Nhập Đề: THÁNH LINH TRONG ĐỜI SỐNG KITÔ HỮU |
9 |
I. Kẻ lạ mặt |
9 |
II. Danh xưng |
13 |
III. Nội dung |
19 |
PHẦN I. LỊCH SỬ |
23 |
Chương 1: Kinh Thánh |
25 |
Mục 1. Cựu ước |
26 |
I. Ý nghĩa danh từ ruah. |
26 |
II. Sự biểu hiện của “Ruah Yahweh” |
28 |
Mục 2. Tân ước. |
32 |
I. Tin mừng Nhất lãm |
33 |
II. Thánh Phaolô |
38 |
III. Thánh Gioan |
46 |
Chương 2: Truyền thống Giáo hội |
54 |
Mục 1. Thời các giáo phụ |
55 |
I. Ba thế kỷ đầu tiên |
56 |
II. Công đồng Constantinopolis I (381) |
66 |
III. Sau công đồng Constantinopolis. |
73 |
Mục 2. Thời Trung cổ |
75 |
I. Sự chia rẽ giữa hai Giáo hội Đông và Tây. |
76 |
II. Thời đại của Thánh Linh: Joachim Fiore |
77 |
III. Thần học kinh viện về Thánh Linh |
79 |
Mục 3. Thời Cận đại và Hiện đại |
83 |
I. Phong trào Cải cách |
83 |
II. Văn hóa cận đại và hiện đại |
85 |
III. Giáo hội Công giáo |
87 |
Mục 4. Công đồng Vaticanô II. |
88 |
I. Những văn kiện của Công đồng |
88 |
II. Những hướng đi sau Công đồng |
90 |
III. Sách Giáo lý Hội thánh Công giáo |
92 |
PHẦN II. HỆ THỐNG. |
95 |
Chương 3: Căn tính và hoạt động của Thánh Linh |
97 |
Mục 1. Danh xưng và biểu tượng |
97 |
I. Danh xưng |
97 |
II. Những biểu tượng |
100 |
Mục 2. Thánh Linh trong mầu nhiệm Thiên Chúa |
105 |
I. Nguồn gốc của Thánh Linh |
105 |
II. Sự phái cử |
113 |
Mục 3. Thánh Linh trong lịch sử cứu độ |
117 |
I. Thời hứa hẹn |
117 |
II. Thời viên mãn |
119 |
III. Thời chót của Hội thánh |
127 |
Chương 4: Thánh Linh linh hoạt Hội thánh với các Charisma. |
137 |
Mục 1: Tân ước |
139 |
I. Ý nghĩa từ ngữ |
139 |
II. Danh mục các charisma |
140 |
III. Ý nghĩa của các charisma trong Hội thánh. |
143 |
Mục 2: Thần học charisma trong lịch sử Hội thánh |
150 |
I. Thời các giáo phụ |
151 |
II. Thời Trung cổ |
152 |
III. Thời Cận đại |
153 |
IV. Công đồng Vaticanô II. |
154 |
Mục 3: Charisma trong thần học hiện đại. |
157 |
I. Những vấn đề |
157 |
II. Những văn kiện của huấn quyền |
158 |
III. Suy tư. |
159 |
Chương 5: Thánh Linh trong đời sống Kitô hữu |
164 |
Dần nhập: Bảy ân huệ Thánh Linh |
166 |
Mục 1: ơn kính sợ Chúa |
184 |
I. Từ ngữ |
184 |
II. Bàn chất |
186 |
III. Chân phúc tương ứng: nghèo khó trong tinh thần |
194 |
IV. Thực hành |
195 |
Mục 2: ơn hùng mạnh |
198 |
I. Từ ngữ |
198 |
II. Bản chất |
201 |
III. Chân phúc tương ứng: đói khát sự công chính |
208 |
IV. Thực hành |
210 |
Mục 3: ơn sùng hiếu |
212 |
I. Từ ngữ |
212 |
II. Bản chất |
214 |
III. Chân phúc tương ứng: hiền hậu |
222 |
IV. Thực hành |
223 |
Mục 4: ơn chỉ giáo |
226 |
I. Từ ngữ |
227 |
II. Bản chất |
227 |
III. Chân phúc tương ứng: thương xót |
233 |
IV. Thực hành |
235 |
Mục 5: ơn minh luận |
237 |
I. Từ ngữ |
238 |
II. Bản chất |
239 |
III. Chân phúc tương ứng: khóc lóc |
245 |
IV. Thực hành |
249 |
Mục 6: ơn thâm hiểu |
251 |
I. Từ ngữ |
251 |
II. Bản chất |
252 |
III. Chân phúc tương ứng: con tim thanh sạch |
256 |
IV. Thực hành. |
260 |
Mục 7: ơn cao minh. |
262 |
I. Từ ngữ |
262 |
II. Bản chất |
263 |
III. Chân phúc tương ứng: xây dựng hòa bình. |
271 |
IV. Thực hành |
276 |
Mục 8. Sự tiến triển trên đường tâm linh |
284 |
I. Những mô hình trình bày sự tiến triển |
284 |
II. Những hoa trái của Thánh Linh |
288 |
Kết luận. Đức Maria với Thánh Linh |
300 |
I. Thánh Linh với Đức Maria: những bản văn Tân ước |
301 |
II. Đức Maria với Thánh Linh |
307 |
Kết luận |
311 |
PHỤ LỤC |
320 |
Mục lục phân tích Tập 1-XIV |
320 |
I. Chủ đề |
321 |
II. Các tác giả |
328 |
III. Đoàn thể. Phong trào |
330 |