Giới thiệu tác giả (About the author) |
|
Lời đầu sách (Foreword) |
|
I. NHẬP ĐE (PROLOGUE) |
|
Có một nền văn hoâ Mỹ không? (Is there an American culture or not?) |
|
Phỏng vấn một số bạn người Mỹ và không phải người Mỹ. (Interviews with American and nonAmerican friends). |
|
Văn hoá Mỹ ư? Xin lấy tôi làm thí dụ. (So you want to know about American culture? Take me as example) George Katsiaficas |
30 |
Không có một nền văn hoá Mỹ. (There is no American culture)Marcus Vorpahl, Đức (Germany). |
33 |
Cũng như đối với tuyết, cứ lăn yào, trưốc lạ sau quen. (If s like snow... If s strange, but after you’ve rolled in it, you know what it’s like) Liz Hodgkin, Anh (Great Britain). |
35 |
Cái xấu nhiều hơn hẳn cái tốt. (The negative greatly outweighs the positive) Caterina Laắorca, Y (Italia). |
36 |
Chúng ta thấy xuất hiện từ Hoa Kỳ một nền vần hoá rất đa dạng và phức tạp. (We see emerging from the ư. s. an immensely varied and complex culture) Mary Cowan, Scotland. |
37 |
Xă hội chúng tôi cổ nhiềụ nền văn hoá với nhiều nhánh văn hoá. (We are a multicultural society with many subcultures) Kristin Pelzer, Mỹ (U.S.A). |
39 |
Điều tôi thích nhất ở nền văn hoá Mỹ là sự hứa hẹn của nó. (What I like most about American culture is its promise) Donna Anderton, Mỹ (U.S.A). |
41 |
Văn hoá Mỹ, một thách thức đối với tương lai. (American culture, a challenge for the future) Jacques Đekaert, BỈ (Belgium). |
43 |
Người trí thức Việt Nam nên gạt bỏ những định kiến đối với những gì từ Mỹ đến. (Vietnamese intellectuals should shake off all possible prejudices about whatever comes from America) Louis Puiseux, Pháp (France). |
46 |
Vui buồn của một người Mỹ da đỏ. (Joys and sorrows of a native American) Albert Mahquaddy, Mỹ (U.S.A). |
48 |
Nhiều điều tôi không thích ở nước tôi dường như là những cái thái quá của chính những điều tôi ưa chuộng. (Many of things I don't like seem to be extremes of the very things I cherish) Barbara Bird, Mỹ (U.S.A). |
50 |
Một sắc thái văn hoá Mỹ da đen. (An aspect of black culture) Ann R. Hairston, Mỹ da den (Black American). |
52 |
Ở người Mỹ, mỗi điểm hay có ngay một điểm dở đối lập. (Amongst Americans, one can find the best and the worst) Mr. and Mrs Sizaret (Luxembourg). |
54 |
II. NGƯỜI MỸ (THE AMERICANS) |
|
A. Huyền thoại "Nồi hầm nhừ" (The Melting Pot Myth) |
|
Những huyền thoại truyền thống về người Mỹ còn đúng không? (Are myths about the Americans still relevant?) |
58 |
Khái niệm "Nồi hầm nhừ" có giá trị đến đâu? (To what extent is the Melting Pot myth relevant?) |
62 |
Tôi đã trở thành công dân Mỹ như thế nào? (How is became an American citizen). |
70 |
Đời sống hoang sơ của người Eskimo (The Eskimos' primitive life). |
76 |
Cư dân đầu tiên trên đất Mỹ. (The first inhabitants of America). |
92 |
Người da đỏ bị diệt chủng? (The genocide of the Indians). |
94 |
Một người da dỏ bất khuất. (An indomitable native American). |
96 |
Hỡi người Mỹ da đen, người là ai? (Who are the Black Americans?) |
99 |
Đường ray bí mật và Harriet Tubman. (The Underground Railway and Harriet Tubman). |
113 |
Hôi kín K.K.K. và Lynch. (K.K.K. Lynching). |
114 |
Người da đen và cảm xúc tôn giáo lâm ly. (Black people and their lyrical and passionate religious feelings). |
116 |
Chân dung một nữ thẩm phán da đen. (Profile of a black judge). |
