Lời Giới thiệu |
9 |
Lời Nói đầu |
11 |
Sự thật và sự Lừa mị trong tâm trí con người |
13 |
Những con người thiếu tinh thần phản biện (những nhà tư duy thiếu kỹ năng trí tuệ) |
14 |
Những kẻ thao túng lão luyện (những nhà tư duy phản biện theo nghĩa yếu) |
16 |
Những con người có tinh thần phản biện những nhà tư duy phản biện theo nghĩa mạnh |
18 |
Khái niệm về các Ngụy biện của Tư tưởng |
20 |
Gọi tên các Ngụy biện |
21 |
Sai lầm vs Ngụy biện |
23 |
Không có Danh mục Ngụy biện nào có thể tát cạn |
25 |
Khái quát hóa sai lầm |
27 |
Phân tích những sự khái quát hóa |
32 |
Khái quát hóa theo tương quan ngẫu nhiên |
37 |
Tương tự và Ẩn dụ |
39 |
Thuật lừa để Thắng Tranh biện |
42 |
Buộc tội đối thủ chính bằng lỗi đối thủ cáo buộc mình (hoặc bằng cách tệ hơn) |
44 |
Buộc tội đối thủ vì đang trượt xuống một con dốc trơn (vốn sẽ dẫn đến tai họa) |
44 |
Viện đến Quyền uy |
45 |
Viện đến Kinh nghiệm |
46 |
Viện đến Nỗi sợ. |
46 |
Viện đến Lòng thương hại (hay sự cảm thông) |
47 |
Viện đến Xúc cảm thông thường |
48 |
Viện đến Truyền thống hoặc Niềm tin ("Thử và Đúng") |
49 |
Mang vẻ Công chỉnh |
49 |
Công kích cả nhân (chứ không công kích lập luận) |
50 |
Lập lại vẫn để |
51 |
Đòi hoải Sự hoàn hảo (yêu cầu những điều kiện không thể có được) |
52 |
Tạo thế lưỡng nan giả (Ngụy biện kiều hoặc là/ hoặc là) |
52 |
Chế ra những sự tương tự (và ẩn dụ) Ủng hộ cho quan niệm của mình (cho dù chúng gây lạc hướng hay "sai") |
53 |
Tra vấn các kết luận của đối thủ |
54 |
Tạo nghi ngờ: Nơi nào có khói, nơi đó có lửa |
55 |
Bù nhìn rơm |
57 |
Phủ nhận hoặc bảo vệ sự không nhất quán |
58 |
Chê người, Khen mình |
59 |
Làng tránh câu hỏi, một cách khéo léo |
60 |
Phỉnh nịnh người nghe |
60 |
Tìm lời thoái thác |
61 |
Làm ngơ bằng chứng |
61 |
Làm ngơ điểm chính |
62 |
Công kích bằng chứng (đang gây hại cho bằng chứng của mình) |
62 |
Chấp nhật tiểu tiết. |
63 |
Nói thô bạo (để biện minh cho việc mình làm, thường sai về đạo đức) |
63 |
Khái quát hóa hào nhoàng (chung chung) |
64 |
Nhấn mạnh sự không nhất quán trong lập trường của đối thủ |
65 |
Chế giễu ("Cười châm biếm cho qua chuyện") |
65 |
Đơn giản hóa vấn đề quá mức |
66 |
Không ngừng phản bác |
66 |
Viết lại câu chuyện (theo cách của mình) |
67 |
Mưu cầu lợi ích vị kỷ |
67 |
Thay đổi căn cứ... |
68 |
Đấy gánh nặng chứng minh cho người khác. |
68 |
Liên tục xuyên tạc |
69 |
Nói bằng những cái phổ biến mơ hồ |
70 |
Nói nước đồi |
71 |
Nói dối trắng trợn |
72 |
Thay sự thật bằng câu chữ |
73 |
Ném ra một (hoặc hai) con cá trích đỏ |
74 |
Dựa vào thống kê |
75 |
Sử dụng Tiêu chuẩn kép (bất kỳ khi nào có thể) |
75 |
Thuật lừa để Thắng Tranh biện (biểu đồ) |
76 |
Phát hiện ngụy biện: Phân tích một phát biểu từ quá khứ |
77 |
Phát hiện ngụy biện: Phân tích một bài phát biểu của tổng thống hiện nay |
86 |
Phát hiện ngụy biện: Phân tích một bài phát biểu từ một ứng viên tổng thống |
94 |
Tránh hai thái cực |
99 |
Chỉ thấy ngụy biện trong tư duy của người khác (song lại không thấy nơi mình) |
99 |
Thấy một số lượng ngụy biện như nhau trong mọi thứ mình đọc |
99 |
Kết luận: Ngụy biện trong một thế giới lý tưởng (và trong thế giới hiện thực) |
101 |