KITÔ HỌC... |
3 |
Quyển II TỪ THỜI TRUNG CỔ ĐẾN HIỆN ĐẠI. |
5 |
DẪN NHẬP ... |
7 |
Di sản của Kitô học thời Thượng cổ............. |
7 |
Kitô học triển khai vào thời Trung cổ..... |
8 |
Tư duy Kitô học vào thời đầu Trung cổ (giai đoạn tiền kinh viện) |
8 |
Các bản văn Kitô học xuất hiện vào thời kinh viện phôi thai........ |
10 |
Tư duy Kitô học trong thời kinh viện cực thịnh..... |
11 |
Kitô học trong kinh viện thời muộn... |
13 |
Kitô học phát triển vào thời cận đại và hiện đại.. |
14 |
Các bản văn Ki-tô học thời hiện đại. ...... |
15 |
Ki-tô học trong thế giới đang phát triển. |
17 |
NHỮNG BƯỚC PHÁT TRIỂN KITÔ HỌC THỜI TRUNG CỔ |
21 |
TƯ DUY KITÔ HỌC LÚC KHỞI ĐẦU THỜI TRUNG CỔ. |
22 |
Những bước đầu........... |
22 |
Grégoire I (khoảng 530, giáo hoàng từ 590 đến 604). |
22 |
Bình luận về Gióp (Moralia in Job)................... |
22 |
161. Cuộc nhập thể như hy lễ đền tội chúng ta.. |
22 |
Kinh Exultet (thế kỷ VI hay VII) . |
24 |
162. Kitô học La-tinh hướng về nội tâm |
24 |
Nghĩa tử thuyết Tây Ban Nha ... |
26 |
Élipande th. Tolède (717- sau 808)...... |
26 |
Thư gởi Alcuin (Epistula ad Albinum, 798)...... |
26 |
163. Hai vị Con TC trong sự thống nhất của ngôi vị |
26 |
Félix th. Orgel (+ 818) |
28 |
Confessio fidei Felicis (799) |
28 |
164. Người Con theo bản tính và người Con theo nghĩa tử thuyết...... |
28 |
Kitô học dưới các triều đại sau Carolo Đại đế |
29 |
Alcuin (khoảng 730-804)... |
29 |
Chống tà thuyết của Félix th. Orgel (798)........ |
29 |
165. Đấng đích thật là Con trong sự thống nhất ngôi vị ....... |
29 |
Bảy cuốn sách chống lại Félix th. Orgel (799). |
30 |
166. Ngôi vị con người biến mất.......... |
30 |
Godescalc th. Orbais (+ 867-869)............ |
31 |
Đoạn trích từ một cuốn sách đề tặng Rhabanus (848) |
31 |
167. Đức Kitô của những kẻ được tiền định ...... Jean Scof Érigène (giữa 800 và 815, + trước 880)... |
31 |
De divisione naturae hay Periphyseon (khoảng 865?) |
31 |
168. Một Kitô học dựa trên ý niệm về một quá trình hữu cơ |
31 |
KITÔ HỌC TRONG NHỮNG BƯỚC ĐẦU CỦA KINH VIỆN.. |
36 |
Các ý niệm nền tảng |
36 |
Anselme th. Cantorbéry (1033-1034 - 1109)..... |
36 |
Cur Deus homo Vì sao Thiên Chúa đã làm người ? (1098) .. |
36 |
169. Con người-Thiên Chúa hoàn tất công trình đền bù tội lễ xúc phạm đến danh dự Thiên Chúa ..... |
36 |
Pierre Abelard (1079-1142) ........... |
43 |
Chú giải thư gởi tín hữu Rôma (1135-1136). |
43 |
170. Đức Giêsu Kitô đề cao tình yêu ...... |
43 |
Introductio ad theologiam (giữa 1118 và 1120) Dẫn vào Thần học .. |
45 |
171. Ba bản tính và một ngôi vị . |
45 |
Kitô học trong các trường vào thời Kinh viện sơ khai........ |
47 |
Hugues de Saint-Victor (cuối thế kỷ XI - 1141).. |
47 |
