Alain Nói Về Hạnh Phúc | |
Nguyên tác: | Propos sur le bonheur |
Tác giả: | Émile Chartier |
Ký hiệu tác giả: |
CH-E |
Dịch giả: | Cao Việt Dũng, Hồ Thanh Vân, Nguyễn Ỉ Long |
DDC: | 131 - Phương pháp cận tâm lý và huyền bí để thực hiện phúc lợi, thành công |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Lời giới thiệu của nhà toán học Ngô Bảo Châu và nhà văn Phan Việt | 5 | |||
1. Con ngựa Bucéphale | 7 | |||
2. Kích ứng | 11 | |||
3. Marie sầu thương | 14 | |||
4. Suy nhược thần kinh | 18 | |||
5. Chứng phiền muộn | 22 | |||
6. Về cảm xúc | 25 | |||
7. Sợ hãi chính là căn bệnh | 29 | |||
8. Về trí tưởng tượng | 33 | |||
9. Nỗi khổ của tinh thần | 36 | |||
10. Cây argan | 39 | |||
11. Y học | 43 | |||
12. Nụ cười | 46 | |||
13. Tai nạn | 49 | |||
14. Thảm kịch | 53 | |||
15. Về cái chết | 57 | |||
16. Các tư thế | 61 | |||
17. Tập thể dục | 65 | |||
18. Những lời cầu nguyện | 68 | |||
19. Nghệ thuật ngáp | 72 | |||
20. Cáu kỉnh | 75 | |||
21. Tính cách | 79 | |||
22. Định mệnh | 83 | |||
23. Tâm hồn tiên tri | 87 | |||
24. Tương lai của chúng ta | 91 | |||
25. Tiên đoán | 94 | |||
26. Hercule | 97 | |||
27. Ý muốn | 101 | |||
28. Ai cũng đạt được cái họ muốn | 104 | |||
29. Về số phận | 108 | |||
30. Đừng tuyệt vọng | 112 | |||
31. Trên đồng cỏ lớn | 116 | |||
32. Cảm xúc lân cận | 119 | |||
33. Trong gia đình | 123 | |||
34. Sự xót xa | 126 | |||
35. Sự hoà thuận trong gia đình | 129 | |||
36. Về đời tư | 132 | |||
37. Đôi lứa | 136 | |||
38. Buồn chán | 140 | |||
39. Tốc độ | 143 | |||
40. Canh bạc | 146 | |||
41. Hy vọng | 149 | |||
42. Hành động | 153 | |||
43. Con người hành động | 157 | |||
44. Điogène | 160 | |||
45. Kẻ ích kỷ | 164 | |||
46. Nhà vua cảm thấy buồn | 168 | |||
47. Aristote | 171 | |||
48. Những người nông dân hạnh phúc | 175 | |||
49. Các loại công việc | 179 | |||
50. Công việc | 182 | |||
51. Nhìn ra xa | 185 | |||
52. Du hành | 189 | |||
53. Điệu nhảy của những con dao | 192 | |||
54. Xướng ngôn | 195 | |||
55. Than vãn | 198 | |||
56. Sự hùng biện của cảm xúc | 201 | |||
57. Về sự tuyệt vọng | 205 | |||
58. Về sự thương hại | 209 | |||
59. Nỗi khổ của người khác | 212 | |||
60. Niềm an ủi | 216 | |||
61. Thờ cúng người chết | 219 | |||
62. Gribouille | 223 | |||
63. Dưới cơn mưa | 226 | |||
64. Sục sôi | 230 | |||
65. Épictète | 233 | |||
66. Chủ nghĩa khắc kỷ | 236 | |||
67. Hãy tự biết mình | 239 | |||
68. Tính lạc quan | 242 | |||
69. Thả lỏng | 245 | |||
70. Kiên nhẫn | 248 | |||
71. Thiện ý | 251 | |||
72. Lời chửi rủa | 254 | |||
73. Vui vẻ | 258 | |||
74. Một phương cách trị liệu | 261 | |||
75. Vệ sinh tinh thần | 264 | |||
76. Ngợi ca bầu sữa mẹ | 267 | |||
77. Tình bạn | 270 | |||
78. Về sự thiếu quyết đoán | 273 | |||
79. Lễ nghi | 277 | |||
80. Chúc mừng năm mới | 281 | |||
81. Lời cầu chúc | 284 | |||
82. Phép lịch sự | 288 | |||
83. Biết sống | 291 | |||
84. Làm vừa lòng | 294 | |||
85. Platon thầy thuốc | 297 | |||
86. Nghệ thuật giữ gìn sức khoẻ | 300 | |||
87. Chiến thắng | 303 | |||
88. Thi sĩ | 306 | |||
89. Hạnh phúc là đức hạnh | 310 | |||
90. Hạnh phúc thật hào phóng | 314 | |||
91. Nghệ thuật hưởng thụ hạnh phúc | 318 | |||
92. Về nghĩa vụ hưởng thụ hạnh phúc | 322 | |||
93. Cần phải thề nguyền | 326 |