Tựa |
v |
Điều kiện cốt yếu: thích công việc |
11 |
Phải yêu công việc nhà |
11 |
Nếu bà không thích những việc lặt vặt tỏng nhà |
12 |
Công việc nhà có đáng chán không |
14 |
Nó thường thay đổi |
14 |
Bà được tự do |
15 |
Bà phát huy được tài năng của bà |
16 |
Bà làm việc cho bà |
17 |
Nên trang hoàng chỗ làm việc |
17 |
Công việc tự nó không đáng chán |
18 |
Tóm tắt |
20 |
Tiết kiệm: mục đích của khoa tổ chức |
21 |
Mục đích của khoa tổ chức |
21 |
Thời giờ là tiền bạc |
22 |
Ít ai nghỉ cách tiêu thời giờ |
24 |
Người văn minh là người biết tiết kiệm thời giờ |
25 |
Tóm tắt |
26 |
Gia đình Gilbreth |
27 |
Phương pháp tổ chức áp dụng vào việc nhà |
27 |
Một tấm gương sáng |
32 |
Tóm tắt |
34 |
Chịu suy nghĩ |
35 |
Có hai thứ làm biếng |
35 |
Rất ít người có phương pháp |
36 |
Trong các cách làm việc chỉ có mỗi một cách là hiệu quả hơn hết |
39 |
Tận tín thư bất như vô thứ |
40 |
Tóm tắt |
41 |
Dự tính |
42 |
Chức vụ của người quản lý |
42 |
Hai tính cách của một chương trình |
43 |
Dự tính sự chi tiêu |
44 |
Vài qui tắc |
44 |
Cách giữ sổ xuất nhập |
50 |
Tiêu sao cho khỏi thiếu hụt |
54 |
Dự tính công việc |
55 |
Dự trữ |
58 |
Tóm tắt |
60 |
Làm việc: Đồ dùng và người làm |
61 |
Đồ dùng phải: |
61 |
hợp với việc |
61 |
hợp với người |
63 |
Người làm |
64 |
Ông nhà |
64 |
Trẻ em |
65 |
Một hội nghị gia đình |
67 |
Phân công |
68 |
Hợp lực với người hàng xóm |
69 |
Tóm tắt |
73 |
Làm việc (tiếp): phương pháp |
74 |
Phương pháp của Taylor |
74 |
Một thí dụ |
75 |
Vài thực hành trong gia đình |
79 |
Sắp đặt trong bếp |
79 |
Sắp đặt trong các phòng |
81 |
Rửa chén |
82 |
Những luật về cử động |
87 |
Nào, xin bà thử suy nghĩ |
88 |
Nấu cơm |
88 |
Định món ăn |
89 |
Sắp đặt lại tủ sách |
91 |
Tóm tắt |
94 |
Nên giản dị |
95 |
Đời sống giản dị của cổ nhân |
95 |
Khoa học tìm cách giản dị hóa các hóa phẩm |
95 |
Nên sống giản dị |
99 |
Tóm tắt |
101 |
Chỉ huy |
102 |
Thời xưa |
103 |
Thời nay |
106 |
Bốn cuộc thí nghiệm về khoa dùng người |
109 |
Bốn qui tắc về cách dùng người |
113 |
Những đức mà người chỉ huy phải có |
118 |
Khi ra lệnh |
118 |
Khi kiểm soát |
118 |
Khi thưởng phạt |
119 |
Tăng tiền công |
119 |
Đừng chống với đợt sống đương lên |
119 |
Tóm tắt |
121 |
Làm sao cho bớt mệt |
122 |
Phải học lái chiếc xe của bà |
122 |
Tại sao bà mệt? |
124 |
Hai qui tắc nên nhớ |
125 |
Nghỉ ngơi cách nào? |
127 |
Nằm |
127 |
Nhìn trời, nước |
127 |
Chỗ nghỉ |
127 |
Sự yên lặng |
128 |
Chơi với trẻ |
129 |
Mỗi tuần nên nghỉ một ngày hoặc nửa ngày |
129 |
Những cử động nên làm khi mỏi mệt |
130 |
Tóm tắt |
134 |
Làm việc gì cũng cần có qui tắc |
135 |
Tóm tắt những qui tắc trong sách |
136 |
Phải suy nghĩ |
138 |
Tập bỏ thói quen |
138 |
Bản điều lệ một hội mua chung |
140 |
Sách báo để tham khảo |
143 |