|
|
|
|
Lời tác giả |
5 |
1. Văn hóa Ấn Độ, từ dân tộc đến nhân loại |
7 |
2. Ấn Độ đất nước và con người |
19 |
3. 5000 năm lịch sử |
30 |
3.1. Thời tiền sử và sơ sử |
30 |
3.2. Nền văn minh sông Indus |
33 |
3.3. Thời kỳ Vêđa |
37 |
3.4. Nền đế chế đầu tiên, triều đại Maurya |
42 |
3.5. Đế chế Gupta |
48 |
3.6. Vương quyền Islam giáo |
53 |
3.7. Đế chế Mughal |
59 |
3.8. Nền thống trị của đế quốc Anh |
65 |
3.9. Nước Ấn Độ độc lập thống nhất |
70 |
4. Văn hóa truyền thống Ấn Độ từ một số khía cạnh |
72 |
4.1. Từ những điều kiện tự nhiên |
72 |
4.2. Từ các thành phần tộc người |
81 |
4.3. Từ những cơ cấu xã hội |
96 |
5. Tôn giáo và Triết học |
116 |
5.1. Tín ngưỡng của nền văn minh Indus (2500-1500 năm trước công nguyên) |
116 |
5.2. Tôn giáo và Triết học thời kỳ Vêđa |
119 |
5.3. Bhagavad - Gita (Chí Tôn Ca) |
140 |
5.4. Đạo Jaina |
153 |
5.5. Đạo Phật |
165 |
5.6. Islam giáo ở Ấn Độ |
217 |
6. Những đặc điểm tư duy của Ấn Độ |
229 |
6.1. Nhấn mạnh vào cái phổ quát (Stress on the Universal) |
229 |
6.2. Ưa thích thể phủ định (Preference for the negative) |
230 |
6.3. Coi nhẹ cái cá biệt và cái riêng biệt (Minimizing individuality and specific particular) |
232 |
6.4. Quan niệm về sự thống nhất của mọi vật |
233 |
6.5. Tính chất tĩnh tại của cái phổ quát (The static quality of universality) |
234 |
6.6. Cách hiểu chủ quan về nhân cách |
237 |
6.7. Ưu thế của cái tôi phổ quát đối với cái tôi cá biệt (Supremacy of the universal Self over the individual Self) |
237 |
6.8. Sự quy phục đối với cái phổ quát (Subservience to Universals) |
239 |
6.9. Xa lánh thế giới tự nhiên khách quan |
241 |
6.10. Đặc tính hướng nội của tư duy Ấn (The introspective character of India thought) |
242 |
6.11. Đặc tính siêu hình của tư duy Ấn |
243 |
6.12. Tinh thần khoan dung và hòa giải |
244 |
7. Những đóng góp của Ấn Độ vào văn hóa thế giới |
245 |
7.1. Ngôn ngữ học |
245 |
7.2. Phát minh ra con số không và hệ thống thập phân |
264 |
8. Nghệ thuật ở Ấn Độ |
274 |
9. Truyện cổ dân gian Ấn Độ |
285 |
10. Những truyện kể của Vêtala |
317 |
11. Ấn Độ trên các nẻo đường Đông Nam Á |
329 |
12. Gặp gỡ Ấn Độ |
336 |