DẪN NHẬP |
5 |
CHƯƠNG I: ĐỨC TIN VÀ LỊCH SỬ |
7 |
1. Đức Giêsu Nadarét: Đức Giêsu Kitô |
8 |
2. Tin Mừng |
16 |
3. Một “Tin Mừng trong bốn hình thức” |
20 |
CHƯƠNG II : MÁCCÔ |
25 |
I. Hoạt động của Đức Giêsu |
25 |
1. Lời công bố của Đức Giêsu |
25 |
2. Những giảng dạy của Đức Giêsu |
28 |
3. Chữa lành bệnh nhân và xua trừ ma quỷ |
33 |
4. Phép lạ và hiển linh |
37 |
5. Đối đầu và xung đột |
42 |
6. Con đường của Đức Giêsu dẫn đến đau khổ và cái chết |
50 |
II. Những danh xưng và những chỉ định về thân thế Đức Giêsu |
55 |
1. Con Thiên Chúa |
55 |
2. Con Người |
63 |
3. Những chỉ định thân thế khác của Đức Giêsu |
71 |
a. Đấng Mêsia và “Vua Israel” hay “Vua dân Do Thái” |
71 |
b. Con Đavít |
73 |
c. “Đức Chúa” |
74 |
d. “Đấng quyền thế hơn" |
75 |
e. Ngôn sứ |
75 |
4. Bí mật thiên sai |
76 |
a. Lệnh im lặng trong các chữa lành |
78 |
b. Lệnh im lặng tại các cuộc trừ quỷ |
79 |
c. Cấm các môn đệ nói ra |
79 |
d. Sự thiếu hiểu biết của các môn đệ |
81 |
e. Thuyết dụ ngôn |
84 |
CHƯƠNG III : MÁT THÊU |
87 |
I. Mátthêu kể lại câu chuyện Đức Giêsu |
88 |
I. Câu chuyện Đức Giêsu trong bối cảnh rộng hơn |
88 |
a. Những tiền lịch sử dẫn đến Đấng Cứu Độ: Đức Giêsu |
88 |
b. Biến cố Phục sinh mở rộng |
91 |
c. Mạch kể về sự xuất hiện, hành động và số phận mang tính trần thế của Đức Giêsu |
92 |
2. Chiều kích Kitô Do Thái và Kitô dân ngoại trong câu chuyện Đức Giêsu |
99 |
3. Hội Thánh là nơi Đức Giêsu tiếp tục hành động |
104 |
II. Dung mạo Đức Giêsu Kitô trong Tin Mừng Mátthêu |
111 |
1. Những khẳng định Kitô học gán cho Đức Giêsu |
111 |
a. Con Thiên Chúa |
111 |
b. Con Người |
116 |
c. Con Đavít |
118 |
d. Các khẳng định |
120 |
2. Đấng hoàn tất lời ngôn sứ và lời hứa Cựu Ước |
122 |
a. Những biển báo trong “sự nghiệp” của Đức Giêsu |
123 |
b. Những trích dẫn nên trọn |
126 |
c. Những trích dẫn sách thánh và tương quan giữa Hội Thánh Kitô với Israel |
128 |
3. Đấng được Thiên Chúa sai đến đòi hỏi sự công chính mới và lớn hơn |
129 |
a. Đức Giêsu ý thức Ngài được sai đến như một thầy dạy đạo đức |
130 |
b. Đức Giêsu đòi hỏi sự công chính sung mãn hơn |
135 |
c. Tâm điểm của sự công chính mới: Tình yêu |
139 |
d. Phán xét những kẻ vô lề luật và không yêu thương |
143 |
CHƯƠNG IV : LUCA |
149 |
I. Quan điểm nền |
152 |
1. Đấng được Thiên Chúa sai đến trong quyền năng Thánh Thần |
152 |
2. Người loan báo Tin Mừng Ân sủng |
158 |
3. Đấng Cứu Độ, Đấng Thiên sai, và Đức Chúa hiện diện cho người Do Thái và Hy Lạp |
164 |
4. Đức Chúa được tôn vinh đến cùng Thiên Chúa qua sự chết và phục sinh |
173 |
a. Hành trình lên Giêrusalem |
174 |
b. Thương khó và phục sinh |
176 |
c. Lên trời và ngự bên hữu Thiên Chúa |
18 |
5. Dẫn tới cứu độ |
182 |
a.Lời loan báo cứu độ |
183 |
b. Đức tin và sự sám hối để tội lỗi được tha thứ |
184 |
c. Phép Rửa và sự tuôn đổ Thần Khí |
186 |
d. Kinh nghiệm hiệp thông với Chúa Kitô qua việc cử hành bữa ăn |
189 |
6. Đức Chúa lại đến |
191 |
a. Ý nghĩa việc Quang lâm đối với thần học Luca |
192 |
b. Quang lâm bị trì hoãn trong quan điểm của Luca |
196 |
c. Tương quan giữa Hội Thánh và Quang lâm trong Luca |
199 |
II. Những nét đặc trưng |
201 |
1. Nhân tính của Đức Giêsu |
201 |
a. Con người Đức Giêsu |
