Hồ Sơ Văn Hóa Mỹ
Nguyên tác: A File On American Culture
Tác giả: Hữu Ngọc
Ký hiệu tác giả: HU-N
DDC: 306.473 - Biểu tượng tôn giáo và văn hóa thế giới
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0010463
Nhà xuất bản: Thế Giới
Năm xuất bản: 1995
Khổ sách: 19
Số trang: 871
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Giới thiệu tác giả (About the author)  
Lời đầu sách (Foreword)  
I.  NHẬP ĐE (PROLOGUE)  
Có một nền văn hoâ Mỹ không? (Is there an American culture or not?)  
Phỏng vấn một số bạn người Mỹ và không phải người Mỹ. (Interviews with American and nonAmerican friends).  
Văn hoá Mỹ ư? Xin lấy tôi làm thí dụ. (So you want to know about American culture? Take me as example)  George Katsiaficas 30
Không có một nền văn hoá Mỹ. (There is no Ameri­can culture)Marcus Vorpahl, Đức (Germany).  33
Cũng như đối với tuyết, cứ lăn yào, trưốc lạ sau quen. (If s like snow... If s strange, but after you’ve rolled in it, you know what it’s like)  Liz Hodgkin, Anh (Great Britain). 35
Cái xấu nhiều hơn hẳn cái tốt. (The negative greatly outweighs the positive)  Caterina Laắorca, Y (Italia).  36
Chúng ta thấy xuất hiện từ Hoa Kỳ một nền vần hoá rất đa dạng và phức tạp. (We see emerging from the ư. s. an immensely varied and complex culture) Mary Cowan, Scotland. 37
Xă hội chúng tôi cổ nhiềụ nền văn hoá với nhiều nhánh văn hoá. (We are a multicultural society with many subcultures)  Kristin Pelzer, Mỹ (U.S.A). 39
Điều tôi thích nhất ở nền văn hoá Mỹ là sự hứa hẹn của nó. (What I like most about American culture is its promise)  Donna Anderton, Mỹ (U.S.A). 41
Văn hoá Mỹ, một thách thức đối với tương lai. (American culture, a challenge for the future)  Jacques Đekaert, BỈ (Belgium). 43
Người trí thức Việt Nam nên gạt bỏ những định kiến đối với những gì từ Mỹ đến. (Vietnamese in­tellectuals should shake off all possible prejudices about whatever comes from America)  Louis Puiseux, Pháp (France). 46
Vui buồn của một người Mỹ da đỏ. (Joys and sor­rows of a native American)  Albert Mahquaddy, Mỹ (U.S.A). 48
Nhiều điều tôi không thích ở nước tôi dường như là những cái thái quá của chính những điều tôi ưa chuộng. (Many of things I don't like seem to be extremes of the very things I cherish)  Barbara Bird, Mỹ (U.S.A). 50
Một sắc thái văn hoá Mỹ da đen. (An aspect of black culture)  Ann R. Hairston, Mỹ da den (Black American). 52
Ở người Mỹ, mỗi điểm hay có ngay một điểm dở đối lập. (Amongst Americans, one can find the best and the worst)  Mr. and Mrs Sizaret  (Luxembourg). 54
II.  NGƯỜI MỸ (THE AMERICANS)  
A.  Huyền thoại "Nồi hầm nhừ" (The Melting Pot Myth)  
Những huyền thoại truyền thống về người Mỹ còn đúng không? (Are myths about the Americans still relevant?) 58
Khái niệm "Nồi hầm nhừ" có giá trị đến đâu? (To what extent is the Melting Pot myth relevant?)  62
Tôi đã trở thành công dân Mỹ như thế nào? (How is became an American citizen). 70
Đời sống hoang sơ của người Eskimo (The Eski­mos' primitive life). 76
Cư dân đầu tiên trên đất Mỹ. (The first inhabi­tants of America). 92
Người da đỏ bị diệt chủng? (The genocide of the Indians). 94
Một người da dỏ bất khuất. (An indomitable native American). 96
Hỡi người Mỹ da đen, người là ai? (Who are the Black Americans?) 99
Đường ray bí mật và Harriet Tubman. (The Under­ground Railway and Harriet Tubman). 113
Hôi kín K.K.K. và Lynch. (K.K.K.  Lynching).  114
Người da đen và cảm xúc tôn giáo lâm ly. (Black peo­ple and their lyrical and passionate religious feelings).  116