De sacramentis christianae fidei (sau 1131-1134) (về các bí tích của đức tin Kitô Giáo)..... |
47 |
172. “Ngôi Lời” đảm nhận bản tính chứ không đảm nhận ngô vị con người.... |
47 |
173. Đấng Trung Gian giữa hạnh phúc và thống khổ do tội lỗi gây ra |
48 |
Tóm lược .... |
50 |
Pierre Lombard (khoảng 1095-1160) .... |
50 |
Libri IV sententiarum (1158) |
50 |
174. Thiên Chúa đã làm người để thắng tên quỷ bằng cái chế trên thập giá.... |
51 |
Libri IV sententiarum |
54 |
175. “Ngôi Lời” đã không đảm nhận ngôi vị mà là đảm nhận bản tính của con người ....... |
54 |
TƯ DUY KITÔ HỌC TRONG KINH VIỆN CỰC THỊNH |
57 |
Thần học Đa Minh ....... |
57 |
Albert Cả (khoảng 1200-1280).. |
57 |
De incarnatione (giữa 1243 và 1244 - 1248) |
57 |
176. Đấng Trung Gian giữa Thiên Chúa và con người. |
57 |
Commentarii ad Tertium Librum Sententiarum (Chú giải bộ Sentences quyển III của Pierre Lombard) |
59 |
Thomas d'Aquin (1225-1274)..... |
60 |
Summa theologica (1266-1273) |
60 |
178. Con người Giêsu là Đấng Trung Gian cứu độ.. |
60 |
Summa theologica........ |
63 |
179. Ơn cứu độ thập giá đem lại...... |
63 |
Summa theologica......... |
70 |
180. Cuộc khổ nạn xét như biểu hiện tình thương và xét như công trình cứu chuộc, Đức Kitô là khí cụ ..... |
70 |
Summa theologica..... |
71 |
181. Là Đấng mang lấy bản tính con người, Đức Giêsu là ngã vị thần thiêng đã có từ trước muôn đời ........ |
71 |
Summa theologica....... |
72 |
182. Ngôi vị đơn thuần và phức hợp .. |
72 |
Summa theologica.......... |
73 |
183. Nan vấn về tính đơn giản và Ba Ngôi trong TC......... |
73 |
Thần học Phan Sinh........... |
77 |
Bonaventure (1217-12181274). |
77 |
Lục nhật công trình (Hexaemeron) |
77 |
184. Trật tự trong tạo vật được hồi phục |
77 |
Jean Duns Scot (giữa 1265 hay 1266 và 1308). |
81 |
Liber sententiarum (khoảng 1300)..... |
81 |
185. Tính ngẫu nhiên của Kitô học Tây Phương |
81 |
186. Đức Giêsu có phải là Đấng Trung Gian cho ta được cứu độ không? ... |
85 |
NHỮNG ĐƯỜNG HƯỚNG MỚI CỦA KITÔ HỌC TRONG HUYỀN NHIỆM VÀ PHONG TRÀO NGƯỜI NGHÈO...... |
87 |
Bernard de Clairvaux (khoảng 1090-1153). |
87 |
Những bài giảng về Diễm Ca (1135-1153) .. |
87 |
187. Mỗi người liên lạc trực tiếp với ĐG xét như Đức Kitô... |
87 |
François d'Assise (1181/1182 - 1226)..... |
89 |
a) Thư gởi các tín hữu (1215). |
89 |
b) Quy định đầu tiên (1221) |
89 |
188. Một Kitô học thích hợp cho mỗi người và hướng về thực hành. |
89 |
a) Thư gởi các tín hữu, II, 54-56. |
90 |
b) Quy định đầu tiên, 9 ..... |
90 |
Maytre Eckhart (khoảng 1260–1328) ..... |
92 |
a) Hướng dẫn linh đạo (khoảng 1290) |
92 |
b) Sách về ơn ủi an của Thiên Chúa (không trước 1308). |
92 |
189. Hãy trở thành Con Thiên Chúa..... |
92 |
a) Hướng dẫn linh đạo ..... |
92 |
b) Sách về ơn ủi an của Thiên Chúa |
