Chương I: Đại cương |
|
|
|
|
1. Luận lý học là gì? Tương quan giữa luận lý học và khoa học ra sao? |
|
|
|
|
2. Tương quan giữa luận lý học và đạo đức ra sao? |
|
|
|
10 |
3. Qua những nguyên tắc căn bản của lý trí, anh thử tìm hiểu những đặc tính của những nguyên tắc đó. |
|
|
|
13 |
4. Phải chăng những nguyên tắc căn bản của lý trí bắt nguồn từ kinh nghiệm. |
|
|
|
21 |
Chương II: Những phương pháp chính của tư tưởng |
|
|
|
|
5. Trực giác là gì? Địa vị của nó trong khoa học ra sao? |
|
|
|
28 |
6. Chỉ có diễn dịch toán học mới đáng được kể là suy luận. Giải thích và bình luận nhận định này. |
|
|
|
34 |
7. Quy nạp là gì? Vai trò của nó trong khoa học ra sao? |
|
|
|
42 |
8. Tương quan giữa trực giác và suy luận. |
|
|
|
48 |
9. Phân tích và tổng hợp là gì? Vai trò của chúng trong khoa học ra sao? |
|
|
|
54 |
10. Mọi hiểu biết đều là một phân tách ở giữa hai tổng hợp. Giải thích và bình luận nhận định này |
|
|
|
60 |
Chương III: Khoa học |
|
|
|
|
11. Nhận thức khoa học và nhận thức thông thường có trái ngược, mâu thuẫn chăng? |
|
|
|
65 |
12. Khoa học phải chăng bắt nguồn từ kỹ thuật? |
|
|
|
73 |
13. Tương quan giữa khoa học và kỹ thuật |
|
|
|
79 |
14. So sánh nhận thức khoa học và nhận thức thông thường |
|
|
|
82 |
15. Người ta nói rằng khoa học và óc vô tư đồng tiến theo một tỷ lệ thuận. Anh nghĩ thế nào? |
|
|
|
86 |
16. Mục đích chính yếu của khoa học, theo anh là sự ích lợi hay tri thức? |
|
|
|
93 |
Chương IV: Toán học |
|
|
|
|
17. Có thể nói được rằng: "Toán học là khoa học về những độ lớn chăng?" |
|
|
|
99 |
18. Công lý, định đề và định nghĩa. |
|
|
|
103 |
19. Thế nào là chứng minh toán học |
|
|
|
109 |
20. B. Rusell đã nói: "Toán học là một khoa học trong đó người ta không bao giờ biết mình nói về điều gì và cũng không hiểu điều mình có đúng chăng"? |
|
|
|
114 |
21. Vai trò của toán học trong các khoa học khác ra sao? |
|
|
|
122 |
Chương V: Khoa học thực nghiệm |
|
|
|
|
22. Nhà toán học chỉ cần viên phấn và tấm bảng để tìm ra những chân lý toán học, nhà khoa học thực nghiệm lại cần phải quan sát và thí nghiệm". Giải thích và bình luận nhận định này |
|
|
|
126 |
23. Thế nào là sự kiện khoa học? |
|
|
|
132 |
24. Sự kiện khêu gợi ý tưởng, ý tưởng hướng dẫn thí nghiêm, thí nghiệm phán đoán giả thiết." Thử giải thích tư tưởng này của Claude Bernard căn cứ vào một thí dụ cụ thể. |
|
|
|
136 |
25. "Phải nghe thiên nhiên đọc cho mà viết". Anh nghĩ thế nào về nhận định của Claude Bernard? |
|
|
|
141 |
26. "Người ta quan sát với giác quan và thí nghiệm với lý trí." Anh nghĩ thế nào về nhận định này. |
|
|
|
150 |
Chương VI: KHOA HỌC NHÂN VĂN |
|
|
|
|
27. Thử phân biệt khoa học thực nghiệm với khoa học nhân văn |
|
|
|
156 |
28. Sử học có phải là một khoa học không? |
|
|
|
162 |
ĐẠO ĐỨC HỌC |
|
|
|
169 |
CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG |
|
|
|
|
1. Đạo đức học và khoa học. Có thể biến đạo đức học thành khoa học được không? |
|
|
|
170 |
2. Định luật khoa học và định luật đạo đức |
|
|
|
178 |
CHƯƠNG 2: TRÁCH NHIỆM |
|
|
|
|
3. Khái niệm trách nhiệm. Sự tiến triển của khái niệm trách nhiệm |
|
|
|
185 |
4. Ta có chịu mọi trách nhiệm về tư tưởng của ta? |
|
|
|
189 |
5. Tại sao lại cần có sự thưởng, phạt? |
|
|
|
194 |
CHƯƠNG 3: BỔN PHẬN |
|
|
|
|
6. Tất cả mọi người những bổn phận giống nhau hay không? |
|
|
|
200 |
7. Bổn phận định nghĩa như một điều bắt buộc, có làm mất tự do của con người hay không? |
|
|
|
204 |
CHƯƠNG 4: QUYỀN LỢI |
|
|
|
|
8. Sức mạnh và quyền lợi |
|
|
|
210 |
CHƯƠNG 5: LƯƠNG TÂM |
|
|
|
|
9. Ta có thể tín nhiệm lương tâm ta được hay không? |
|
|
|
215 |
10. Ý định tốt có đủ đảm bảo cho giá trị của hành động hay không? |
|
|
|
220 |
CHƯƠNG 6: NHỮNG QUAN NIỆM ĐẠO ĐỨC CHÍNH |
|
|
|
|
11. "Chỉ cần phê phán đúng là đúng". Bình luận tư tưởng này của Descartes |
|
|
|
224 |
12. Có thể căn cứ vào sự ích lợi chung để đo lường giá trị của đạo đức của hành động hay không? |
|
|
|
228 |
13. Có thể kể khoái lạc làm một tiêu chuẩn đạo đức được hay không? |
|
|
|
234 |
CHƯƠNG 7: CÔNG BÌNH VÀ BÁC ÁI |
|
|
|
|
14. Công bình và bác ái. Tương quan giữa công bình và bác ái. |
|
|
|
239 |
CHƯƠNG 8: ĐẠO ĐỨC NHÂN BẢN |
|
|
|
|
15. Sự lễ phép là một sản phẩm nhân tạo của đời sống xã hội hay nó phù hợp với một số nhu cầu của con người |
|
|
|
243 |
16. Trau dồi nhân cách có phải là ích kỷ hay không? |
|
|
|
246 |
CHƯƠNG 9: ĐẠO ĐỨC GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
17. Một nhà tư tưởng đã nói: "Gia đình là nền tảng của xã hội". Anh hãy căn cứ vào nhiệm vụ của gia đình để chứng minh nhận định trên |
|
|
|
250 |
CHƯƠNG 10: ĐẠO ĐỨC XÃ HỘI |
|
|
|
|
18. Sự cải tiến những cơ cấu xã hội có phải là điều kiện ắt có và đủ để cái tiến đạo đức hay không? |
|
|
|
255 |
CHƯƠNG 11: ĐẠO ĐỨC CHÁNH TRỊ |
|
|
|
|
19. Phân biệt nhà nước Quốc gia và Tổ Quốc |
|
|
|
259 |
20. Văn mình là gì? Theo anh, ta có thể căn cứ vào dấu hiệu nào để xác định mức độ văn minh của một xã hội? |
|
|
|
263 |