Lời tựa |
5 |
Chương 1 TƯƠNG QUAN GIỮA BỐ CỤC VÀ NỘI DUNG ĐỨC TIN KITÔ |
|
|
|
A. Nền tảng đức tin Kitô |
9 |
1. Vấn đề |
9 |
2. Chứng từ của Giáo hội sơ khai là nền tảng cấu thành Kitô giáo |
13 |
3. Điều kiện tiên quyết về cơ cấu trong chứng từ: Communio |
22 |
4. Nhiệm vụ ngày nay |
27 |
B. Phép rửa, đức tin và thành viên trong |
30 |
Giáo hội: Hiệp nhất cơ cấu và nội dung |
|
1. Suy tư dẫn nhập về ý nghĩa và cơ cấu của bí tích |
30 |
2. Lời trong phép rửa: Cầu khẩn Ba Ngôi |
36 |
3. Hậu cảnh của công thức tam vị: |
42 |
Lời tuyên xưng hỏi thưa |
|
4. Điều kiện tiên quyết trong việc tuyên xưng đối thoại: Học giáo lý |
45 |
5. Tính biểu tượng của nước |
50 |
6. Phép rửa, đức tin và Giáo hội |
52 |
7. Phụ lục: Vấn đề phép rửa trẻ em |
56 |
C. Giáo hội: Bí tích cứu rỗi |
60 |
1. Nguồn gốc của công thức trong Công đồng Vaticano II |
60 |
2. Nội dung công thức có tính thần học |
65 |
3. Tương quan với các vấn đề nền tảng về nhân tính |
68 |
Chương II. BỐ CỤC, NỘI DUNG, VÀ NHỮNG THÁI ĐỘ |
|
A. Đức tin là hoán cải: Metanoia |
81 |
1. Ý nghĩa metanoia trên nền tảng Kinh Thánh |
85 |
2. Thay đổi và kiên trì |
89 |
3. Sự hướng nội và cộng đoàn |
97 |
4. Ân bạn và bổn phận: Con đường nhỏ |
98 |
B. Đức tin là kiến thức và hành động: Chọn lựa nền tảng của credo Kitô |
101 |
C. Đức tin là tin tưởng và niềm vui: Evangelium |
117 |
Chương III. NHỮNG NGUYÊN LÝ CHÍNH THỨC CỦA ĐẠO CÔNG GIÁO KINH THÁNH VÀ TRUYỀN THỐNG |
|
A. Nền tảng nhân học của ý niệm truyền thống |
135 |
1. Truyền thống và nhân loại |
137 |
2. Vấn đề Đức Giêsu là điều kiện tiên quyết để thần học trả lời về thế lưỡng nan của thời hiện đại |
152 |
3. Cái nhìn tổng quát về vấn đề: Giáo hội, Kitô giáo, truyền thống |
162 |
B. Phép rửa và công thức hóa nội dung đức tin: Phụng vụ và sự phát triển của truyền thống |
166 |
1. Tương quan hỗ tương giữa phép rửa với việc công thức hóa nội dung đức tin trong thần học Kitô giáo vào thiên niên kỷ thứ hai |
168 |
2. Phép rửa và sự công thức hóa nội dung đức tin trong Giáo hội cổ |
178 |
C. Những tín biểu của Nicaea và Constantinop Lịch sử, bố cục, nội dung |
183 |
D. Những công thức đức tin ngắn gọn? Tương quan giữa công thức với chú giải |
201 |
1. Symbolum phép rửa |
204 |
2. Symbolum thuộc công đồng mà hình thức cổ điển của nó được gọi là Tín biểu Nicaea-Constantinople |
207 |
3. Symbolum lễ truyền chức |
208 |
4. Confessio Augustana (Tuyên xưng đức tin Augsburg) |
210 |
5. Phụ lục: Tính thay đổi và tính bất biến trong Giáo hội |
216 |
E. Tầm quan trọng của các Giáo phụđối với bố cục đức tin |
221 |
1. Vấn nạn nạn giải về chủ đề |
223 |
2. Nỗ lực để trả lời |
236 |
Chương IV ĐỨC TIN VÀ LỊCH SỬ |
|
A.Cứu rỗi và lịch sử |
255 |
1. Tiền đề của vấn đề |
255 |
2. Hình thức hiện diện của vấn đề |
264 |
B. Lịch sử cứu rỗi, siêu hình học và cánh chung luận |
288 |
1. Giai đoạn đầu tiên của tranh luận: Lịch sử cứu rỗi như phản đề của siêu hình học |
289 |
2. Mặt trận mới: Cánh chung luận như phản đề của lịch sử cứu rỗi |
294 |
3. Điều kiện tiên quyết cơ bản để trả lời: Vấn đề liên quan đến cốt lõi Kitô giáo |
304 |
4. Nỗ lực để giải đáp |
309 |
Chương V. BỐ CỤC CỦA THẦN HỌC |
|
A. Định nghĩa về thần học |
321 |
B. Giáo hội và thần học có tính khoa học |
334 |
. |
|
Chương VI YẾU TỐ NHÂN HỌC TRONG THẦN HỌC |
|
A. Đức tin và giáo dục |
351 |
1. Những Thành Tố của Vấn Đề |
354 |
TIỀN ĐỀ THỨ NHẤT |
361 |
TIỀN ĐỀ THỨ HAI |
364 |
TIỀN ĐỀ THỨ BA |
367 |
B. Đức tin và kinh nghiệm |
368 |
1. Kinh nghiệm là nền tảng của mọi kiến thức |
369 |
2. Những giới hạn của kinh nghiệm |
373 |
3. Các giai đoạn của kinh nghiệm |
375 |
4. Kinh nghiệm Kitô |
382 |
5. Phụ trương: Một ví dụ có tính Kinh Thánh |
386 |
C. Ân huệ khôn ngoan |
390 |
Chương VII TÌNH TRẠNG CỦA GIÁO HỘI VÀ THẦN HỌC NGÀY NAY |
|
A. Duyệt xét lại thời kỳ hậu Cộng đồng: Thất bại, nhiệm vụ và hy vọng |
409 |
1. Cách thế phát triển của hậu Cộng đồng |
416 |
2. Những công tác nên thực hiện |
421 |
B. Giáo hội và thế giới: Thẩm định việc tiếp nhận Công đồng Vaticanô II |
429 |
1. Chẩn đoán bản văn và những khuynh hướng của nó |
431 |
2. Những phát triển về sau |
437 |
3. Toàn cảnh: Một dụ ngôn |
453 |
|
|