121 |
Gốc rẽ Ý. (Italian roots). |
125 |
Người Mỹ da vàng. (Asian Americans). |
123 |
Sự thách thức của người Mỹ gốc latinh có văn hoá Tây Ban Nha. (The challenge of Hispanic Americans). |
125 |
B Những sắc thái tính cách Mỹ. (Aspects of the American character) |
|
Tính cách dân tộc và văn hoá Mỹ qua biến diễn lịch sử. (The American character and culture through history). |
127 |
Tinh thần Miền biên cương. (The Frontier spirit). |
136 |
Một số nét tâm lý Mỹ. (About American psychology). |
139 |
Lề thói Mỹ (American ways). |
147 |
Hành vi Mỹ. (American behavior). |
152 |
"Phân tách văn hoá”: Người Mỹ và người Pháp. (Cultural analysis: The Americans and the French). |
155 |
Tính dân tộc qua hài hước. (National character through humour). |
162 |
Những thể nghiệm Cộng đồng không tưởng” trên đất Mỹ. (Ụtopian communities experienced in America). |
163 |
"Thế hệ mất mát”: nhũng năm 20 thế kỷ XX. (The lost generation The 1920s). |
170 |
Babbitt, người công dân Mỹ lý tưởng. (Babbitt, the ideal American citizen). |
172 |
Một người Mỹ hiền khô. (The quiet American). |
174 |
Thế hệ thanh niên ’’Beatnik”, những “con tàu say”. (The Beatnik generation — drunken boats). |
183 |
Thế hệ im lìm: thập kỷ 50. (77íe silent generation: The 1950s). |
187 |
Chuyện trò với một nhà xă hội Mỹ Những năm 70. (A talk with an American sociologist The 1970s). |
190 |
VĂN HOÁ TƯ TƯỎNG TÔN GIÁO KHOA HỌC (CULTURE IDEOLOGY RELIGIONS SCIENCE) (Tham khảo thêm Chương II) |
|
Bản sắc văn hoá phương Tây. (Western cultural identity) |
198 |
Văn hoá Mỹ là gì”? (What is American culture?) |
204 |
Những giá trị văn hoá Mỹ. (American culture values). |
207 |
"Chớ có tin ai tuổi quá 30!" Thế hệ "phản văn hoá" của những năm 60. (Don't trust anyone over thirty "Counterculture" slogan, 1960s). |
214 |
Nhà nước pháp quyền Hoa Kỳ: một quan niệm về dân chủ và pháp luật. (Democracy and Law The law governed State). |
220 |
Cách đây một thế kỷ rưỡi, Tocqueville... (A century and half ago, Tocqueville said...). |
|
Một nhận thức về văn hoá và chính sách Mỹ, sau khi khối Đông Âu sụp đổ. (Opinions on American culture and policies after the collapse of the East European States). |
228 |
Chủ nghĩa thực dụng, triết học Mỹ tiêu biểu. (Pragmatism, the typical American philosophy). |
237 |
Emerson và “Ban tuyên ngôn độc lập trí thức Mỹ”. (Emerson and the American intellectuals' Declaration of Independence). |
242 |
Bạn của yên tĩnh và thiên nhiên: Thoreau. (Thoreau, the friend of silence and nature). |
244 |
Tôn giáo ở Mỹ. (Religions in America). |
246 |
Sác thái tôn giáo buổi đầu dứng nước. (Religious feelings in the early period of American history). |
255 |
Chủ nghĩa tôn giáo duy vật Mỹ. (American religious materialism). |
259 |
Chị Lý, người bạn Mỹ Quaker. (Sister Ly, the American Quaker). |
261 |
Thoáng qua khoa học Mỹ. (A birdeye's view of American science). |
268 |
Sơ bộ về Tâm lý học ở Mỹ. (Psychology in the Ư.S.). |
272 |
Thành tựu y học Mỹ. (The achievements of American medicine). |
275 |
Một hướng mới trong y học Mỹ. (A new trend in U.S. medicine). |
280 |
CẢNH QUAN MỘT ĐẤT NƯỚC MANG TÍNH LỤC ĐỊA (LANDSCAPES OF A CONTINENTAL COUNTRY) |
|
Qua năm chục Bang. (Throughout the fifty States). |
292 |
Niagara, kỳ quan thế giới thứ tám. (Niagara, the 8th Wonder of the World). |
309 |