92 |
KITÔ HỌC TRONG KINH VIỆN THỜI MẠT |
96 |
Guillaume d'Ockham (khoảng 1285-1347).... |
96 |
Chú giải các luận đề (Sentences) (1317-1319). |
96 |
190. Suy tư về hình thức cho khoa Kitô học... |
96 |
John Wyclif (khoảng 1320-1384)..... |
98 |
Bài giảng về 1 Ga 5, 4-10 (giữa 1372 và 1378). |
98 |
191. Giáo thuyết về hai bản tính trong thực hành và sức phi phán đối với Giáo hội .. |
98 |
Tâm thư gởi Giáo hoàng Urbanô VI (1384).. |
99 |
192. Tuyên xưng Đức Kitô và bước theo chân Người. |
99 |
Jean Hus (khoảng 137-1415)......... |
100 |
Chú giải các luận đề (1407-1408)......... |
100 |
193. Đức Giêsu được tái lập như Đấng Trung Gian để cứu độ chủ thể.......... |
100 |
NHỮNG BƯỚC PHÁT TRIỂN KITÔ HỌC THỜI CẬN ĐẠI VÀ HIỆN ĐẠI |
102 |
KITÔ HỌC VÀO LÚC THỜI HIỆN ĐẠI KHAI NGUYÊN |
104 |
Các nhà cải cách Kitô Giáo |
104 |
Martin Luther (1483-1546)......... |
104 |
Le Grand Catéchisme (1529)......... |
105 |
194. Sau khi đền bù cho tội lỗi, Con Thiên Chúa trở thành Đức Chúa của tôi. |
105 |
Giảng thuyết (1522): Thư của Phaolô trong thánh lễ thứ nhất vào ngày Giáng sinh (Tt 3, 4-7) |
107 |
195. Xác tín về ơn cứu độ quy chiếu với công trình đền bù thực hiện trên thập giá |
107 |
Giảng thuyết (1522) : Thư của Phaolô trong Thánh lễ đầu năm (GI 3, 23-29)........ |
109 |
196. Solus Christus....... |
109 |
Giảng thuyết (1522): Bài PÂ trong Thánh lễ Ba Vua (Mt 2,1-12)..... |
111 |
197. Đức Kitô là vua, là tư tế và là tế phẩm của ngươi........ |
111 |
Một bài giảng về việc chiêm niệm cuộc Thương khó của Đức Kitô (1519)......... |
113 |
198. Đức Kitô của chủ thể tội lỗi |
113 |
a) Các bài giảng về Gioan (1522), bài s. 25 (18 tháng 5)......... |
115 |
b) Bài giảng về Mùa Vọng (Adventpostille, 1522), Tin Mừng Chúa nhật I MV (Mt 21, 1-9)............ |
115 |
199. Ngươi hãy tin rằng Đức Kitô là của ngươi. |
115 |
Thư gởi Georg Spenlein, ẩn sĩ dòng thánh Augustinô (1516)... 200. Mục đích của nhập |
117 |
thể...... |
117 |
a) Bài giảng trong năm 1522, s. 27 (1 tháng 6) |
117 |
b) Phúc Âm chúa nhật Phục sinh (Mc 16, 1-8) (theo WA không rõ năm nào, 1523 ?) .. |
117 |
201. Đức Kitô của tôi là Con Thiên Chúa... |
117 |
Disputatio de divinitate et humanitate Christi (1540) (Tranh luận về thiên tính và nhân tính Đức Kitô)..... |
119 |
202. Luther chủ trương thuyết monopersonnalisme ...... |
119 |
Chú giải Isaia 53 ([1544] 1550)....... |
119 |
203. Cùng một ngôi vị duy nhất, cùng một trung tâm duy nhất cho hành động ... |
119 |
Tranh luận về Ga 1, 14 (1539)........... |
120 |
204. Phảng phất đôi chút Ảo thân thuyết (Docétisme). |
120 |
Huldrych Wzingli (1484-1531)..... |
120 |
De vera et falsa religione commentarius (1522) (Chú giải về đạo thật và đạo giả).... |
120 |
