
155 |
CHƯƠNG SÁU. ĐỊNH HƯỚNG THỜI Ý: TƯƠNG LAI |
157 |
A. LOGIC CỦA THỜI TÍNH CHƯA - LÀ VÀ SẼ - LÀ |
157 |
B. TƯƠNG LAI LÀ NGUYÊN NHÂN CHO HIỆN TẠI: TỪ SẼ LÀ ĐẾN ĐANG LÀ |
159 |
C. CHÂN LÝ LÀ NĂNG LỰC Ý CHÍ KIẾN TẠO TƯƠNG LAI |
164 |
D. HAI CÁN TRỤC THỜI Ý |
166 |
E. KHỔ ĐAU VÀ TỰ DO |
168 |
F. CÁ THỂ VÀ ĐỊNH THỂ: LÝ GIẢI THEO PHẠM TRÙ THỜI LÝ |
170 |
G. TỪ "AI ĐÓ" VỀ "TA LÀ" |
177 |
H. TƯƠNG LAI LÀ TIÊN THỜI CHO TRỞ NÊN |
180 |
I. BIÊN GIỚI GIỮA ĐANG LÀ VÀ SẼ LÀ: Ý LỰC KHAI MỞ CƠ THỜI |
182 |
J. QUY TẮC BÁN NHÂN QUẢ |
185 |
K. QUÁ KHỨ LÀ HƯ KHÔNG TUYỆT ĐỐI |
189 |
L. VỀ THUYẾT LUÂN HỒI VÀ TÁI SINH |
191 |
M. HÃY ĐẢO NGƯỢC TIỀN ĐỀ NHÂN/QUẢ |
192 |
N. TƯƠNG LAI ĐẦY CƠ THỜI VÀ HIỂM NGUY |
193 |
O. TƯƠNG LAILÀ CĂN TÍNH CHO TỰ DO |
193 |
CHƯƠNG BẢY. CỦA THỜI VÀ NGƯỜI |
195 |
A. TỪ SỰ THỂ KHÁI NIỆM ĐẾN CUỘC MỆNH |
195 |
B. KHÁI NIỆM VỀ CÁI TA ĐANG LÀ ĐẾN TỪ NĂNG Ý SẼ LÀ |
204 |
C. QUÁ KHỨ LÀ CÕI CHẾT, LÀ HƯ KHÔNG |
207 |
D. MỘT PHẠM TRÙ GIÁ TRỊ NHÂN BẢN MỚI THEO THỜI Ý |
209 |
E. CĂN BỆNH VÔ Ý VỀ TƯƠNG LAI |
211 |
F. MỘT KHÁI NIỆM VỀ HUYỀN BÍ |
211 |
G. HIỆN HỮU LÀ THỜI Ý TRẢI THÂN VÀO NGHIỆM THỰC |
214 |
H. THỜI TÍNH KHAI MỞ TỪ Ý CHÍ KHÁT SỐNG VÀ HIẾU THẮNG |
218 |
I. TỰ DO LÀ MỨC ĐỘ TƯƠNG LAI CẤU THÀNH TRONG HIỆN TẠI |
220 |
J. SO LE VÀ ĐỒNG THỜI TRONG TỜI TÍNH |
223 |
K. THỜI TÍNH LÀ NỀN TẢNG PHẠM TRÙ KHÁI NIỆM |
225 |
L. NHỮNG CÕI THỜI TÍNH |
227 |
M. BẢN CHẤT CUỘC MỆNH CON NGƯỜI |
238 |
CHƯƠNG TÁM. THỜI CỦA TÍNH LỊCH SỬ |
241 |
A. KHÁI NIỆM LỊCH SỬ |
241 |
B. CĂN TÍNH CHO KHÁI NIỆM LỊCH SỬ |
243 |
C. TỪ SỬ KÝ ĐẾN SỬ MỆNH |
246 |
D. TỪ SỬ MỆNH ĐẾN SỬ Ý |
247 |
E. KANT, HEGEL. HUSSERL VÀ HEIDEGGER: THỜI TÍNH NHƯ LÀ KHUÔN THỨC NGOẠI THÂN |
249 |
F. SỬ TÍNH TỐNG THOÁT TƯƠNG LAI RA THỰC TẠI KHÁCH QUAN |
250 |
G. LOGIC SỬ LÝ |
253 |
H. TỪ LOGIC PHỦ ĐỊNH ĐẾN TÍCH ĐỘNG |
254 |
I. CHỨC NĂNG SỬ TÍNH TỪ BIẾN CỐ |
255 |
J. MŨI TÊN HƯỚNG THỜI CHO LOGIC SỬ LÝ |
257 |
K. CÁI TA LÀ LOGIC SỬ LÝ |
259 |
L. TỰ - NGÃ KỶ THÁC CHÍNH MÌNH VÀO SỰ KIỆN KHÁCH QUAN |
261 |
M. NIETZSCHE, LONG THỌ, JASPERS: TÍNH PHỦ ĐỊNH CỦA SỬ LÝ |