Chân dung một nữ thẩm phán da đen. (Profile of a black judge). 121
Gốc rẽ Ý. (Italian roots).  125
Người Mỹ da vàng. (Asian Americans). 123
Sự thách thức của người Mỹ gốc latinh có văn hoá Tây Ban Nha. (The challenge of Hispanic Americans). 125
B  Những sắc thái tính cách Mỹ. (Aspects of the American character)  
Tính cách dân tộc và văn hoá Mỹ qua biến diễn lịch sử. (The American character and culture through history).  127
Tinh thần Miền biên cương. (The Frontier spirit).  136
Một số nét tâm lý Mỹ. (About American psychology).  139
Lề thói Mỹ (American ways). 147
Hành vi Mỹ. (American behavior). 152
"Phân tách văn hoá”: Người Mỹ và người Pháp. (Cultural analysis: The Americans and the French).  155
Tính dân tộc qua hài hước. (National character through humour). 162
Những thể nghiệm Cộng đồng không tưởng” trên đất Mỹ. (Ụtopian communities experienced in America).  163
"Thế hệ mất mát”: nhũng năm 20 thế kỷ XX. (The lost generation  The 1920s). 170
Babbitt, người công dân Mỹ lý tưởng. (Babbitt, the ideal American citizen). 172
Một người Mỹ hiền khô. (The quiet American).  174
Thế hệ thanh niên ’’Beatnik”, những “con tàu say”. (The Beatnik generation — drunken boats).  183
Thế hệ im lìm: thập kỷ 50. (77íe silent generation: The 1950s). 187
Chuyện trò với một nhà xă hội Mỹ  Những năm 70. (A talk with an American sociologist  The 1970s). 190
 VĂN HOÁ  TƯ TƯỎNG  TÔN GIÁO  KHOA HỌC (CULTURE  IDEOLOGY  RELIGIONS  SCIENCE) (Tham khảo thêm Chương II)  
Bản sắc văn hoá phương Tây. (Western cultural identity)  198
Văn hoá Mỹ là gì”? (What is American culture?)  204
Những giá trị văn hoá Mỹ. (American culture values).  207
"Chớ có tin ai tuổi quá 30!"  Thế hệ "phản văn hoá" của những năm 60. (Don't trust anyone over thirty  "Counterculture" slogan, 1960s). 214
Nhà nước pháp quyền Hoa Kỳ: một quan niệm về dân chủ và pháp luật. (Democracy and Law  The law  governed State). 220
Cách đây một thế kỷ rưỡi, Tocqueville... (A cen­tury and half ago, Tocqueville said...).  
Một nhận thức về văn hoá và chính sách Mỹ, sau khi khối Đông Âu sụp đổ. (Opinions on American culture and policies after the collapse of the East European States). 228
Chủ nghĩa thực dụng, triết học Mỹ tiêu biểu. (Pragmatism, the typical American philosophy).  237
Emerson và “Ban tuyên ngôn độc lập trí thức Mỹ”. (Emerson and the American intellectuals' Declaration of Independence). 242
Bạn của yên tĩnh và thiên nhiên: Thoreau. (Thoreau, the friend of silence and nature). 244
Tôn giáo ở Mỹ. (Religions in America). 246
Sác thái tôn giáo buổi đầu dứng nước. (Religious feelings in the early period of American history).  255
Chủ nghĩa tôn giáo duy vật Mỹ. (American relig­ious materialism). 259
Chị Lý, người bạn Mỹ Quaker. (Sister Ly, the American Quaker). 261
Thoáng qua khoa học Mỹ. (A birdeye's view of American science). 268
Sơ bộ về Tâm lý học ở Mỹ. (Psychology in the Ư.S.). 272
Thành tựu y học Mỹ. (The achievements of Ameri­can medicine). 275
Một hướng mới trong y học Mỹ. (A new trend in U.S. medicine). 280
 CẢNH QUAN MỘT ĐẤT NƯỚC MANG TÍNH LỤC ĐỊA (LANDSCAPES OF A CONTINENTAL COUNTRY)  
Qua năm chục Bang. (Throughout the fifty States).  292
Niagara, kỳ quan thế giới thứ tám. (Niagara, the 8th Wonder of the World). 309
Bốn dòng Mississippi, "ông Tổ sông nước". (On the banks of the Mississippi) 311
Nhà Trắng. (The White House) 315
Bức thư New York. (A letter from New York). 318 • New York của tôi. (My New York).  