205. Việc làm mà công chính hoá thì không cần Đức Giêsu Kitô nữa ... |
120 |
Jean Calvin (1509-1564)........ |
124 |
Institutio religionis christianae (soạn thảo lần III, năm 1559)......... |
124 |
206. Cái quyết định làm ta run sợ....... |
124 |
Institutio religionis christianae (soạn thảo lần III, năm 1559).. |
125 |
207. Đức Kitô là Đấng công chính hoá chúng ta ... |
125 |
Institutio religionis christianae (soạn thảo lần III, năm 1559). |
126 |
208. Công chính hoá và Công đồng Chalcédoine |
126 |
Institutio religionis christianae (soạn thảo lan III, năm 1559)......... |
127 |
209. Vai trò của Đức Giêsu Kitô gồm ba chức năng... |
127 |
Kitô học Công Giáo ........ |
129 |
Francisco Suarez (1548-1617)........ |
129 |
210. Thống nhất trong Ngôi Vị của “Ngôi Lời” |
129 |
De verbo incarnato (1590).......... |
129 |
KITÔ HỌC VÀO THỜI HIỆN ĐẠI |
131 |
Thế kỷ ánh sáng |
131 |
Johann Salomon Semler (1725-1791) |
131 |
a) Versuch einer freien theologischen Lehrart (1777) (Thử tìm mộ phương pháp tự do giảng dạy thần học) |
131 |
b) Thiên tính của Đức Kitô (1787) ...... |
131 |
211. Đức Kitô đánh dấu một cuộc sáng tạo mới về tinh thần |
131 |
Gotthold Ephraim Lessing (1729-1781)..... |
133 |
Die Erziehung des Menschengeschlechtes (1780) (Việc giáo dục nhân loại)..... |
133 |
212. Đức Kitô, nhà giáo dục.. |
133 |
Über den Beweiss des Geistes und der Kraft (1777) (Chứng minh Thần linh và Sức mạnh)..... |
135 |
213. Một hố ngăn cách sâu rộng .. |
135 |
Johann Sebastian Drey (1777-1853)............. |
137 |
Kurze Einleitung in das Studium der Theologie mit Rücksicht auf den wissenschaftlichen Standpunkt und das katholische System (1819) (Lời dẫn ngắn gọn cho việc học hỏi thần học với sự quan tâm đến quan điểm khoa học và hệ thống Công Giáo) |
137 |
214. Ý niệm về một Đấng Trung Gian và hoà giải muôn loài |
137 |
Kitô học trong chủ nghĩa sùng tín (piétisme) ...... |
141 |
Philipp Jakob Spener (1635-1705)..... |
141 |
Die Evangelische Glaubenslehre (1688) (Giáo lý Phúc Âm về đức tin)... |
141 |
215. Hiệp nhất thiêng liêng với Đức Kitô Kitô học vào thời kỳ lãng mạn. |
141 |
Johann Adam Möhler (1796-1838)........... |
142 |
Athanasius der Grosse und die Kirche seiner Zeit, besonders im Kampfe mit dem Arianismus (1827) [Thánh cả Athanasiô và Giáo hội thời đó, đặc biệt trong cuộc đấu tranh với thuyết Ariô] |
142 |
216. Giáo hội là Đức Kitô được khai triển trong thời gian .. |
142 |
Kitô học dưới ảnh hưởng tư duy hiện đại ........... |
144 |
Thử tìm một cái nhìn tổng hợp......... |
144 |
Friedrich Schleiermacher (1768-1834).. |
144 |
Der christliche Glaube (1830-1831) (Duc tin Kitô Giáo). |
144 |
217, Quy chế cá nhân (phẩm vị) và nhiệm vụ của Đức Kitô: hỗ tương quan hệ giữa Kitô học và cứu độ học........ |
144 |
Đức tin Kitô Giáo |