Bốn dòng Mississippi, "ông Tổ sông nước". (On the banks of the Mississippi) |
311 |
Nhà Trắng. (The White House) |
315 |
Bức thư New York. (A letter from New York). 318 • New York của tôi. (My New York). |
|
Tôi sống Ở New England. (I live in New England). |
324 |
Kỷ niệm mối tình đầu "San Francisco" của một người dân New England. (A New Englander’s first love for San Francisco). |
327 |
Hawaii và Việt Nam. (Hawai and Vietnam). |
330 |
Muôn màu sác. (Regional diversity). |
334 |
V. CÂU CHUYỆN LỊCH SỬ HAI TRẢM NĂM (A TWO CENTURY HISTORICAL STORY) |
|
Vở kịch 8 màn (A play in 8 acts) |
339 |
Những mốc lịch sử. (Historical milestones) |
364 |
Lá cờ Hoa Kỳ. (The American flag). |
376 |
Quốc ca Hoa Kỳ (The American national anthem). |
378 |
Đại ấn của Hoa Kỳ. (The Great Seal of the ư. s.) |
381 |
Tượng Bà đầm xòe. (The Statue of Liberty in former Hanoi) |
382 |
Bài ca chiến tranh cách mạng Yankee Doodle. (Yankee Doodle , a revolutionary war song). |
383 |
10 danh nhân lịch sử Mỹ. (The ten most famous names in American History). |
385 |
Những ông chủ Nhà Trắng. (American Presidents) 387 • Washington, lịch sử và huyền thoại. (Washington, history and myth). |
389 |
Danh với núi sông: Jefferson và trường đại học tổng hợp Virginia. (Jefferson and the University of Virginia). |
393 |
Một gương tự lập và tự học: Benjamin Franklin. (Benjamin Franklin, selfmade and self taught man). |
395 |
Chúa Giêxu Mỹ: Lincoln. (Lincoln, the American Christ). |
399 |
"Điều duy nhất đáng sợ là bản thân sự sợ hăi" Franklin D. Roosevelt. (The only thing we have to fear is fear itself Franklin D. Roosevelt). |
403 |
Nếu J.F.K. còn sống (If J.F.K. were still alive) |
408 |
Triệu chứng suy thoái? (Symptoms of decline?) |
411 |
VI. NHỮNG DIỆN MẠO XĂ HỘI (FACETS OF AMERICAN SOCIETY) |
|
Sống ở Mỹ (Living in America) |
416 |
Một xă hôi tiêu thụ (A Consumer society). |
421 |
Câu chuyện "Đôla". (About the dollar) |
427 |
Nhà triệu phú Mỹ. (The American millionaire) 430 • Mỗi nhà một máy bay. (The city with an aircraft for each household). |
432 |
Khôn sống mống chết. (The survival of the fittest). |
434 |
Một kiểu kinh doanh độc đáo (Business is business). |
437 |
Người hạnh phúc nhất thế giới. (The Happiest Man on Earth Albert Maltz). |
439 |
Bất bình đẳng ở Mỹ. (Inequalities in the U.S.) |
443 |
Những người màn trời chiếu đất ở Mỹ. (The Homeless). |
448 |
Chuyện ăn uống kiểu Mỹ.(American cuisine). |
450 |
Món ăn liền. (Fast food). |
455 |
Ảnh hưởng món ăn da đen ở Mỹ. (The influence of Black cuisine). |
456 |
Chăm sóc sức khỏe, một vấn đề cộm. (Public health, a big issue). |
458 |
Cẩn thận về mùi hôi của thân thể. (Eliminate body odours). |
462 |
Hệ thống giáo dục Mỹ: chỗ mạnh và chỗ yếu. (The educational system strong points and weak points). |
463 |
Đôi điều vê giáo dục đại học. (About higher education). |
467 |
Trường Đại học Harvard. (Harvard University). |
475 |
Lỗ hổng trong nền giáo dục Mỹ. (Gaps in American education). |
477 |
Một ngày của học sinh Mỹ. (A pupil's day). |
480 |
Bạo lực và tội phạm. (Violence and crime). |
481 |
Quan hô nam nữ và vấn đề tình dục. (Malefemale relationships and sexuality). |
484 |
Những người tình dục đồng giới Mỹ. (American gays anil lesbians), |
|
Gia đình và con cái. (Family and children). |
493 |