Tôi sống Ở New England. (I live in New England).  324
Kỷ niệm mối tình đầu "San Francisco" của một người dân New England. (A New Englander’s first love for San Francisco). 327
Hawaii và Việt Nam. (Hawai and Vietnam). 330
Muôn màu sác. (Regional diversity). 334
V.  CÂU CHUYỆN LỊCH SỬ HAI TRẢM NĂM (A TWO  CENTURY HISTORICAL STORY)  
Vở kịch 8 màn (A play in 8 acts) 339
Những mốc lịch sử. (Historical milestones) 364
Lá cờ Hoa Kỳ. (The American flag). 376
Quốc ca Hoa Kỳ (The American national anthem).  378
Đại ấn của Hoa Kỳ. (The Great Seal of the ư. s.) 381
Tượng Bà đầm xòe. (The Statue of Liberty in for­mer Hanoi) 382
Bài ca chiến tranh cách mạng Yankee Doodle. (Yankee Doodle , a revolutionary war song). 383
10 danh nhân lịch sử Mỹ. (The ten most famous names in American History). 385
Những ông chủ Nhà Trắng. (American Presidents) 387 • Washington, lịch sử và huyền thoại. (Washington, history and myth). 389
Danh với núi sông: Jefferson và trường đại học tổng hợp Virginia. (Jefferson and the University of Virginia). 393
Một gương tự lập và tự học: Benjamin Franklin. (Ben­jamin Franklin, selfmade and self  taught man).  395
Chúa Giêxu Mỹ: Lincoln. (Lincoln, the American Christ). 399
"Điều duy nhất đáng sợ là bản thân sự sợ hăi"  Franklin D. Roosevelt. (The only thing we have to fear is fear itself  Franklin D. Roosevelt). 403
Nếu J.F.K. còn sống (If J.F.K. were still alive) 408
Triệu chứng suy thoái? (Symptoms of decline?)  411
VI.  NHỮNG DIỆN MẠO XĂ HỘI (FACETS OF AMERICAN SOCIETY)  
Sống ở Mỹ (Living in America) 416
Một xă hôi tiêu thụ (A Consumer society). 421
Câu chuyện "Đôla". (About the dollar) 427
Nhà triệu phú Mỹ. (The American millionaire) 430 • Mỗi nhà một máy bay. (The city with an aircraft for each household). 432
Khôn sống mống chết. (The survival of the fittest).  434
Một kiểu kinh doanh độc đáo (Business is business).  437
Người hạnh phúc nhất thế giới. (The Happiest Man on Earth  Albert Maltz). 439
Bất bình đẳng ở Mỹ. (Inequalities in the U.S.) 443
Những người màn trời chiếu đất ở Mỹ. (The Homeless).  448
Chuyện ăn uống kiểu Mỹ.(American cuisine). 450
Món ăn liền. (Fast food). 455
Ảnh hưởng món ăn da đen ở Mỹ. (The influence of Black cuisine). 456
Chăm sóc sức khỏe, một vấn đề cộm. (Public health, a big issue). 458
Cẩn thận về mùi hôi của thân thể. (Eliminate body odours). 462
Hệ thống giáo dục Mỹ: chỗ mạnh và chỗ yếu. (The educational system  strong points and weak points). 463
Đôi điều vê giáo dục đại học. (About higher edu­cation). 467
Trường Đại học Harvard. (Harvard University). 475
Lỗ hổng trong nền giáo dục Mỹ. (Gaps in American education). 477
Một ngày của học sinh Mỹ. (A pupil's day). 480
Bạo lực và tội phạm. (Violence and crime). 481
Quan hô nam nữ và vấn đề tình dục. (Malefe­male relationships and sexuality). 484
Những người tình dục đồng giới Mỹ. (American gays anil lesbians),  
Gia đình và con cái. (Family and children). 493
Một người phụ nữ mù câm điếc làm cố vấn quan hệ quốc tế. (Helen Keller). 500
Lá phiếu gian khổ của phụ nữ Mỹ. (Elizabeth Stanton and Susan Anthony). 504