146 |
218. Ý thức TC trong ý thức tự quy (của Đức Giêsu). |
146 |
Kitô học trần tục hoa |
151 |
David Friedrich Strauss (1808-1874)..... |
151 |
Das Leben Jesu (1835) (Cuộc đời Đức Giêsu).. |
151 |
219. Nhân tính là đề tài của Kitô học...... |
151 |
Der Christus des Glaubens und der Jesus der Geschichte (Duc Kito của đức tin và Đức Giêsu của lịch sử) (xb lần I, 1865).... |
156 |
220. Phải tách biệt Đức Giêsu và Đức Kitô..... |
156 |
Albert Schweitzer (1875-1965)................ |
160 |
Geschichte der Leben-Jesu-Forschung (Xuất bản lần I, 1906) [Lich sử cuộc khảo cứu cuộc đời Đức Giêsu] . |
160 |
221. Một nhân cách đạo đức tầm cỡ... |
160 |
cái “Tuy vậy” quý giá |
162 |
Sören Kierkegaard (1813-1855)....... |
162 |
L'école du christianisme (1950) (Theo học Kitô Giáo) |
162 |
222. Đức Kitô, sự mâu thuẫn .. |
162 |
Karl Barth (1886-1968)........ |
163 |
Thư gởi tín hữu Rôma (1922).... |
163 |
223. ĐG là Đức Kitô, nghĩa là sự công chính của TC......... |
163 |
Thư gởi tín hữu Rôma ..... |
170 |
224. Từ Phủ nhận đến Chấp thuận....... |
170 |
Một vài ví dụ trích từ thần học Tin Lành hiện thời. |
172 |
Rudolf Bultmann (1884-1976)........... |
172 |
a) Glauben und Verstehen (4 quyển, 1933-1965) [Tin và hiểu |
172 |
b) Jesus (1926) [Đức Giêsu] ..... |
172 |
c) Theologie des Neuen Testaments (1958) [Thần học Tân Ước].. |
172 |
225, Lời TC phán với con người trong cuộc sống hiện sinh. |
172 |
Dietrich Bonhoeffer (1906-1945)........... |
176 |
Giảng khoá về Kitô học (1933).... |
176 |
226. “Sự kiện” Thiên Chúa tự mặc khải nơi Đức Giêsu Kitô |
176 |
Sanctorum Communio... (1930) Các thánh thông công........ |
178 |
227. Đức Kitô hiện diện như cộng đoàn |
178 |
Widerstand und Ergebung (1944) [Đối kháng và thần phục |
179 |
228. Con người cho kẻ khác ........ |
179 |
Paul Tillich (1886-1965).............. |
182 |
Théologie systématique (1957) (Thần học hệ thống]. |
182 |
229. Hữu thể mới ....... |
182 |
Herbert Braun (sh. 1903)....... |
189 |
Jésus (Xuất bản lần I 1969) |
189 |
230. Thẩm quyền của ĐG và từ ngữ thần thoại để diễn tả . |
189 |
Wolfhart Pannenberg (sh. 1928).... |
191 |
Grundzüge der Christologie (1964) Những nét chính của Kitô học191 |
191 |
231. Phục sinh là nền tảng duy nhất của Kitô học .. |
191 |
jrgen Moltmann (sh. 1926).......... |
194 |
Der gekreuzigte Gott (1972) Thiên Chúa bị đóng đinh thập giá .....194 |
194 |
232. Bài tụng ca lấn trước tương lai. |
194 |
Thomas J.J. Altizer (sh. 1927).... |
196 |
The Gospel of Christian Atheism (1966) Tin mừng về một thuyết vô thần theo Kitô Giáo |
196 |
233. Một Đức Giêsu hiểu theo thuyết vô thần |
196 |
John A. T. Robinson (sh. 1919)........... |
200 |
Honest to God (1963) (Trời ơi !) .......... |
200 |
