LỜI NÓI ĐẦU |
13 |
BÀI 1. VIỆT NAM - LỊCH SỬ DỰNG NƯỚC |
14 |
I. VIỆT NAM TỪ THỜI TIỀN SỬ ĐẾN HÌNH THÀNH CÁC NHÀ NƯỚC ĐẦU TIÊN |
14 |
1. Việt Nam thời tiền sử |
14 |
2. Văn hóa Đông Sơn và quá trinh hình thành Nhà nước Văn Lang |
21 |
3. Nhà nước Âu Lạc đời An Dương Vương |
28 |
4. Văn hóa Sa Huỳnh và vương quốc Chămpa |
28 |
5. Văn hóa Óc Eo và vương quốc Phù Nam |
34 |
II. BẮC THUỘC VÀ CHỐNG BẮC THUỘC |
40 |
1. Nền thống trị của phong kiến phương Bắc |
40 |
2. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu chống Bắc thuộc |
45 |
III. CÁC TRIỀU ĐẠI QUÂN CHỦ ĐỘC LẬP |
46 |
1. Triều Ngô, Đinh, Tiền Lê |
46 |
2. Triều Lý (1009-1225) |
52 |
3. Triều Trần (1226-1400) |
58 |
4. Triều Hồ (1400-1407) |
67 |
5. Triều Lê Sơ (1428-1527) |
73 |
6. Triều Mạc và Nội chiến Nam - Bắc triều thế kỷ XVI |
78 |
7. Triều Lê Trung Hưng và thời kỳ Trịnh - Nguyễn phân tranh thế kỷ XVII - XVIII |
84 |
8. Triều Tây Sơn (1788-1802) |
92 |
9. Triều Nguyễn (1802-1945) |
95 |
BÀI 2. CÁC CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG NGOẠI XÂM TRONG LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI VỆT NAM |
102 |
I. CHIẾN THẮNG BẠCH ĐẰNG LẦN THỨ NHẤT (NĂM 938) |
103 |
1. Bối cảnh lịch sử |
103 |
2. Sự chuẩn bị của Ngô Quyền và diễn biến chiến trận |
106 |
3. Kết quả và ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 |
109 |
II. HAI LẦN KHÁNG CHIẾN CHỐNG TỐNG THẾ KỶ X-XI |
111 |
1. Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (năm 980-981) |
111 |
2. Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ hai (1075 - 1077) |
116 |
III. BA LẦN KHÁNG CHIẾN CHỐNG MÔNG - NGUYÊN THẾ KỶ XIII |
127 |
1. Kháng chiến chống Mông Cổ lần thứ nhất (1258) |
128 |
2. Kháng chiến chống Mông - Nguyên lần thứ hai năm 1285 |
130 |
3. Kháng chiến chống Mông - Nguyên lần thứ ba năm 1287 -1288 |
139 |
IV. KHÁNG CHIẾN CHỐNG MINH VÀ KHỞI NGHĨA LAM SƠN THẾ KỶ XV |
145 |
1. Các cuộc kháng chiến chống Minh thế kỷ XV |
146 |
2. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427) |
152 |
V. PHONG TRÀO TÂY SON VÀ HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN BẢO VỆ TỔ QUỐC CUỐI THỂ KỶ XVIII |
159 |
1. Kháng chiến chống Xiêm (1784-1785) |
159 |
2. Kháng chiến chống Thanh (1788-1789) |
165 |
BÀI 3. VIỆT NAM THỜI THUỘC ĐỊA (1858-1945) |
176 |
I. THỰC DÂN PHÁP XÂM LUỢC VÀ BÌNH ĐỊNH VỆT NAM (1858-1896) |
176 |
1. Âm mưu xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp |
176 |
2. Quá trình xâm lược và bình định của thực dân Pháp |
181 |
n. VỆT NAM DƯỚI ÁCH CAI TRỊ CỦA THỰC DÂN PHÁP |
190 |
1. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp (1897-1945) |
190 |
2. Kinh tế Việt Nam thời thuộc địa |
198 |
3. Chuyển biến xã hội Việt Nam thời thuộc địa |
212 |
4. Tình hình văn hóa, giáo dục |
221 |
BÀI 4. PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VỆT NAM (1858-1945 |
232 |
