Lời ngỏ |
11 |
Nhập đề |
13 |
I. Bố cục |
15 |
II. Từ ngữ |
17 |
Phần I: LỊCH SỬ CÁC HÌNH THỨC TU TRÌ |
21 |
Chương 1: NHỮNG HÌNH THỨC SƠ KHỞI |
22 |
Mục 1. Đời tu trì trước Kitô giáo |
23 |
I. Hình thức tu trì trong Cựu ước |
24 |
II. Hình thức tu trì ở Palestina: nhóm Esseni |
26 |
III. Hình thức tu trì bên Ai cập |
28 |
Mục 2. Tân ước với đời tu trì |
29 |
I. Vấn nạn |
29 |
II. Mẫu gương |
32 |
Mục 3. Các nhà khổ hạnh |
35 |
Mục 4. Hàng ngũ trinh nữ |
37 |
I. Hàng ngũ trinh nữ |
39 |
II. Các goá phụ |
40 |
Chương 2: NHỮNG CHẶNG KHỞI ĐẦU CỦA ĐỜI ĐAN TU |
44 |
Mục I. Lịch sử đời đan tu bên Đông phương |
46 |
I. Nếp sống sa mạc |
46 |
II. Đời sống cộng đoàn |
49 |
III. Giáo hội với đời sống đan tu |
53 |
Mục II. Lịch sử đời đan tu bên Tây phương |
55 |
I Các đan viện giáo sĩ |
56 |
II. Đan tu “sa mạc” |
57 |
III. Đời sống tu trì ở miền Bắc Âu |
58 |
Chương 3: LÝ TƯỞNG ĐỜI ĐAN TU |
60 |
Mục I. Văn học đời đan tu |
60 |
I. Nguồn tư liệu |
61 |
II. Lý tưởng đời tu |
63 |
Mục II. Những bản luật cổ điển |
70 |
I. Luật thánh Pacomiô |
70 |
II. Luật thánh Basiliô |
72 |
III. Luật thánh Âu-tinh (Augustinô) |
73 |
IV. Luật thánh Biển-đức |
76 |
Chương 4: SỰ TIẾN TRIỂN ĐỜI ĐAN TU QUA LỊCH SỬ |
79 |
Mục 1. Liên hiệp đan viện và Dòng đan tu |
80 |
I. Cuộc cải tổ Cluny (926-1049) |
81 |
II. Cuộc cải tổ Citeaux |
82 |
III. Thời Trung cổ và cận đại |
83 |
IV. Hiện tình các Dòng đan tu |
84 |
Mục 2. Lưu luyến đời ẩn sĩ |
85 |
I. Những Dòng tu “bán ẩn sĩ” thời Trung cổ |
86 |
II. Đời sống ẩn tu trong giáo luật hiện hành |
88 |
Kết luận |
89 |
Chương 5: CÁC TĂNG SĨ |
94 |
Dẩn nhập |
94 |
Mục 1. Lịch sử các giáo sĩ tu trì |
97 |
I. Luật thánh Chrodegang |
98 |
II. Các cuộc cải tổ vào thế kỷ XI |
99 |
III Những thành quả |
109 |
Mục 2. Mối tương quan giữa ơn gọi giáo sĩ và ơn gọi tu sĩ |
103 |
I. Các tu sĩ trở thành giáo sĩ |
103 |
II. Các giáo sĩ trở thành tu sĩ |
104 |
III. Linh đạo |
195 |
Chương 6: NHỮNG DÒNG HÀNH KHẤT |
108 |
Dẫn Nhập |
108 |
Mục I. Nguồn gốc |
714 |
I. Dòng Giảng thuyết |
114 |
II. Dòng Hèn mọn |
116 |
III. Dòng Cát-minh |
118 |
IV. Dòng thánh Âu-tinh |
121 |
V. Các Dòng hành khất đợt hai |
122 |
Mục 2. Thần học đời tu |
122 |
I. Nếp sống dòng hành khất |
122 |
II. Thần học về hàng ngũ trọn lành |
127 |
Mục 3. Những bước thăng trầm |
130 |
I. Dòng Ba |
131 |
II. Cải tổ và chia rẽ |
135 |
Chương 7: CÁC NỮ ĐAN SĨ |
141 |
Mục 1. Thời các giáo phụ |
141 |
Mục 2. Thời Trung cổ và Cận đại |
144 |
I. Thời Trung đại |
145 |
II. Thời cận đại |
151 |
Mục 3. Ý nghĩa đời tu “kín” |
153 |
I. Từ ngữ |
153 |
II. Kỷ luật dòng kín |
155 |
III. Ý nghĩa thần học |
156 |
Chương 8: CÁC GIÁO SĨ KỶ LUẬT |
159 |
I. Từ ngữ |
159 |
II. Bối cảnh |
160 |
