100 Lời Khuyên Khoa Học Trong Gia Đình - Tập 2
Tác giả: Nguyễn Hữu Thăng
Ký hiệu tác giả: NG-T
DDC: 370.11 - Giáo dục với những đề tài chuyên biệt
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: 2
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0012117
Nhà xuất bản: Khoa Học và Kỹ Thuật
Năm xuất bản: 1996
Khổ sách: 21
Số trang: 110
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
A. GIA ĐÌNH, LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM 3
Lời nói đầu  
1. Cách rán các loại khoai. 9
2. Vài món ăn từ khoai lang. 10
3. Một số bánh làm từ bột khoai lang. 11
4. Chế biến dứa. 13
5. Tự làm dấm. 14
6. Nấu cơm độn sắn (củ mì). 14
7. Vài món ăn từ bí ngô. 15
8. Tạo vị cho cà chua. 17
9. Muối cà chua. 18
10. Làm cà chua bột. 19
11. Làm bột rau cho trẻ dưới một năm tuổi. 19
12. Dùng mì chính thế nào cho tốt? 21
13. Mì chính đối với thần kinh. 22
14. Ăn bánh mì thế nào cho tốt? 22
15. Trứng gà kị chất sắt. 23
16. Để dành trứng bằng nước vôi. 23
17. Canh cua và mắm cua. 24
18. Cần biết về chất đạm và nước chấm. 25
19. Magi và xì dầu. 27
20. Giá trị của mắm cá, tôm, tép. 28
21. Phân biệt nước mắm ngon, hư. 29
22. Ăn huyết có bổ huyết không? 29
23. Xử lý bánh chưng bị sượng, mốc. 30
24. Sát trùng rau, quả bằng thuốc tím. 31
25. Vài món ăn từ con rắn. 32
26. Thịt thực vật. 33
27. Chế biến rau ngót. 34
28. Nấu canh sắn. 34
29. Muối nén bắp cải. 35
30. Bột và sữa đậu nành. 36
31. Thức ăn và thời gian tiêu hóa. 36
32. Sử dụng mật và đường kính. 38
33. Chè đậu đen mùa hè. 38
34. Chế rượu mắt. 39
35. Làm bánh ngô vừa nở, vừa thơm. 40
36. Cách luộc khoai nước ăn không ngứa. 40
37. Chọn và sử dụng sữa bột. 41
38. Giữ thịt kho lâu thiu. 42
39. Lọc nước bằng lá dong riềng. 43
40. Ớt và canh trong mùa hè. 43
41. Giá trị dinh dưỡng của nhộng tằm 44
42. Bia không chỉ để giải khát. 44
43. Xirô vỏ chanh. 45
44. Xirô rau sam. 46
45. Viên muối trong mùa hè. 46
46. Chế biến gấc. 47
B. THÁO VÁT  
47. Bảo quản và sử dụng đèn pin. 47
48. Chữa pin cũ đã hết điện để nghe đài và soi sáng 49
49. Cách trừ mối. 50
50. Cách trừ mọt. 51
51. Trồng rau muống cạn. 52
52. Muốn cho than bếp cháy hết. 53
53. Nhóm bếp than chóng bén. 54
54. Các biện pháp diệt chuột. 54
55. Xử lý nước giếng có mầu vàng gạch cua. 57
56. Bảo quản sách vở, tài liệu. 57
57. Giải quyết thức ăn cho gà. 59
58. May quần áo bằng vải phíp cần chú ý. 60
59. Xử lý đồ dùng da bị cứng. 61
60. Bảo quản muối ăn. 61
61. Giữ sơn lâu không hỏng. 62
62. Cải tiến cách sắc thuốc. 63
63. Cách dùng cốc thủy tinh. 63
64. Công dụng của móng lợn. 64
C. PHÒNG VÀ CHỮA BỆNH.  
65. Trị chốc lở ở đầu trẻ em. 65
66. Đề phòng ngộ độc khi bôi thuốc đỏ. 66
67. Chữa dị ứng bằng cao lòng đỏ trứng gà. 67
68. Dầu vừng chữa táo bón. 67
69. Mắt mù nào chữa được? 67
70. Không nên ngoáy tay vào mũi. 68
71. Những điều tương kị khi dùng thuốc. 68
72. Phòng và chữa bệnh trứng cá. 69
73. Trị chứng cao huyết áp 70
74. Tự chế thuốc chữa ghẻ lở. 71
75. Không nên ủ nóng cho trẻ đang sốt 72
76. Cà rốt với trẻ em. 73
77. Đề phòng trẻ bị còi xương. 75
78. Tập nói cho trẻ. 78
79. Tránh cho trẻ em khỏi sún răng. 78
80. Chữa chốc mép và nẻ môi. 79
81. Chữa táo bón cho trẻ bằng thuốc bổ. 79
82. Những điểm cần chú ý trong giáo dục thiếu niên. 79
83. Chữa chứng ra nhiều mồ hôi. 80
84. Cần uống nhiều nước khi bị sốt. 81
85. Bài thuốc cao chữa ho gà. 81
86. Triệu chứng đau bụng kinh. 82
87. Nẻ và cước. 84
88. Không nên để trẻ mút tay. 85
89. Dùng với tôi chữa bỏng. 87
90. Chữa bệnh đái dầm cho trẻ em. 88
91. Vấn đề uống nước. 89
92. Sát trùng các loại quả và củ. 91
93. Tác dụng chữa bệnh của ghế xích đu.94. Cách làm mạch nha 91
94. Cách làm mạch nha. 92
95. Thuộc da trăn, da rắn, da chim, da cá. 95
96. Làm nhựa bẫy ruồi.  99
97. Làm giấy màu. 100
98. Cách tái sinh dầu nhờn. 101
99. Cách bảo quản dầu nhờn. 105
100. Cách nuôi thỏ. 106
TÀI LIỆU THAM KHẢO 112