THƯ MỤC |
3 |
Chương I: Khai tâm Kitô giáo Thánh Tẩy – Thêm Sức – Thánh Thể |
7 |
I. Dẫn nhập |
7 |
1. Hành trình của những người theo Chúa Kitô |
9 |
2. Thánh Tẩy trong Chúa Thánh Thần và Lửa |
13 |
3. Dân Mới cảu Thiên Chúa |
16 |
II. Lịch sử việc cử hành các bí tích khai tâm |
21 |
1. Phép rửa của Đức Kitô và phép rửa của người Ki tô hữu |
21 |
2. Cử hành các bí tích khai tâm |
23 |
3. Cử hành khai tâm Ki tô giáo hiện nay |
27 |
4. Nghi thức bí tích Thêm Sức |
44 |
Chương II: Bí Tích Hòa Giải |
50 |
1. Dấu chỉ ơn tha thứ |
50 |
2. Cộng đoàn những người được ơn tha thứ |
54 |
3. Lịch sử việc cử hành bí tích hòa giải |
55 |
4. Nghi thức sám hối và hòa giải ngày nay |
62 |
5. Các điều kiện để ban và lãnh bí tích hòa giải |
70 |
Chương III: Bí Tích Xức Dầu Bệnh Nhân |
73 |
1. Chúa Giêsu và những người đau yếu |
73 |
2. Thiên Chúa trước nổi khổ đau của con người |
76 |
3. Ý nghĩa của bí tích xức dầu |
77 |
4. Lịch sử việc cử hành bí tích xức dầu |
81 |
5. Nghi thức xức dầu hiện nay |
83 |
Chương IV: Bí Tích Truyền Chức |
92 |
1. Các thừa tác vụ trong Giáo hội |
92 |
2. Ý nghĩa của các thừa tác vụ thánh |
98 |
3. Lịch sử của các thừa tác vụ thánh |
102 |
4. Nghi thức phong chức hiện nay |
109 |
Chương V: Bí Tích Hôn Phối |
123 |
I. Dẫn nhập |
123 |
1. Tình yêu nhân loại phản ánh tình yêu Thiên Chúa |
123 |
2. Tình yêu và giao ước |
126 |
3. Hôn nhân và độc thân |
129 |
II. Lịch sử bí tích hôn phối |
132 |
III. Nghi thức hôn phối hiện nay |
135 |
1. Nguyên tắc tổng quát |
135 |
2. Cử hành nghi thức hôn phối |
137 |
3. Người cử hành và người chứng giám |
141 |
Chương VI: Những cử hành phụng vụ khác |
143 |
I. Á bí tích |
143 |
1. Định nghĩa |
143 |
2. Các á bí tích |
143 |
3. Thừa tác viên và đặc điểm của cử hành các á bí tích |
144 |
II. Một số á bí tích quan trọng |
150 |
1. Nghi thức khấn dòng và thánh hiến trinh nữ - liên quan đến người |
150 |
2. Nghi thức cung hiến nhà thờ - liên quan đến nơi chốn |
156 |
3. Một vài á bí tích liên quan đến sự vật |
160 |
III. An táng |
164 |
1. Ý nghĩa của cái chết trong Kitô giáo |
164 |
2. Quy luật cử hành nghi lễ an táng |
165 |
3. Nghi thức an táng |
166 |