Mục 1. Lịch sử |
162 |
I. Khởi đầu |
162 |
II. Phát triển |
164 |
III. Sau công đồng Trentô |
165 |
Mục 2. Linh đạo |
166 |
I. Cách tổ chức |
167 |
II. Đời sống tâm linh |
167 |
Chương 9: CÁC TU ĐOÀN |
171 |
Mục 1. Lịch sử |
172 |
I. Các tu đoàn trọn lành |
173 |
II. Những tu đoàn thừa sai |
176 |
Mục 2. LInh đạo |
178 |
l. Ý nghĩa sự cam kết tu trì |
178 |
II. Linh đạo các linh mục |
180 |
III. Hội thừa sai |
181 |
Chương 10: CÁC HỘI DÒNG |
183 |
Mục 1. Các hội dòng nam |
186 |
I. Khởi đầu |
186 |
II. Thế kỷ XIX |
188 |
Mục 2. Những hội dòng nữ |
191 |
I. Thời cấm cách |
192 |
II. Thời nhắm mắt làm ngơ |
194 |
III. Thời phát triển |
196 |
Mục 3. Đặc trưng |
198 |
I. Thể chế? |
198 |
II. Linh đạo |
201 |
Chương 11: CÁC TU HỘI ĐỜI |
204 |
Mục 1. Lịch sử |
205 |
Mục 2. Đặc trưng |
209 |
KẾT LUẬN PHẦN THỨ NHẤT |
213 |
Chương 12: NHỮNG YẾU TỐ CỐT YẾU CỦA ĐỜI TU |
218 |
Mục I. Khái niệm về các lời khuyên Phúc âm |
219 |
I. Khái niệm |
219 |
II. Ý nghĩa |
226 |
III. Vài nhận xét |
236 |
Mục II. Khiết tịnh |
242 |
I. Ý nghĩa |
243 |
II. Kinh thánh |
250 |
III. Thần học |
258 |
IV. Thực hành |
263 |
Kết luận |
269 |
Mục III. Nghèo khó |
269 |
I. Ý nghĩa |
269 |
II. Kinh thánh |
280 |
III. Giá trị |
284 |
IV. Thực hành |
286 |
Mục IV. Vâng phục |
290 |
I. Khái niệm |
290 |
II. Kinh thánh |
298 |
III. Thần học |
302 |
IV. Thực hành |
306 |
Mục V. Tình huynh đệ |
308 |
I. Khái niệm |
309 |
II. Thần học |
322 |
Phần II: THẦN HỌC VỀ ĐỜI THÁNH HIẾN |
329 |
Chương 13: CÁC VĂN KIỆN GIÁO HỘI TỪ CÔNG ĐỒNG VATICANÔ II |
330 |
Mục I. Công đồng Vaticanô II |
331 |
I. Hiến chế tín lý về Hội thánh |
333 |
II. Sắc lệnh về canh tân và thích nghi đời tu |
335 |
III. Giai đoạn hậu công đồng |
337 |
Mục II. Thượng hội đồng Giám mục về đời sống thánh hiến |
340 |
I. Lịch sử |
341 |
II Tông huấn Vita consecrata |
342 |
III. Nhận xét |
346 |
Mục III. Lý tưởng then chốt |
354 |
I Sequela ChristLo |
354 |
II. Vita consecrata |
363 |
III. Charisma |
378 |
Chương 14: LINH ĐẠO ĐỜI TU |
394 |
I. Từ ngữ: tâm linh, linh đạo |
394 |
II. Linh đạo đời tu |
397 |
Mục I. Từ khổ chế đến chiêm niệm |
403 |
I. Khổ chế |
404 |
II. Cầu nguyện |
416 |
Mục II. Từ chiêm niệm đến hoạt động |
427 |
I. Chiêm niệm |
429 |
II. Chiêm niệm và hoạt động |
431 |
III. Hoạt động tông đồ |
437 |
KẾT LUẬN |
445 |
I. Khía cạnh Lịch sử |
445 |
II. Khía cạnh Tâm linh |
451 |
Chú thích từ ngữ |
454 |
Thư tịch |
458 |
Phụ trương I: TỰ VẤN LƯƠNG TÂM |
461 |
Dẫn nhập. TỰ VẤN LƯƠNG TÂM |
462 |
Mục 1. Ban sáng, về lý tưởng bản thân và về tật xấu cội. 463 |
Mục 2. Ban tối. Tính sổ cuối ngày |
465 |
Mục 3. Kiểm điểm hàng tuần |
469 |
Mục 4. Kiểm điểm hàng tháng |
484 |
Mục 5. Kiểm điểm hàng năm |
488 |