Một người phụ nữ mù câm điếc làm cố vấn quan hệ quốc tế. (Helen Keller). |
500 |
Lá phiếu gian khổ của phụ nữ Mỹ. (Elizabeth Stanton and Susan Anthony). |
504 |
Samuel Gompers và lao dộng Mỹ. (Samuel GonỊ pers and American labour). |
506 |
Chính khách phải biết hài hước. (Humour and politicians). |
508 |
Có nên và có quyền xử tử không? (Capital punishment or not?). |
511 |
Chuyện kiện tụng và xử án ở Mỹ. (Courts and lawsuits in the U.S.) |
514 |
CIA, một tổ chức gián điệp và phản gián. (CIA). |
517 |
Có thể nói với bất cứ ai, bất cứ lúc nào và bất cứ ở đâu. (You can communicate with anyone, al anytime and anywhere). |
522 |
Cuộc dấu tranh của những đài TV nhố và độc lập. (The struggle of small and independent TV Stations). |
523 |
Báo chí sống bàng thóc mách.(The gutter). |
526 |
Thể thao là vua. (Sportis King). |
528 |
Những vấn đề ám ảnh nước Mỹ. (Some haunting issues for America). |
531 |
VII. DẠO CHƠI VUÔN VẰN MỸ (WANDERING ABOUT THE GARDEN OF AMERICAN LITERATURE) |
|
Sơ đồ văn học Mỹ. (A Survey of American literature). |
537 |
Nhận diện 9 nhà văn Mỹ được giải thường Nobel. (Nine American Nobel Prize Winners). |
551 |
9 nhân vật nổi tiếng trong văn học Mỹ. (Nine fa mous characters from American literature). |
553 |
Irving, ông Tổ nền văn học Mỹ. (Irving, the Father of American literature). |
554 |
Với biển cả, biên cương và da đỏ. Fenimore Cooper. (The Sea, the Frontier and the Indians Feni more Cooper). |
558 |
Con cánh cam vàng và con quạ của Edgar Poe. (Edgar A. Poe's golden Bug and Raven). |
560 |
Hawthorne, nhà văn khơi sâu tâm lý tội lỗi. (Hawthorne and the psychology of sin). |
565 |
Whitman, nhà thơ vô định hiện thân giấc mơ cuồng nhiệt của Đất mới. (Whitman, the wandering poet who embodied the New World's exciting dreams). |
575 |
Mũi tên và bài ca của nhà thơ Longfellow. (Longfellow's arrow and song). |
581 |
BeecherStowe và Tup lều bác Tôm. (H. Beecher Stowe and Uncle Tom's cabin). |
584 |
Bậc thầy của văn học trào phúng: Mark Twain. |
|
(Mark Twain, the master of humourous literature). |
588 |
Jack London, nhà vân vô sản Mỹ dầu tiên. (Jack London, the first American proletarian writer). |
597 |
Dreiser, cao điểm văn học hiện thực Mỹ. (Dreiser, the summit of realism in American literature). |
600 |
Fitzgerald, nhà văn của kỷ nguyên nhạc Jazz. (Fitzgerald, the writer of the Jazz Age). |
609 |
Hemingway, một cuộc đời lãng mạn tìm kiếm hiểm nguy và phiêu lưu. (Hemingway, a romantic in quest of danger and adventure), |
612 |
Dos Passos phê phán xă hội tư bản Mỹ. (Dos Passes' criticism of American capitalist society). |
620 |
Một bậc thầy của tiểu thuyết hiện đại phương Tây: Faulkner. (Faulkner, a master of the Western modern novel). |
623 |
Steinbeck, cây bút tự nhiên chủ nghĩa miêu tả nông dân vô sản Mỹ. (Steinbeck, a naturalist painter of American agricultural workers). |
628 |
"Cuốn theo chiều gió" và cô gái ba chìm bảy nổi trong bối cảnh nôi chiến. ("Gone with the Wind” and a Southern belle during the Civil War). |
633 |
Pearl Buck và tâm hồn Trung Quốc nghìn xưa. (Pearl Buck and the soul of ageold China). |
640 |
Một nhà thơ Mỹ hôm nay. (An American poet of . today). |
646 |
Di sản văn hoá da đen: nhà văn nữ Toni Morrison (A black literary heritage: Toni Morrison). |
648 |
VIII. CHÂN TRỜI NGHỆ THUẬT MỸ (HORIZONS OF AMERICAN ART) |
|
