NỘI DUNG |
|
Chương 1: hiện diện thực sự |
|
1. đức kitô hiện diện |
8 |
2. "này là mình ta" |
11 |
3. đức tin các môn đệ |
14 |
4. biểu tượng và thực tại |
18 |
5. sự chuyển bản thể |
23 |
Chương 2: sự hiện diện của ngôi lời nhập thể |
|
1. thịt ta |
28 |
2. sự hiện diện của ngôi hai và sự thông hiệp với ngôi ba |
32 |
3. đức kitô đích thân hiện diện và mời ta kết hợp với ngài |
37 |
4. sự hiện diện thần linh |
43 |
5. sự hiện diện trong xác phàm |
50 |
6. hiện diện làm vật hy sinh |
57 |
7. sự hiện diện sống động |
63 |
8. sự hiện diện vinh hiển |
67 |
9. dứt khoát lập trường đức tin |
72 |
Chương 3: lời loan báo về hy tế thánh lễ |
|
1. hy tế của nhân loại |
80 |
2. tại sao? |
83 |
3. tình yêu và hy tế |
86 |
4. hy sinh và chuộc tội |
91 |
5. cái bất lực của hy tế do tội nhân dâng lên |
94 |
6. hiến tế tinh sạch và hoàn hảo |
98 |
Chương 4: tinh thần của hy tế |
|
1. "mình" thầy phải thí ban cho ccs con |
102 |
2. máu ta sẽ đỗ ra cho nhiều người |
107 |
3. cho nhiều người , cho các con |
111 |
4. đức vâng lời |
115 |
5. tình con thảo |
121 |
6. tình yêu tha nhân |
124 |
7. chúa thánh thần linh hồn của hy lễ |
131 |
Chương 5: thánh lễ và thập giá |
|
1. hai hy tế |
135 |
2. hy tế bí tích và hy tế duy nhất của thập giá |
140 |
3. hy tế trong nhiệm cục bí tích |
143 |
4. Thánh lễ là một sự dâng hiến mới |
147 |
5. thánh lễ, một sự sát tế mới |
150 |
6. hy tế biểu thị |
153 |
7. dấu chỉ của bí tích hy tế |
156 |
8. sự hoàn tất vinh hiển của hy tế |
159 |
9. chúa kitô vinh hiển ở trung tâm mầu nhiệm |
163 |
Chương 6: hy tế và hội thánh |
|
1. hội thánh, lý do tồn tại của hy tế thánh lễ |
167 |
2. nhập cuộc nhờ nghi thức và nhập cuộc bằng chính bản thân |
170 |
3. linh hồn của hội thánh và linh hồn của thánh lễ |
173 |
4. dâng vũ trụ trong bánh |
178 |
5. dâng việc lao động trong bánh |
182 |
6. tiến vật duy nhất của hội thánh trong đức tin |
187 |
7. tiến vật của linh m,ục và của các tín hữu |
190 |
8. thánh lễ trên đường chinh phục thế giới |
194 |
Chương 7: lễ vật tạ ơn, xá tội và xin ơn |
|
I. lễ vật tạ ơn |
|
1. tiếng "eucharistie": tạ ơn |
200 |
2. tạ ơn vì quá khứ của nhân loại |
202 |
3. sự vượt trội của ơn thiên chúa ban nơi đức kitô |
207 |
4. đức kitô là lễ tạ ơn |
212 |
II. Của lễ xá tội |
|
1. cho nhiều người được tha tội |
215 |
2. thánh lễ, nguồn cậy trông và lạc quan |
218 |
3. sự xoa diệu (xoá tội) |
221 |
4. đền bồi |
224 |
5. canh tân giao ước |
227 |
III. Của lễ xin ơn |
|
1. đền tội và xin ơn |
231 |
2. giá trị khẩn cầu đối với kẻ chết |
234 |
3. giá trị ban ơn đối với người sống |
237 |
4. giá trị hữu hạn hay vô hạn |
241 |
5. giá trị ban ơn của thánh lễ hữu hiệu theo viễn cảnh nào |
244 |
Chương 8: bữa ăn thiêng liêng từ cựu ước đến tân ước |
|
1. giá trị bữa ăn thiêng liêng nơi dân do thái |
249 |
2. tiệc thánh thể, tiệc hy tế |
254 |
3. tiệc thánh thể, chúa hiện diện và chiêm ngưỡng |
258 |
4. bữa tiệc thánh thể và những thực tại bề trong |
264 |
5. bữa ăn chiên vượt qua |
266 |
6. tiệc cánh chung tiệc cưới |
270 |
7. bữa ăn thần thiêng |
277 |
Chương 9: Việc rước lễ và sự sống kitô hữu |
|
Chương 10: việc thờ phượng sự hiện diện thánh thể và tương quan của nó với hy tế thánh lễ và việc rước lễ |
|