I. NHÂN DÂN VIỆT NAM CHỐNG PHÁP CUỐI THẾ KỶ XIX (1858-1896) |
232 |
1. Cuộc kháng chiến chống Pháp nửa cuối thế kỷ XIX (1858-1884) |
232 |
2. Phong trào Cần Vương (1885-1896) |
237 |
3. Phong trào nông dân Yên Thế (1884-1913) |
243 |
II. PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC THEO KHUYNH HƯỚNG DÂN CHỦ TƯ SẢN |
244 |
1. Những điều kiện mới của phong trào giải phóng dân tộc |
245 |
2. Phong trào dân tộc theo khuynh hướng bạo động và cải cách đầu thế kỷ XX |
247 |
3 Phong trào dân tộc, dân chủ sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1919-1930) |
257 |
III PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC THEO KHUYNH HƯỚNG VÔ SẢN |
266 |
1. Nguyễn Ái Quốc và hành trình tìm đường cứu nước |
266 |
2. Phong trào công nhân Việt Nam |
272 |
3. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam |
275 |
IV. PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC DƯỚI SỰ LÃNH ĐẠO CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VỆT NAM (1930-1945) |
280 |
1. Phong trào cách mạng 1930-1935 |
280 |
2. Thời kỳ phục hồi cách mạng 1932-1935 |
283 |
3. Cuộc vận động vì dân sinh, dân chủ (1936-1939) |
285 |
4. Cuộc vận động giải phóng dân tộc và Cách mạng tháng Tám (1939-1945) |
289 |
BÀI 5. VIỆT NAM TRONG CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP VÀ XÂY DỰNG CHẾ ĐỘ DÂN CHỦ CỘNG HÒA (1945-1954) |
302 |
I. VỆT NAM TRONG NĂM ĐẦU SAU CÁCH MẠNG THÁNG TÁM THÀNH CÔNG (1945-1946) |
302 |
1. Tình hình Việt Nam sau Cách mạng tháng 8-1945 302 |
302 |
2. Xây dựng nền móng cơ bản của chính quyền dân chủ nhân dân |
305 |
3. Đấu tranh chống thù trong, giặc ngoài |
312 |
II. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP (1946-1954) |
316 |
1. Toàn quốc kháng chiến bùng nổ |
316 |
2. Chiến thắng Việt Bắc Thu Đông năm 1947 |
319 |
3. Đẩy mạnh công cuộc kháng chiến - kiến quốc |
321 |
4. Những bước phát triển của kháng chiến chống Pháp (1948-1950) |
334 |
5. Chiến cuộc Đông Xuân (1953-1954) và chiến dịch Điện Biên Phủ |
340 |
6. Hiệp định Genève về chấm dứt chiến sự và lập lại hòa bình ở Đông Dương |
352 |
BÀI 6. VIỆT NAM TRONG CUỘC KHÁNG CHIÊN CHỐNG MỸ (1954-1975) |
358 |
I. BỐI CẢNH CHUNG CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ (1954-1975) |
358 |
1. Công cuộc tiếp quản miền Bắc |
358 |
2. Hoa Kỳ với sự thiết lập chính quyền Việt Nam Cộng hòa ở miền Nam |
359 |
II. MIỀN BẮC TIẾN HÀNH KHÔI PHỤC KINH TẾ, CẢI TẠO XÃ HỘI CHỦ NGHĨA, MIỀN NAM ĐẤU TRANH CHỐNG CHẾ ĐỘ MỸ DIỆM |
362 |
1. Miền Bắc tiến hành khôi phục kinh tế xã hội, cải tạo xã hội |
362 |
2. Miền Nam đấu tranh chống chế độ Mỹ - Diệm (1954-1960) |
366 |
III. XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH CHỐNG CHIẾN LUỢC CHIẾN TRANH ĐẶC BIỆT Ở MIỀN NAM (1961-1965) |
373 |
1 Đại hội đại biểu toàn quốc Đàng Lao động Việt Nam lần thứ III (1960) |
373 |
2. Miền Bắc thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965) |
