Những Tuyệt Tác Tiêu Biểu trong Lịch Sử Triết Tây | |
Tác giả: | Lm. J. Bosco Nguyễn Hữu Thy, O.Cist |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 107 - Giáo dục, nghiên cứu và các đề tài triết học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
Tên tác giả | Tên tác phẩm | Trang | ||
Parmenides | Sự hữu | 15 | ||
Socrate | Vị sư phụ của tất cả mọi sư phụ | 20 | ||
Platon | Đàm thoại | 33 | ||
Diogenes | Đúng rồi, đúng rồi, cái đó từ cái đó | 44 | ||
Aristote | Siêu hình học | 50 | ||
Aristote | Đạo đức học Nikomachos | 62 | ||
Seneca | Các thư luân lý gửi Lucilium | 69 | ||
Plotin | Cửu trụ | 74 | ||
Boethius | Sự an ủi của triết học | 79 | ||
Origenes | Các nguyên lý | 85 | ||
Augustinus | Tự thú | 89 | ||
Abaelard | Có và không | 95 | ||
Albertus Cả | Bản tính linh hồn | 100 | ||
Bonaventura | Con đường tầng cấp tinh thần | 106 | ||
Thomas Aquinas | Tổng luận thần học | 112 | ||
Duns Scotus | Lược khảo về đệ nhất nguyên lý | 118 | ||
Ockham | Tổng luận luận lý | 124 | ||
De Montaigne | Các lược khảo | 130 | ||
Francis Bacon | Tân luận lý toàn thư | 136 | ||
Thomas Hobbes | Hải quái | 141 | ||
Comenius | Các văn tự chống lạc giáo Sozinianer | 147 | ||
Descartes | Các Suy niệm | 153 | ||
Kant | Phê bình lý tính thuần túy | 203 | ||
Fichte | Nền tảng tổng thể lý thuyết khoa học | 214 | ||
Hegel | Khoa học luận lý | 226 | ||
Kierkegaard | Căn bệnh chết người | 231 | ||
Schopenhauer | Vũ trụ, kết quả của ý muốn và trí tưởng tượng | 237 | ||
Nietzsche | Bấy giờ Zarathustra phát biểu | 242 | ||
Scheber | Vị trí của con người trong vũ trụ | 246 | ||
Husserl | Ý tượng về hiện tượng luận | 251 | ||
Maritain | Phân biệt để hiệp nhất hay các cấp độ nhận thức | 256 | ||
Gilson | Hữu thể và yếu tính | 263 | ||
Guardini | Vũ trụ và con người | 269 | ||
Heidegger | Hữu thể và thời gian | 275 | ||
Edith Steain | Sự hữu hạn và sự hữu vĩnh cửu | 281 | ||
Whitehead | Diễn biến và thực tại | 288 | ||
Camus | Thần thoại Sisyphe: Lược khảo về sự phi lý | 294 | ||
Plessner | Những cấp bậc sinh vật hữu cơ và con người | 299 | ||
Wittgenstein | Những lược khảo triết học | 306 | ||
Przywara | Sự loại suy của hữu thể | 311 | ||
Gehlen | Con người và vị trí con người trong vũ trụ | 316 | ||
Levinas | Sự toàn diện và cái vô tận | 322 | ||
Sartre | Hữu thể và hư vô | 327 | ||
Spaemann | Hạnh phúc và lòng nhân hậu | 337 | ||
Spinoza | Đạo đức học | 164 | ||
Locke | Lược khảo về trí năng con người | 169 | ||
Leibniz | Thần luận | 179 | ||
Hume | Lược khảo về trí năng con người | 185 | ||
Condillac | Lược khảo về nguồn gốc các tri thức | 190 | ||
Berkeley | Lược khảo về các nguyên lý nhận thức | 198 | ||
Arendt | Các yếu tố và nguồn gốc chế độ toàn trị | 343 | ||
Horkheimer and Adorno | Biện chứng của thế kỷ ánh sáng | 349 | ||
Simone Weil | Sự bất hạnh và tình yêu Thiên Chúa | 355 | ||
Stockhausen | Sự nhập thể của Ngôi Lời – trọng tâm lịch sử vũ trụ | 359 | ||
Chú thích | Chú thích | 370 |