Nội dung |
v |
Nhập đề |
vii |
Chương mở đầu. HY VỌNG TRONG CUỘC SỐNG CON NGƯỜI |
1 |
I. Từ ngữ |
2 |
II. Bản chất |
3 |
III. Hy vọng trong cuộc sống |
8 |
Phần I |
|
NHỮNG QUAN NIỆM VỀ HY VỌNG |
|
TRONG THÁNH KINH VÀ THÁNH TRUYỀN |
|
Chương Một. CỰU ƯỚC |
15 |
Mục 1. Đối tượng hy vọng |
20 |
I.Niềm hy vọng của dân tộc Israel |
20 |
l. Hy vọng cá nhân |
23 |
Mục 2. Động lực hy vọng |
32 |
I.Từ ngữ |
33 |
II. Các tác giả |
36 |
Chương Hai, TÂN ƯỚC |
43 |
Mục 1. Tin mừng Nhất lãm |
44 |
I. Đối tượng hy vọng: Vương quốc Thiên Chúa |
44 |
II. Những đặc tính của Vương quốc Thiên Chúa |
52 |
III. Những thái độ của con người đối với sứ điệp Vương quốc Thiên Chúa |
58 |
Mục 2. Thánh Phaolô |
61 |
I. Hy vong của người Kitô hữu và hy vọng của người ngoài Kitô giáo |
61 |
II. Đối tượng hy vọng |
65 |
III. Thái độ hy vọng |
74 |
Mục 3. Các tác phẩm của Gioan |
85 |
I. Tin mừng thứ bốn |
85 |
II. Sách Khải huyền |
89 |
Chương Ba. LỊCH SỬ GIÁO HỘI. |
97 |
Mục 1. Quan niệm về các đối tượng hy vọng trong lịch sử Kitô giáo. |
98 |
I. Thời các Giáo phụ |
99 |
Il. Thời Trung Cổ |
107 |
III. Thời Cận đại |
112 |
IV. Từ công đồng Vatican II |
114 |
Mục 2. Những suy tư về niềm hy vọng Kitô giáo trải qua lịch sử |
123 |
I. Thời các giáo phụ |
124 |
II. Thời kinh viện: hy vọng tự nhiên và hy vọng siêu nhiên |
126 |
III. Thời cận đại: sự cần thiết của đức Hy vọng |
135 |
IV. Thời hiện đại: vài văn kiện của Huấn quyền |
138 |
PHẦN II: NIỀM HY VỌNG TUYỆT ĐỐI CỦA KITÔ GIÁO |
|
Chương Bốn. ĐỐI XƯƠNG CỦA HY VỌNG TUYỆT ĐỐI |
147 |
Mục 1. Hạnh phúc |
148 |
Từ ngữ |
148 |
I. Kinh thánh |
149 |
II. Thần học |
160 |
Mục 2. Vương quốc Thiên Chúa . |
167 |
I. Ý nghĩa lịch sử |
168 |
II. Những mô hình giải thích |
169 |
II. Những cuộc tranh luân từ công đồng Vatican II |
171 |
Mục 3. Sự sống vĩnh cửu |
176 |
I. Thuật ngữ Kinh thánh |
177 |
II. Truyền thống |
187 |
III. Suy tư thần bọc |
190 |
Chương Năm. THỜI ĐIỂM CỦA CÁNH CHUNG CỘNG ĐỒNG |
197 |
Mục 1. Biến cố Quang lâm |
198 |
I. Thánh kinh |
199 |
II. Niềm tin của Hội thánh |
212 |
III. Suy tư thần học |
217 |
Mục 2. Phán xét chung |
222 |
I. Thánh kinh |
223 |
II. Niềm tin của Hội thánh |
227 |
III. Suy tư thần học |
230 |
Mục 3. Phục Sinh Thân Xác |
239 |
I. Thánh kinh |
240 |
II. Niềm tin của Hội thánh |
252 |
III. Suy tư thần học |
257 |
Mục 4. Canh tân vũ tru |
268 |
I. Thánh kinh |
268 |
II. Niềm tin của Hội thánh |
272 |
III. Suy tư thần học |
276 |
Chương Sáu. THỜI ĐIỂM CÁNH CHUNG CÁ NHÂN: |
289 |
MỤc 1. Sự chết |
290 |
I. Các tôn giáo cổ truyền |
292 |
III. Tư tưởng Hy lạp |
301 |
IV. Triết học Âu châu hiện đại |
303 |
V. Đao lý Kitô giáo |
307 |
Mục 2. Số phận con người sau khi chết |
318 |
I. Chỉ có một cuộc sống trên đời |
319 |
II. Linh hồn bất tử hay phục sinh tức khắc? |
340 |
Mục 3. Sự thanh luyện |
348 |
I. Thánh kinh |
349 |
II. Niềm tin của Hội thánh |
355 |
III. Suy tư thần học |
363 |
Chương Bảy. BỘ MẶT TRÁI CỦA HY VỌNG TUYỆT ĐỐI: SỰ CHẾT VĨNH VIỄN |
379 |
I. Thánh kinh |
380 |
II. Niềm tin của Hội thánh |
390 |
III. Suy tư thần học |
395 |
Chương Tám. NIỀM HY VỌNG HỒNG PHÚC |
411 |
I. Bản chất |
413 |
II. Đức Hy vọng trong cuộc sống. |
417 |
THƯ MỤC |
421 |
MỤC LỤC. |
425 |