Nét chung của nghệ thuật Mỹ. (Â glimpse of American arts). |
657 |
Chuyện miên man về Hollywood và điện ảnh Mỹ (Talking about Hollywood and the American movies). |
660 |
Chariot, thiên tài tầm cỡ Molière và Shakespeare. (Chariot, a genius equal to Moliere and Shakespeare). |
670 |
Thần tượng Garbo. (Garbo the idol). |
679 |
Gary Cộp (Gary Cooper). |
683 |
Mỹ nhân tự cổ: huyền thoại Marilyn. (Such is the fate of beautiful women: The Marilyn myth). |
685 |
Quán quân về cưới chồng : Elizabeth Taylor. (A record number of weddings: Liz Taylor). |
689 |
Một diễn viên da đen nhiều triển vọng. (Â promising Black actor). |
692 |
Một buổi xem phim ly kỳ. (A dramatic film show). |
694 |
Chiến tranh Việt Nam: một đề tài thời sự và lâu dài của điện ảnh Mỹ. (The Vietnam War, a longterm and shortterm subject for the American cinema). |
697 |
Phim truyện truyền hình ở Mỹ. (TV fiction.films in the ƯS). |
701 |
Điểm qua sân khấu Mỹ. (About the American stage). |
708 |
Âm thanh Mỹ. (American music). |
716 |
Vài nét về nghệ thuật múa Mỹ. (American dances). |
722 |
Một bậc thầy vũ đạo Nga tạo ra nghê thuật balê Mỹ. (George Balanchine). |
723 |
Nhún nhảy quay cuồng là Rock’n’ Roll. (Rock’ rí Roll). |
725 |
Âm nhạc da đen, tiếng vọng lịch sử và nỗi đau truyền kiếp. (Black music, tragic echoes from the past). |
727 |
Đôi điều về kiến trúc Mỹ. (About ưs architecture). |
731 |
Tìm hiểu nghê thuật tạo hình Mỹ. (American painting). |
734 |
IX. DUYÊN NỢ MỸ VIỆT (THE AMERICAN AND VIETNAMESE KARMA) |
|
Tiếp xúc Việt Mỹ đầu tiên không thành. (The failure of the first AmericanVietnamese contact). |
738 |
Bùi Viện và mũi nàng Clêopatrơ (Bui Vien and Cleopatra's nose). |
739 |
Nhật ký của một người lính Mỹ chết trận ở Việt Nam. (Diary of a G.I. who fell in the Vietnam War). |
744 |
"Hanna” Thu Hương, tiếng vọng ngày xanh. (Hanna Thu Hương, a voice from days of yore). |
770 |
Tản mạn về cộng đồng người Viêt ở Mỹ. (About the Vietnamese community in the United States). |
|
Thanh thiêu niên gốc Việt tại Mỹ. (Young Vietnamese in the United States) |
784 |
Trí thức Việt kiều ở Mỹ với quê hương. (Vietnamese intellectuals in the US remembering Vietnam). |
793 |
Người Mỹ gốc Việt từ vũ trụ đến Nam Cực. (Vietnam ese bom Americans in space and in the Antartic). |
807 |
Người thầy thuốc Mỹ gốc Việt có phép màu. (The Vi etnameseborn American doctor who works miracles). |
810 |
Bâng khuâng và ngậm ngùi (Alone and feeling melancholy). |
814 |
Từ New York.(From NewYork). |
819 |
Xuân người xa xứ. (Far from the country in Springtime). |
822 |
Buổi chiều tịch mịch. (Asilentafternoon). |
825 |
Nhớ "phở Bác". (Nostalgia for good old Hanoi soup or phở). |
834 |
Văn học Mỹ và chiến tranh Việt Nam (American Literature and the Vietnam War). |
839 |
Hai cựu binh sĩ Mỹ Việt triển lãm chung ảnh. (Photo exhibition by an American and a Vietnamese veteran). |
845 |
Trở lại Việt Nam (Return to Vietnam). |
848 |
Cùng thăm chiến trường xưa. (Visiting together the former battlefield). |
852 |
Đôi công hấp dẫn. (Winsome peacocks). |
856 |
Cô hồn Mỹ ờ đất Việt và Văn chiêu hồn của Nguyễn Du. (American souls wandering in Vietnam and Nguyen Du's poem). |
858 |
Làm phim hoà giải. (Making a movie for the sake of reconciliation). |
861 |
Lời cuối sách (Epilogue). |
863 |
Thư mục (Bibliography). |
866 |