234. Siêu việt tính có nghĩa là sống cho tha nhân ............. 200 |
200 |
Dorothee Sulle (sh. 1929)............... |
203 |
Atheistisch an Gott glauben (1968) Tin Thiên Chúa như một người vô thần |
203 |
235. Một Kitô học không có Thiên Chúa?. |
203 |
Một vài ví dụ trích từ thần học hiện thời.. |
207 |
Pierre Teilhard de Chardin (1881-1955)........... |
207 |
Science et Christ (1921)(Khoa học và Đức Kitô).. |
207 |
236. Đức Kitô là Alpha và Omega....... |
207 |
Sur le Christ universel (1920) (Về Đức Kitô phổ quát) |
210 |
237. Đức Kitô phổ quát.. |
210 |
Karl Rahner (1904-1984)..... |
213 |
Jesus Christus... (1968).... |
213 |
238. Thử phác hoạ một Kitô học theo tính siêu việt.. |
213 |
Jesus Christus.......... |
217 |
239. Minh giải Công đồng Chalcédoine |
217 |
Grundlinien einer systematischen Christologie (1972) Những nét chính yếu cho một Kitô học hệ thống....... |
220 |
240. Kitô học và phục sinh. |
220 |
Edward Schillebeeckx (sh. 1914). |
222 |
Jésus (1974).... |
222 |
241. Một lối hiểu mới mẻ về thực tại đòi hỏi ta phải ngắm nhìn con người Giêsu .. |
222 |
Jésus......... |
226 |
242. Trở lại với Đức Giêsu: kinh nghiệm phục sinh của các môn đệ .... |
226 |
Hans Kng (sh 1928)...... |
229 |
Christsein (1974) / Sống đạo Kitô..... |
229 |
243. Nhân vật chính của Kitô học nói là Đức Giêsu |
229 |
Christsein |
233 |
244. Đấng được Thiên Chúa uỷ quyền. |
233 |
Gotthold Hasentti (sh 1933)... |
233 |
Füreinander Dasein (1971) (Sống cho nhau) |
233 |
245. Đức Giêsu lịch sử là cơ sở và tiêu chuẩn cho Kitô học Johann Baptist Metz (sh 1928).. |
233 |
Glaube in Geschichte und Gesellschaft (1977) Đức tin trong lịch s và xã hội ...... |
236 |
246. Tổng hợp giữa Kitô học truyền thống và lối minh giảichính trị . |
236 |
Karl Heinz Ohlig (sh 1938)... |
240 |
Fundamentalchristologie (1986)(Kitô học căn bản) |
240 |
247. Vấn đề tôn giáo như nền tảng cho Kitô học....... |
240 |
Fundamentalchristologie (Kitô học căn bản).......... |
242 |
248. Hạt nhân siêu văn hoá của Kitô học |
242 |
Những bản văn của các Đại hội nghị giữa các Giáo Hội Kitô nói lên sự đồng tâm nhất trí trong Kitô học.............. |
244 |
Đối thoại giữa Công Giáo-Cổ và Giáo Hội Chính Thống |
245 |
Bản tuyên bố chung của Uỷ ban chính thức các giáo hội Công Giáo-Cổ và Chính thống. |
245 |
249. Rút về truyền thống cổ xưa |
245 |
Đối thoại giữa giáo hội Luther và Giáo Hội Công Giáo Rôma ... |
247 |
Bày tỏ lập trường của Uỷ ban hỗn hợp Công Giáo Rôma và Tin Lành Lutherô về Bản tuyên tín Augsbourg... |
247 |
250. Trở lại thế kỷ XVI để gặp gỡ nhau... |
247 |
Đối thoại giữa Giáo hội cải cách và Giáo Hội Công Giáo Rôma |
249 |
Sự hiện diện của Đức Kitô trong giáo hội và trong thế giới (1977)(Phúc trình tổng kết cuộc đối thoại giữa Liên minh các giáo cải cách toàn thế giới và Văn phòng Hiệp nhất Kitô hữu) |