Samuel Gompers và lao dộng Mỹ. (Samuel GonỊ pers and American labour). 506
Chính khách phải biết hài hước. (Humour and politicians). 508
Có nên và có quyền xử tử không? (Capital punish­ment or not?). 511
Chuyện kiện tụng và xử án ở Mỹ. (Courts and lawsuits in the U.S.) 514
CIA, một tổ chức gián điệp và phản gián. (CIA).  517
Có thể nói với bất cứ ai, bất cứ lúc nào và bất cứ ở đâu. (You can communicate with anyone, al anytime and anywhere). 522
Cuộc dấu tranh của những đài TV nhố và độc lập. (The struggle of small and independent TV Stations). 523
Báo chí sống bàng thóc mách.(The gutter). 526
Thể thao là vua. (Sportis King). 528
Những vấn đề ám ảnh nước Mỹ. (Some haunting issues for America). 531
VII.  DẠO CHƠI VUÔN VẰN MỸ (WANDERING ABOUT THE GARDEN OF AMERICAN LITERATURE)  
Sơ đồ văn học Mỹ. (A Survey of American literature).  537
Nhận diện 9 nhà văn Mỹ được giải thường Nobel. (Nine American Nobel Prize Winners). 551
9 nhân vật nổi tiếng trong văn học Mỹ. (Nine fa mous characters from American literature). 553
Irving, ông Tổ nền văn học Mỹ. (Irving, the Fa­ther of American literature). 554
Với biển cả, biên cương và da đỏ.  Fenimore Coo­per. (The Sea, the Frontier and the Indians  Feni more Cooper). 558
Con cánh cam vàng và con quạ của Edgar Poe. (Edgar A. Poe's golden Bug and Raven). 560
Hawthorne, nhà văn khơi sâu tâm lý tội lỗi. (Haw­thorne and the psychology of sin). 565
Whitman, nhà thơ vô định hiện thân giấc mơ cuồng nhiệt của Đất mới. (Whitman, the wander­ing poet who embodied the New World's exciting dreams). 575
Mũi tên và bài ca của nhà thơ Longfellow. (Long­fellow's arrow and song). 581
BeecherStowe và Tup lều bác Tôm. (H. Beecher Stowe and Uncle Tom's cabin). 584
Bậc thầy của văn học trào phúng: Mark Twain.  
(Mark Twain, the master of humourous literature).  588
Jack London, nhà vân vô sản Mỹ dầu tiên. (Jack London, the first American proletarian writer).  597
Dreiser, cao điểm văn học hiện thực Mỹ. (Dreiser, the summit of realism in American literature). 600
Fitzgerald, nhà văn của kỷ nguyên nhạc Jazz. (Fitzgerald, the writer of the Jazz Age). 609
Hemingway, một cuộc đời lãng mạn tìm kiếm hiểm nguy và phiêu lưu. (Hemingway, a romantic in quest of danger and adventure), 612
Dos Passos phê phán xă hội tư bản Mỹ. (Dos Pas­ses' criticism of American capitalist society). 620
Một bậc thầy của tiểu thuyết hiện đại phương Tây: Faulkner. (Faulkner, a master of the Western modern novel). 623
Steinbeck, cây bút tự nhiên chủ nghĩa miêu tả nông dân vô sản Mỹ. (Steinbeck, a naturalist painter of American agricultural workers). 628
"Cuốn theo chiều gió" và cô gái ba chìm bảy nổi trong bối cảnh nôi chiến. ("Gone with the Wind” and a Southern belle during the Civil War). 633
Pearl Buck và tâm hồn Trung Quốc nghìn xưa. (Pearl Buck and the soul of ageold China). 640
Một nhà thơ Mỹ hôm nay. (An American poet of . today). 646
Di sản văn hoá da đen: nhà văn nữ Toni Morrison (A black literary heritage: Toni Morrison). 648
VIII.  CHÂN TRỜI NGHỆ THUẬT MỸ (HORIZONS OF AMERICAN ART)  
Nét chung của nghệ thuật Mỹ. (Â glimpse of American arts). 657
