Đức Giê-Su Quang Lâm Giữa Dòng Thời Gian | |
Tác giả: | Đức Ông Aldo Gregori |
Ký hiệu tác giả: |
GR-A |
DDC: | 232.902 - Chúa Giêsu theo Kinh Thánh |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
Lời Chúa | 1 |
Lời Cha chung | 1 |
Tự ngôn | 2 |
Ghi chú của văn bản Việt dịch | 5 |
Lời dịch giả bản tiếng Pháp | 6 |
Lời giới thiệu ( Bản tiếng Pháp dịch in lần thứ hai) | 11 |
Nhập đề | 14 |
Phần một Đức Giê-su quang lâm giữa dòng thời gian Theo các sách Tin Mừng và Công vụ |
|
1. Bài giảng cánh chung của Đức Giê-su | 17 |
2. Kinh Lạy Cha | 17 |
3. Đức Giê-su về trời | 34 |
38 | |
Phần hai Đức Giê-su quang lâm giữa dòng thời gian Theo Thánh Phaolo |
45 |
1. Những bài văn nói về việc các phúc nhân được đưa lên các tầng mây | 45 |
2. Những bản văn nói về tính phổ quát của sự chết | 46 |
3. Lối giải quyết của chúng tôi | 47 |
4. Những bản văn chứng minh Chúa Giê-su đến giữa dòng thời gian | 49 |
5. Những bản văn khác | 60 |
Phần ba Đức Giê-su quang lâm giữa dòng thời gian Theo sách Khải Huyền |
65 |
1. Thời gian Ngàn năm | 65 |
2. Những giải thích thông thường | 67 |
3. Cuộc phục sinh thứ nhất | 73 |
4. Cuộc quang lâm của Đức Ki-tô | 77 |
5. Triều đại Thiên Chúa | 80 |
6. Sau thời kỳ Ngàn năm | 85 |
7. Đôi lời về khoa chú giải Kinh Thánh | 87 |
Phần bốn Đức Giê-su quang lâm giữa dòng thời gian Theo suy luận thần học |
92 |
1. Thảm kịch vườn địa đàng | 92 |
2. Ghi nhận sầu buồn | 93 |
3. Công trình Cứu chuộc mang tính tu tạo và hiển thắng | 93 |
4. Thiên Chúa muốn sự cộng tác của loài người | 95 |
5. Đi đến kết thúc | 98 |
6. Trận chiến cuối cùng | 101 |
Phụ lục 1 Đức Giê-su Ki-tô Quang lâm theo các sứ điệp đặc sủng |
105 |
1. Cha Stefano Gobbi | 109 |
2. Bà Vasula Ryden | 119 |
Phụ lục 2 | |
Lusa Picarreta | 125 |
Phụ lục 3 | |
Luz Amparo Cuevas | 150 |
Phụ thêm của bản Việt dịch | 156 |
Kết luận | 161 |
Bổ sung 1 | |
Ngữ vựng và bản tóm lược ( của Cha Pablo Martin ) | 164 |
Bổ sung 2 | |
Một sứ điệp Đức Thánh Trinh Nữ ban cho nữ tu Luxia ( Fatima ) | 169 |
Bổ sung 3 | |
Giáo huấn của Đức Thánh Cha Gio-an Phao-lô II | 172 |