163 |
N. SỬ TÍNH LÀ BẢN CHẤT CHỌN LỰA |
263 |
O. NGUYÊN TẮC DỊCH LÝ |
267 |
P. KHÁI NIỆM VỀ LẠC THÂN VÀ LẠC THỜI |
268 |
Q. SỬ MỆNH LÀ TIẾNG GỌI HỮU/VÔ |
272 |
R. NĂNG LỰC SỬ MỆNH ĐÒI HỎI LAO TÁC THỰC NGHIỆM |
274 |
S. LOGIC TỰ DO TRONG SỬ LÝ |
275 |
T. NGUYÊN Ý LỊCH SỬ |
281 |
CHƯƠNG CHÍN. SỬ LÝ VÀ TỰ - NGÃ |
289 |
A. KHÁI NIỆM VỀ CÁI KẾ TIẾP |
289 |
B. PHẬT GIÁO VÀ TỰ - NGÃ |
293 |
C. SỬ LÝ TỰ NGÃ LÀ CÁI TA SẼ LÀ |
296 |
D. SỬ LÝ TỪ CÁI CHẾT |
298 |
E.CÁI CHẾT LÀ THỜI ĐIỂM CHUNG CUỘC CHO KHẢ THỂ HIỆN HỮU |
300 |
F. CÁI TA LÀ MỘT THỜI CƠ HỘI NGỘ |
301 |
G. NGÃ THỂ LÀ MỘT PHẠM TRÙ THỜI Ý |
302 |
H. CĂN THỜI TỰ - NGÃ LÀ TƯƠNG LAI |
302 |
I.SỰ SỤP GÃY CỦA CÁN CÂN TÍNH ĐỐI XỨNG |
304 |
J. TỪ CÁN CÂN ĐỐI XỨNG ĐẾN MŨI TÊN THỜI Ý |
305 |
K. TỰ - NGÃ LÀ NGUYÊN KHỞI CHO KHẢ THỂ TỰ DO |
307 |
CHƯƠNG MƯỜI. TỰ NGÃ VÀ TỰ DO (I) |
309 |
A MỘT KHÁI NIỆM VỀ TỰ DO |
309 |
B. TỰ - NGÃ LÀ ĐƠN VỊ TỰ DO |
312 |
C. CÁ NHÂN LÀ MỘT TỰ THỂ CHƯA HOÀN TẤT |
316 |
D. TINH HOA TỰ DO LÀ BẢN CHẤT LIÊN HỆ GIỮA TỰ - NGÃ VỚI THỜI Ý |
318 |
E. TÓM LƯỢC VỀ CĂN BẢN TRIẾT HỌC THỜI LÝ |
323 |
F. KIỂM THẢO SCHELLING VỀ KHÁI NIỆM TỰ DO |
325 |
G. HEIDEGGER ĐỐI VƠI SCHELLING |
336 |
CHƯƠNG MƯỜI MỘT. TỰ NGÃ VÀ TỰ DO (II) |
343 |
H. PHẬT GIÁO: TỰ DO TRONG TÂM THỨC KHỔ ĐAU |
343 |
I. LONG THỌ: LOGIC PHỦ ĐỊNH TUYỆT ĐỐI |
350 |
J. TỰ DO TRONG THÂN MỆNH: NGUYỄN DU VÀ TRUYỆN KIỀU |
361 |
K. KIỀU VÀ QUAN ÂM THỊ KÍNH |
363 |
L. DI SẲN CỦA TRUYỆN KIỀU ĐỐI VỚI LỊCH SỬ VIỆT NAM |
367 |
M. VỀ LỊCH SỬ VIỆT NAM HIỆN ĐẠI |
370 |
CHƯƠNG MƯỜI HAI. THỜI Ý VÀ TỰ DO |
371 |
A. NGUYÊN LÝ CỦA TỰ DO |
371 |
B. TỰ DO LÀ BẢN CHẤT CỦA BIẾN CỐ CƠ THỜI |
376 |
C. MỘT KHÁI NIỆM VỀ KHÔNG GIAN |
379 |
D. THỜI LÝ CỦA TỰ DO Ở " LÀ " |
380 |
E. THỜI TÍNH NHẬT BÁO |
380 |
F. THỜI TÍNH TRUYỀN THANH/HÌNH |
381 |
G. THỜI TÍNH CỦA CYBERSPACE |
382 |
H. TỰ DO TRONG BIẾN CỐ TỪ NĂNG LỰC HƯỚNG THỜI |
384 |
I. TỰ DO LÀ BẢN CHẤT HƯỚNG THỜI TỪ CÁI KHI/LÚC CỦA BIẾN CỐ |
385 |
J. TỰ DO NHƯ LÀ MỘT TRẠNG TÍNH THỜI Ý |
387 |
THƯ MỤC |
389 |