249 |
Đối thoại giữa Giáo hội Copte và Giáo Hội Công Giáo Rôma ..... |
249 |
251. Đức Kitô cũng hiện diện trong thế giới hiện đại. |
250 |
Phúc trình chung của Uỷ ban Copte và Công Giáo. |
250 |
252. Từ hai bản tính và trong hai bản tính......... |
250 |
KITÔ HỌC TRONG THẾ GIỚI ĐANG PHÁT TRIỂN.. |
253 |
Hội nhập văn hoá của Kitô học Á Châu .. |
253 |
Kitô học trong bối cảnh Ấn Độ Giáo . |
253 |
Keshab....... |
253 |
Diễn thuyết cho người Ấn Độ.......... |
253 |
253, Đức Giêsu, Đấng Bhakta hoàn hảo |
253 |
Svami Brahmabandhav Upadhyay.. |
254 |
(Upadhyaya, 1861-1907) / Vài tư tưởng lẻ tẻ |
254 |
254. Đức Giêsu, vị Guru người Ấn Độ mong đợi |
254 |
Aiyadurai Jesudasen Appasamy (1891-1960).... |
255 |
Vài tư tưởng lẻ tẻ......... |
255 |
255. Đức Giêsu là Avatar (Hoá thân) |
255 |
Ignatius PuthiAdam (sh 1930). |
256 |
Suy tư về một thần học Ấn Độ (1983)....... |
256 |
256. Đức Giêsu Kitô giữa tuyệt đối và tương đối. |
256 |
Kitô học trong thế giới Phật Giáo |
260 |
Seeichi Yagi, Nhật bản (sh 1932) ... |
260 |
Ulrich Luz phát biểu về Yagi ...... |
260 |
257. Đức Kitô trong chúng ta mới là đích thực, Đức Giês yếu tố lịch sử đặc thù .... |
260 |
Kitô học trong thế giới Trung Hoa |
262 |
Chao Tzu-Ch'en (1888- sau 1979).................... |
262 |
Trích từ nhiều tác phẩm ....... |
262 |
258. Đức Giêsu, con người toàn thiện |
262 |
A.B. Chang Ch'un-Shen s.j. (sh 1929) ........ |
265 |
Phạm trù thống nhất yi ti xing để bổ túc phạm trù ngôi vị. Suy nguyên lý cho một thần học Trung Hoa (1977) |
265 |
259. Đức Giêsu Kitô, Đấng là Thiên-nhân |
265 |
Choan-Seng Song (sh 1929)............ |
268 |
La théologie du troisième œil (1980)......... |
268 |
260. Hoa sen và thập giá... |
268 |
Những bước tiến mới trong Kitô học Phi Châu. |
271 |
Anselme Titianma Sanon (sh 1937). |
271 |
261. Vị chủ lễ thọ pháp.......... |
271 |
Bénézet Bujo (sh 1940)........ |
272 |
Thần học Phi Châu trong bối cảnh xã hội Phi (1986) (Afrikanisch Theologie in ihrem gesellschaftlichen Kontext) |
272 |
262. Đức Giêsu vợi thuỷ tổ của chúng ta. |
272 |
Barthélémy Nyom............ |
278 |
L'Afrique et ses formes de vie spirituelles (Kinshasa, 1983) Phi Châu và các mô hình cho đời sống thiêng liêng....... |
278 |
263. Đức Giêsu, biểu tượng của Thiên Chúa |
278 |
Jean Marc Ela (sh 1936)........... |
279 |
Ma foi d'Africain. L'évangile dans la réalité de vie en Afrique noi (1985) (Đức tin người Phi của tôi. Phúc Âm trong cuộc sống thị tại Phi Châu da đen).......... |
279 |
264. Đức Giêsu, bí tích Thiên Chúa.... |
280 |
Kitô học bên Châu Mỹ La-tinh .. |
283 |
Leonardo Boff (sh 1938).......... |
283 |
265. Đức Giêsu, Đấng giải phóng(1986)........ |
283 |