1. Năm loại tuổi của con người. |
9 |
2. Hiện tượng suy lão của người già. |
12 |
- Sự thay đổi ngoại hình cơ thể |
|
- Sự thay đổi chức năng sinh lý |
|
3. Sự yêu thương của uợ chỗng già có ích cho tuổi thọ. |
20 |
- Cơ sở xã hội của sự trường thọ. |
|
- Cơ sở sinh lý, tâm lý của sự trường thọ. |
|
- Vợ chông già hòa hợp mới có thể trường thọ. |
|
4. Phương pháp tự trắc nghiệm quan hệ vợ chồng già. |
27 |
- Bạn hiểu người bạn đời được bao nhiêu? |
|
- Cho điểm chồng của bạn. |
|
- Cho điểm vợ của bạn |
|
- Bạn có biết xử lý quan hệ vợ chồng không? |
|
- Gia đình của bạn có vui vẻ không? |
|
5. Tình cảm phải luôn luôn “nạp điện” |
47 |
- Tám giai đoạn của quan hệ vợ chồng. |
|
- Mâu thuẫn giữa vợ chồng già. |
|
- Tình già nồng đượm hơn lúc trẻ. |
|
- Loại trừ mâu thuẫn vợ chồng già. |
|
- “Nạp điện” cho tình cảm vợ chồng già. |
|
- Nghệ thuật nói chuyện giữa vợ chồng già. |
|
6. Thay đổi vai diễn của vợ chồng già. |
70 |
- Thay đổi vai trò xã hội của người già. |
|
- Thay đổi vai trò trong gia đình của người già. |
|
- Đối mặt với “khoảng cách thế hệ". |
|
- Vợ chông già và việc lấy vợ, gả chồng, chia nhà cho con |
|
- Làm người mẹ chồng độ lượng. |
|
- Cư xử với các cháu. |
|
- Trắc nghiệm thay đổi vai diễn gia đình. |
|
7. Sinh hoạt tính dục của vợ chồng già. |
99 |
- Quan niệm cũ. |
|
- Quan điểm khoa hoc hiện đại. |
|
- Sinh hoạt tính dục của vợ chông già với sức khỏe và tuổi thọ. |
|
- Thay đổi chức năng tính dục của người già. |
|
- Sinh hoạt tính dục của vợ chông già hiện nay. |
|
- Bênh già và vệ sinh tính dục. |
119 |
8. Hoạt động tâm lý của uợ chồng già. |
|
- Tiêu chuẩn sức khỏe tâm lý. |
|
- Các loại hình hoạt động tâm lý của người già |
|
- Thay đổi tâm lý của người già cá biệt. |
|
- Suy lão tâm lý. |
|
- Phương pháp làm chậm suy lão tâm lý. |
|
- Thay đổi tâm lý và bệnh tât của người già |
|
9. Chăm sóc sức khỏe giữa vợ chồng già. |
157 |
- Vợ chăm sóc súc khỏe cho chồng. |
|
- Chông chăm sóc sức khỏe cho vợ. |
|
- Chăm sóc tâm lý giữa vợ và chồng. |
|
- Tín hiệu của bệnh tật thường thấy ở vợ chồng già. |
|
- Tiêu chuẩn sức khỏe của vợ chồng già. |
|
10. Tự trắc nghiệm sức khỏe của vợ chồng già. |
176 |
- Dự đoán tuổi thọ của mình. |
|
- Tịnh toán tuối sinh lý của vợ chồng già. |
|
- Tính toán tuổi sinh lý đạt não. |
|
- Trắc nghiệm tuổi tâm lý của hai vợ chồng. |
|
- Một số phương pháp tự xác định suy lão tâm lý |
|
- Phương pháp tự xác định suy lão. |
|
- Phương pháp tự xác định sức khỏe. |
|
- Phương pháp tự xác định lão hóa hành vi. |
|
- Tự trắc nghiệm năng lực sinh hoạt. |
|
11. Bảo vệ sức khỏe của vợ chồng già. |
216 |
- Sắp xếp khoa học nếp sinh hoạt. |
|
- Phòng ở của vợ chồng già. |
|
- An toàn và tự bảo vệ của vợ chồng già. |
|
- Ăn uống của vợ chồng già. |
|
- Trang phục của người già. |
|
- Quản lý sinh hoạt của vợ chồng già. |
|
- Thời gian nhàn rỗi của vợ chồng già. |
|
12. Chăm sóc gia đình của vợ chồng già. |
241 |
- Yêu cầu chăm sóc gia đình người bệnh già. |
|
- Nội dung chăm sóc gia đình vợ chông già. |
|
- Đề phòng và chăm sóc loét ở người bệnh gìa |
|
- Dùng thuốc ở gia đình của vợ chồng già |
|
- Ăn uống của người bệnh già. |
|
13. Làm đẹp cho cuộc sống vợ chông già. |
|
- Dũng cảm đi tìm cái đẹp. |
264 |
- Làm bạn trẻ ra 10 tuổi. |
|
- Cái đẹp bên trong của vợ chông già. |
|
- Phong độ của vợ chông già. |
|
- Hứng thú của cuộc sống đẹp |
|
- Khỏe đẹp của vợ chông già. |
|
- Trang điểm của vợ chông già. |
|
- Trang phục của vợ chông già. |
|
14. Mất bạn đời và tái hôn |
285 |
- Ảnh hướng của việc mất bạn đời đối với người già. |
|
- Tái hôn có ích cho sức khỏe của người già. |
|
- Cơ sở tái hôn của người già |
|
- Trở ngợi tái hôn của người già |
|
- Trước và sau tái hôn của người già. |
|