Triết Học Nhân Sinh
Tác giả: Stanley Rosen
Ký hiệu tác giả: RO-S
Dịch giả: Nguyễn Minh Sơn, Lưu Văn Hy, Nguyễn Đức Phú
DDC: 107 - Giáo dục, nghiên cứu và các đề tài triết học
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 4

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0000590
Nhà xuất bản: Lao Động
Năm xuất bản: 2004
Khổ sách: 27
Số trang: 490
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 258SB0000591
Nhà xuất bản: Lao Động
Năm xuất bản: 2004
Khổ sách: 27
Số trang: 490
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 258SB0000592
Nhà xuất bản: Lao Động
Năm xuất bản: 2004
Khổ sách: 27
Số trang: 490
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 258SB0000593
Nhà xuất bản: Lao Động
Năm xuất bản: 2004
Khổ sách: 27
Số trang: 490
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Lời giới thiệu 5
PHẦN MỘT: TRIẾT HỌC XÃ HỘI VÀ TRIẾT HỌC CHÍNH TRỊ 7
Dẫn nhập của Paul Rahe 9
Trích tác phẩm:  
Tiệc rượu đêm của Plato (Symposium) 26
Gorgias của Plato 35
Nền Cộng hòa của Plato (Republic) 40
Chính trị học của Aristotle (Politics) 63
Quân Vương của Niccolò Machiavelli (The Prince) 66
Leviathan của Thomas Hobbes 69
Nghị luận thứ nhất và thứ hai của Jean-Jacques Rousseau
(The First and Second Discourses)
76
PHẦN HAI: TRIẾT HỌC TÔN GIÁO 85
Dẫn nhập của William Desmond 87
Trích tác phẩm:  
Xưng tội của Augustine (Confessions) 104
Chỉ dẫn về sự nhầm lẫn của Moses Maimonidies
(The guide for the Perplexed)
112
Tư duy của Blaise Pascal (Pensées) 122
Những bài giảng về triết học tôn giáo của Georg Wilhelm Friedrich Hegel
(Lectures on the Philosophy of Religion)
136
Âu lo và run sợ của Soren Kierkegaard
(Fear and Trembling)
140
PHẦN BA: TRIẾT HỌC NGHỆ THUẬT VÀ TRIẾT HỌC VĂN HÓA 151
Dẫn nhập của Robert Pinpin 153
Trích tác phẩm:  
Nền Cộng hòa của Plato (Republic) 166
Thi pháp của Aristotle (Poetics) 178
Về giáo dục thẩm mỹ cho con người trong một loạt thư từ của Friedrich Schiller
(On the Aesthetic Education of Man in a series of Letters)
191
Sự khai sinh của bi kịch và phả hệ của con người
(The Birth of Tragedy)
200
Nghệ thuật như sự trải nghiệm của John Dewey
(Art as Experience)
219
Lý luận mỹ học của Theodor Adorno
(Aesthetics Theory)
238
PHẦN BỐN: SIÊU HÌNH HỌC 255
Dẫn nhập của Richard Velkley 257
Trích tác phẩm:  
Siêu hình học của Aristotle (Metaphysics) 271
Những suy niệm về triết học đầu tiên trong đó sự hiện hữu của Chúa và sự khác biệt giữa tinh thần và thể xác được chứng minh của René Descartes (Meditations) 283
Những bài thuyết trình về lịch sử triết học của Georg Wilhelm Friedrich Hegel
(The Lectures on the History of Philosophy)
288
Những phản tư về khái niệm chung về sự công bằng của Gottfried Wilhelm Leibniz
(Reflections on the Common Concept of Justice)
302
Những khai mào cho bất kỳ siêu hình học tương lai nào có thể trở thành như một khoa học của Emmanuel Kant
(Prolegomena to Any Future Metaphysics)
317
Những cuốn sách xanh và nâu của Ludwing Wittgenstein
(The Blue and Brown Books)
324
PHẦN NĂM: TRI THỨC LUẬN 329
Dẫn nhập của Jaakko Hintikka 331
Trích tác phẩm:  
Meno của Plato 343
Phân tích hậu nghiệm của Aristotle (Posterior Analytics) 351
Những suy niệm về triết học đầu tiên trong đó sự hiện hữu của Chúa và sự khác biệt giữa tinh thần và thể xác được chứng minh của René Descartes (Meditations) 353
Bài tóm tắt cuốn sách mới được xuất bản, có tựa là Luận thuyết về nhân bản, & C. của David Hume (Abstract on a Treatise of Human Nature) 360
Chất vấn như là một phương pháp triết học của Jaakko Kintikka 372
PHẦN SÁU: TRIẾT HỌC CỦA KHOA HỌC 385
Dẫn nhập mười tiên đoán có tính triết học (và ngược lại) của Gian-Carlo Rota & Jeffrey Thomas Crants 387
Trích tác phẩm:  
Phản phương pháp của Paul Feyeraband (Against Method) 402
Cơ cấu của các cuộc cách mạng khoa học của Thomas Kuln
(The Structure of Scientific Revolutions)
410
Cuộc khủng hoảng khoa học châu Âu của Edmund Husserl
(The Crisis of European Sciences)
424
Khái niệm về tiến bộ sinh học của Francisco J. Ayala 436
Khoa học và khoa học gia của Henri Pointcaré (Science and Hypothesis) 457
Logic học và tians học của Stephen G. Simpson 467
Tài liệu tham khảo 485
Những người cộng tác trong quyển triết học này 486