201 |
b. Thầy thuốc Giêsu |
207 |
2. Đức Giêsu nỗ lực giúp người nghèo và kẻ đau khổ |
211 |
a. Người nghèo |
213 |
b. Người giàu |
215 |
c. Hội Thánh |
218 |
3. Đức Giêsu quan tâm đến phụ nữ |
220 |
a. Phụ nữ trong truyền thống Luca |
221 |
b.Việc lượng giá phụ nữ đến từ phần trình bày của Luca |
227 |
d. Phụ nữ trong sách Công vụ Tông đồ |
230 |
4. Đức Giêsu cầu nguyện |
232 |
a. Cầu nguyện trong công cuộc trần thế của Đức Giêsu |
232 |
b. Cầu nguyện của Đức Giêsu gương mẫu cho Hội Thánh |
236 |
c. Cầu nguyện trong Hội Thánh sau Phục sinh |
238 |
CHƯƠNG V : GIOAN |
241 |
I. Tiếp cận của Tin Mừng Gioan và Kitô học Gioan |
242 |
1. Chiều kích lịch sử |
243 |
a. Địa điểm Tin Mừng Gioan thành hình |
244 |
b. Độc giả trực tiếp của Tin Mừng |
245 |
c. Tác giả hay người được linh hứng để viết Tin Mừng Gioan? |
247 |
2. Tin Mừng Gioan như một tác phẩm Tin Mừng |
249 |
3. Bố cục Tin Mừng Gioan |
252 |
a. Giữa Galilê và Giêrusalem |
253 |
b. Sự phân chia trong hoạt động công khai của Đức Giêsu và nhóm “riêng của Ngài” |
255 |
c. Thương khó và phục sinh |
257 |
d. Khung thời gian |
261 |
4. So sánh chân dung Đức Kitô của Gioan với Tin Mừng Nhất Lãm |
264 |
5. Một tiếp cận chú giải về chân dung Đức Kitô của Gioan |
268 |
II. Những khẳng định riêng lẻ trong Kitô học Gioan |
272 |
1. Đấng được sai đến |
273 |
2. Chúa Con gần kề bên Chúa Cha |
278 |
3. Con Người: Đấng đến từ trời và lại lên trời |
283 |
a. Con và Con Người |
285 |
b. Đấng Mêsia và Con Người |
287 |
c. Được vinh thăng và tôn vinh |
289 |
d. Con Người là trung gian sự sống |
291 |
e. Nguồn gốc khái niệm về Con Người |
294 |
4. Ngôn sứ cánh chung. |
295 |
a. Phạm vi của khái niệm ngôn sứ cánh chung |
296 |
b. Những nền tảng và những hậu cảnh |
298 |
c. Tương quan với Môsê |
299 |
5. Chiên Thiên Chúa |
301 |
a. Biểu tượng Chiên Thiên Chúa |
303 |
b. Ý tưởng chuộc đền trong Tin Mừng Gioan |
307 |
6. Ngôi Lời tiền hiện hữu và nhập thể. |
309 |
a. Ý tưởng Lời |
310 |
b. Ý niệm tiền hiện hữu |
313 |
c. Ngôi Lời nhập thể |
315 |
CHƯƠNG VI : TIN MỪNG DƯỚI BỐN DẠNG THỨC |
321 |
I. Chân dung đổi thay về Đức Giêsu Kitô |
321 |
1. Bức chân dung trong các Tin Mừng |
321 |
2. Mátthêu sửa đổi bức chân dung Đức Giêsu của Máccô |
324 |
3. So sánh chân dung Đức Giêsu của Luca với Máccô và Mátthêu |
329 |
a. Đức Giêsu được trang bị với Thần Khí |
329 |
b. Thủ lãnh cứu độ cho các môn đệ và cho những người tín hữu về sau |
330 |
c. Đấng Cứu Độ của người Do Thái và Dân ngoại |
331 |
d. Người trợ giúp nhân ái và lương y cho cả những nhóm người bên lề (người tội lỗi, người nghèo, phụ nữ) trong công trình cứu chuộc của Ngài |
332 |
e. Người Con gần kề Cha trong cầu nguyện |
333 |
4. Sự chuyển tiếp tới Kitô học Gioan |
334 |
II. Chân dung đức tin hiệp nhất của Đức Giêsu Kitô bên dưới những phác thảo khác biệt |
335 |
1. Xác tín Đức Giêsu là Đấng Mêsia |
335 |
2. Đức tin vào Đức Giêsu, Con Thiên Chúa |
337 |
3. Đức Giêsu Đấng mang cứu độ |
339 |
4. Một Đấng Khác làm chứng về Thiên Chúa và sự cao cả của Người giữa nhân loại |
341 |
III. Chân dung đức tin của Đức Giêsu Kitô của các tác giả Tin Mừng trong tương quan với Đức Giêsu Nadarét lịch sử |
344 |
IV. Quan điểm |
351 |