Chuyện miên man về Hollywood và điện ảnh Mỹ (Talking about Hollywood and the American movies).  660
Chariot, thiên tài tầm cỡ Molière và Shakespeare. (Chariot, a genius equal to Moliere and Shakespeare).  670
Thần tượng Garbo. (Garbo the idol). 679
Gary Cộp (Gary Cooper). 683
Mỹ nhân tự cổ: huyền thoại Marilyn. (Such is the fate of beautiful women: The Marilyn myth). 685
Quán quân về cưới chồng : Elizabeth Taylor. (A record number of weddings: Liz Taylor). 689
Một diễn viên da đen nhiều triển vọng. (Â promis­ing Black actor). 692
Một buổi xem phim ly kỳ. (A dramatic film show).  694
Chiến tranh Việt Nam: một đề tài thời sự và lâu dài của điện ảnh Mỹ. (The Vietnam War, a longterm and shortterm subject for the American cinema).  697
Phim truyện truyền hình ở Mỹ. (TV fiction.films in the ƯS). 701
Điểm qua sân khấu Mỹ. (About the American stage).  708
Âm thanh Mỹ. (American music). 716
Vài nét về nghệ thuật múa Mỹ. (American dances).  722
Một bậc thầy vũ đạo Nga tạo ra nghê thuật balê Mỹ. (George Balanchine). 723
Nhún nhảy quay cuồng là Rock’n’ Roll. (Rock’ rí Roll).  725
Âm nhạc da đen, tiếng vọng lịch sử và nỗi đau truyền kiếp. (Black music, tragic echoes from the past). 727
Đôi điều về kiến trúc Mỹ. (About ưs architecture).  731
Tìm hiểu nghê thuật tạo hình Mỹ. (American painting).  734
IX.  DUYÊN NỢ MỸ  VIỆT (THE AMERICAN AND VIETNAMESE KARMA)  
Tiếp xúc Việt  Mỹ đầu tiên không thành. (The failure of the first AmericanVietnamese contact). 738
Bùi Viện và mũi nàng Clêopatrơ (Bui Vien and Cleopatra's nose). 739
Nhật ký của một người lính Mỹ chết trận ở Việt Nam. (Diary of a G.I. who fell in the Vietnam War).  744
"Hanna” Thu Hương, tiếng vọng ngày xanh. (Hanna Thu Hương, a voice from days of yore).  770
Tản mạn về cộng đồng người Viêt ở Mỹ. (About the Vietnamese community in the United States).  
Thanh thiêu niên gốc Việt tại Mỹ. (Young Vietnam­ese in the United States) 784
Trí thức Việt kiều ở Mỹ với quê hương. (Vietnam­ese intellectuals in the US remembering Vietnam).  793
Người Mỹ gốc Việt từ vũ trụ đến Nam Cực. (Vietnam­ ese  bom Americans in space and in the Antartic).  807
Người thầy thuốc Mỹ gốc Việt có phép màu. (The Vi etnameseborn American doctor who works miracles).  810
Bâng khuâng và ngậm ngùi (Alone and feeling melancholy). 814
Từ New York.(From NewYork). 819
Xuân người xa xứ. (Far from the country in Springtime). 822
Buổi chiều tịch mịch. (Asilentafternoon). 825
Nhớ "phở Bác". (Nostalgia for good old Hanoi soup or phở). 834
Văn học Mỹ và chiến tranh Việt Nam (American Literature and the Vietnam War). 839
Hai cựu binh sĩ Mỹ Việt triển lãm chung ảnh. (Photo exhibition by an American and a Vietnamese veteran). 845
Trở lại Việt Nam (Return to Vietnam). 848
Cùng thăm chiến trường xưa. (Visiting together the former battlefield). 852
Đôi công hấp dẫn. (Winsome peacocks). 856
Cô hồn Mỹ ờ đất Việt và Văn chiêu hồn của Nguyễn Du. (American souls wandering in Viet­nam and Nguyen Du's poem). 858
Làm phim hoà giải. (Making a movie for the sake of reconciliation). 861
Lời cuối sách (Epilogue). 863
Thư mục (Bibliography). 866