377 |
3. Miền Nam chiến đấu chống chiến lược chiến tranh đặc biệt (1961-1965) và miền Bắc đấu tranh chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất (1964-1965) |
381 |
IV. QUÂN VÀ DÂN HAI MIỀN NAM - BẮC ĐÁU TRANH CHỐNG CHIẾN LƯỢC CHIẾN TRANH CỤC BỘ CỦA MỸ (1965-1968) |
391 |
1. Miền Nam đấu tranh chống chiến lược chiến tranh cục bộ (1965-1968) |
391 |
2. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (năm 1968) |
400 |
V. NHÂN DÂN VIỆT NAM ĐẤU TRANH CHỐNG CHIẾN LƯỢC CHIẾN VIỆT NAM HOÁ CHIẾN TRANH (1969-1973) CỦA MỸ |
404 |
1. Chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh của Mỹ và cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam trong những năm 1969-1971 |
404 |
2. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 và Hiệp định Paris 1973 |
410 |
VI. TIẾN TRÌNH GIẢI PHÓNG MIỀN NAM THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (1973-1975) |
414 |
1. Quá trình hình thành quyết tâm chiến lược giải phóng miền Nam |
414 |
2. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 |
418 |
BÀI 7. VIỆT NAM ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP (TỪ 1986 ĐẾN 2016) |
422 |
I. VIỆT NAM TRƯỚC ĐỔI MỚI (1975-1986) |
422 |
1. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước |
422 |
2. Tập trung sức mạnh cả nước thực hiện 2 kế hoạch 5 năm 1976-1980 và 1981-1985 |
424 |
3. Chiến tranh biên giới bảo vệ Tổ quốc |
428 |
II. VỆT NAM TIẾN HÀNH CÔNG cuộc ĐỔI MỚI, ĐẨY MẠNH CÔNG NGHIỆP HÓA, HỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ (1986-2016) |
430 |
1. Việt Nam bắt đầu công cuộc đổi mới (1986-1995) |
430 |
2. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế (1996-2016) |
446 |
3. Một số thành tựu của công cuộc đổi mới |
486 |
BÀI 8. KHÁI QUÁT MỘT SÓ TÔN GIÁO Ở VỆT NAM |
496 |
I. LƯỢC SỬ MỘT SỐ TÔN GIÁO Ở VIỆT NAM |
496 |
1. Phật giáo . |
496 |
2. Công giáo |
516 |
3. Tin lành |
527 |
4. Đạo Cao Đài |
537 |
5. Phật giáo Hòa Hảo |
541 |
6. Hồi giáo |
544 |
7. Tôn giáo Baha’i |
548 |
8. Tịnh độ cư sĩ Phật hội Việt Nam |
550 |
9. Tứ Ân Hiếu Nghĩa |
553 |
10. Bửu Sơn Kỳ Hương |
554 |
11. Minh Sư đạo |
557 |
12. Minh Lý đạo - Tam Tông Miếu |
559 |
13. Đạo Bà La Môn |
560 |
II. MỘT SỐ ĐÓNG GÓP CỦA CÁC TÔN GIÁO ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG VĂN HÓA, XÃ HỘI VỆT NAM |
564 |
1. Đóng góp với các triều đại quân chủ |
564 |
2. Đóng góp của tôn giáo trong việc xây dựng đạo đức xã hội |
567 |
3. Tôn giáo với nghệ thuật kiến trúc |
569 |
4 Tôn giáo với sự hỉnh thành các loại hình chữ viết trong lịch sử Việt Nam |
572 |
5. Đóng góp của tôn giáo với các hoạt động từ thiện, xã hội |
575 |
II. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỜI SỐNG TÔN GIÁO Ở VIỆT NAM |
577 |
1. Tính đa dạng |
577 |
2. Tính khoan dung và hội nhập |
579 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO |
587 |