A. GIA ĐÌNH, LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM |
3 |
Lời nói đầu |
|
1. Cách rán các loại khoai. |
9 |
2. Vài món ăn từ khoai lang. |
10 |
3. Một số bánh làm từ bột khoai lang. |
11 |
4. Chế biến dứa. |
13 |
5. Tự làm dấm. |
14 |
6. Nấu cơm độn sắn (củ mì). |
14 |
7. Vài món ăn từ bí ngô. |
15 |
8. Tạo vị cho cà chua. |
17 |
9. Muối cà chua. |
18 |
10. Làm cà chua bột. |
19 |
11. Làm bột rau cho trẻ dưới một năm tuổi. |
19 |
12. Dùng mì chính thế nào cho tốt? |
21 |
13. Mì chính đối với thần kinh. |
22 |
14. Ăn bánh mì thế nào cho tốt? |
22 |
15. Trứng gà kị chất sắt. |
23 |
16. Để dành trứng bằng nước vôi. |
23 |
17. Canh cua và mắm cua. |
24 |
18. Cần biết về chất đạm và nước chấm. |
25 |
19. Magi và xì dầu. |
27 |
20. Giá trị của mắm cá, tôm, tép. |
28 |
21. Phân biệt nước mắm ngon, hư. |
29 |
22. Ăn huyết có bổ huyết không? |
29 |
23. Xử lý bánh chưng bị sượng, mốc. |
30 |
24. Sát trùng rau, quả bằng thuốc tím. |
31 |
25. Vài món ăn từ con rắn. |
32 |
26. Thịt thực vật. |
33 |
27. Chế biến rau ngót. |
34 |
28. Nấu canh sắn. |
34 |
29. Muối nén bắp cải. |
35 |
30. Bột và sữa đậu nành. |
36 |
31. Thức ăn và thời gian tiêu hóa. |
36 |
32. Sử dụng mật và đường kính. |
38 |
33. Chè đậu đen mùa hè. |
38 |
34. Chế rượu mắt. |
39 |
35. Làm bánh ngô vừa nở, vừa thơm. |
40 |
36. Cách luộc khoai nước ăn không ngứa. |
40 |
37. Chọn và sử dụng sữa bột. |
41 |
38. Giữ thịt kho lâu thiu. |
42 |
39. Lọc nước bằng lá dong riềng. |
43 |
40. Ớt và canh trong mùa hè. |
43 |
41. Giá trị dinh dưỡng của nhộng tằm |
44 |
42. Bia không chỉ để giải khát. |
44 |
43. Xirô vỏ chanh. |
45 |
44. Xirô rau sam. |
46 |
45. Viên muối trong mùa hè. |
46 |
46. Chế biến gấc. |
47 |
B. THÁO VÁT |
|
47. Bảo quản và sử dụng đèn pin. |
47 |
48. Chữa pin cũ đã hết điện để nghe đài và soi sáng |
49 |
49. Cách trừ mối. |
50 |
50. Cách trừ mọt. |
51 |
51. Trồng rau muống cạn. |
52 |
52. Muốn cho than bếp cháy hết. |
53 |
53. Nhóm bếp than chóng bén. |
54 |
54. Các biện pháp diệt chuột. |
54 |
55. Xử lý nước giếng có mầu vàng gạch cua. |
57 |
56. Bảo quản sách vở, tài liệu. |
57 |
57. Giải quyết thức ăn cho gà. |
59 |
58. May quần áo bằng vải phíp cần chú ý. |
60 |
59. Xử lý đồ dùng da bị cứng. |
61 |
60. Bảo quản muối ăn. |
61 |
61. Giữ sơn lâu không hỏng. |
62 |
62. Cải tiến cách sắc thuốc. |
63 |
63. Cách dùng cốc thủy tinh. |
63 |
64. Công dụng của móng lợn. |
64 |
C. PHÒNG VÀ CHỮA BỆNH. |
|
65. Trị chốc lở ở đầu trẻ em. |
65 |
66. Đề phòng ngộ độc khi bôi thuốc đỏ. |
66 |
67. Chữa dị ứng bằng cao lòng đỏ trứng gà. |
67 |
68. Dầu vừng chữa táo bón. |
67 |
69. Mắt mù nào chữa được? |
67 |
70. Không nên ngoáy tay vào mũi. |
68 |
71. Những điều tương kị khi dùng thuốc. |
68 |
72. Phòng và chữa bệnh trứng cá. |
69 |
73. Trị chứng cao huyết áp |
70 |
74. Tự chế thuốc chữa ghẻ lở. |
71 |
75. Không nên ủ nóng cho trẻ đang sốt |
72 |
76. Cà rốt với trẻ em. |
73 |
77. Đề phòng trẻ bị còi xương. |
75 |
78. Tập nói cho trẻ. |
78 |
79. Tránh cho trẻ em khỏi sún răng. |
78 |
80. Chữa chốc mép và nẻ môi. |
79 |
81. Chữa táo bón cho trẻ bằng thuốc bổ. |
79 |
82. Những điểm cần chú ý trong giáo dục thiếu niên. |
79 |
83. Chữa chứng ra nhiều mồ hôi. |
80 |
84. Cần uống nhiều nước khi bị sốt. |
81 |
85. Bài thuốc cao chữa ho gà. |
81 |
86. Triệu chứng đau bụng kinh. |
82 |
87. Nẻ và cước. |
84 |
88. Không nên để trẻ mút tay. |
85 |
89. Dùng với tôi chữa bỏng. |
87 |
90. Chữa bệnh đái dầm cho trẻ em. |
88 |
91. Vấn đề uống nước. |
89 |
92. Sát trùng các loại quả và củ. |
91 |
93. Tác dụng chữa bệnh của ghế xích đu.94. Cách làm mạch nha |
91 |
94. Cách làm mạch nha. |
92 |
95. Thuộc da trăn, da rắn, da chim, da cá. |
95 |
96. Làm nhựa bẫy ruồi. |
99 |
97. Làm giấy màu. |
100 |
98. Cách tái sinh dầu nhờn. |
101 |
99. Cách bảo quản dầu nhờn. |
105 |
100. Cách nuôi thỏ. |
106 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO |
112 |