NỘI DUNG |
|
Thay lời tựa: TIẾN TRÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP SOẠN THẢO |
5 |
PHƯƠNG THỨC SỬ DỤNG |
6 |
NỘI DUNG CHÍNH |
7 |
CHỮ TẮT |
8 |
PHẦN A: ĐI TÌM : TỪ CHÍNH CON NGƯỜI |
9 |
Chương 1: HOÀI BÃO CON NGƯỜI |
10 |
Con người thú vật |
10 |
Con người tinh thần. |
12 |
Con người cao vọng |
15 |
Vậy hỡi con người, mi là ai ? |
18 |
TOÁT LƯỢC |
20 |
PHỤ ĐỀ 1 : Thuyết tiến hóa và nguồn gốc loài người |
21 |
Chương 2 : THẤT BẠI VÀ THÀNH CÔNG, KHỔ ĐAU VỚI HẠNH PHÚC |
29 |
Thất bại và thành công trong lịch sử |
29 |
Thành công và thất bại của khoa học-kỹ thuật |
30 |
Vậy đâu là hạnh phúc của con người ? |
32 |
Những thái độ và cảnh ngộ |
35 |
Những giải thích |
36 |
TOÁT LƯỢC |
39 |
Chương 3 : TỰ DO VỚI BỐN PHẬN, TRÁCH NHIỆM VÀ NHÂN PHẨM |
42 |
Tư do và giá trị của nó đối với con người |
42 |
Tự do có thật hay không ? |
43 |
Tự do với trách nhiệm và nhiêm vụ |
45 |
Do đâu có sự cưỡng bách ấy ? |
47 |
Giá trị luân lý và phẩm giá con người |
50 |
TOÁT LƯỢC |
52 |
Chương 4 : HIỆN TƯỢNG TÔN GIÁO |
55 |
Sự kiện |
55 |
Vì sợ hãi mà tạo nên quỹ thần ? |
56 |
Quỷ thần chẳng qua là Siêu ngã phóng thế ? |
57 |
Nền tảng của mọi ý thức tôn giáo : cảm thức thần thiêng |
58 |
Vậy cẢm thức thần thiêng là gì? |
59 |
Cảm thức thần thiêng căng thẳng vê tuyệt đối thần thiêng |
63 |
TOÁT LƯỢC |
66 |
PĐ : Sự bài giáo và giải thiêng |
67 |
Chương 5 : ĐI TÌM SỰ THẬT |
76 |
Lòng muốn Sự Thật |
76 |
Ham Sự Thật, đó là tin vào sự khả lý của thiên nhiên |
79 |
Tin vào khoa học, không thể không đặt vấn đề nền tảng của nó |
82 |
TOÁT LƯỢC |
83 |
PĐ: Vụ án Galile |
85 |
Chương 6 : sự HƯỚNG ĐÍCH TRONG THIÊN NHIÊN |
93 |
Từ trật tự vô sinh |
93 |
Đến toàn khối hữu sinh |
94 |
Vì lợi ích của chủng loại |
96 |
Vì hướng tiến cùa sự sống và thiên nhiên |
97 |
Trả lời một số vấn nạn |
99 |
TOÁT LƯỢC |
101 |
Chương 7 : NẾU NGÀI CÓ, THÌ NGÀI LÀ GÌ, LÀ AI ? |
105 |
Nếu Ngài có |
105 |
Biết được Ngài chăng ? |
106 |
Ngài là gì ? |
107 |
Nhưng Ngài là ai thế ? |
112 |
TOÁT LƯỢC |
113 |
PĐ. A : Thiên Chúa và con người : mâu thuẫn ờ hành động ? |
115 |
PĐ. B : Nếu có Thiên Chúa, sao còn đau khổ và tôi ác ? |
119 |
Chương 8 : NGÀI VỚI TA - TA VỚI NGÀI. |
122 |
Ngài với tôi |
122 |
Tôi với Ngài |
124 |
Mọi con đường hay một con đường ? |
126 |
TOÁT LƯỢC |
128 |
PHẦN B - C : |
|
NGÀI ĐỂN : BIẾN CỐ KYTÒ |
130 |
Chương 9 : TÍNH CÁCH LÍCH SỬ CỦA MẠC KHẢI KYTÔ-GIÁO |
130 |
Chứng từ cùa “dân ngoại” |
131 |
Chứng từ của người Do thái-giáo |
134 |
Chứng từ của người Biệt phái giác ngộ : Phaolô |
139 |
Chứng từ của Phúc Âm và Ngụy kinh |
140 |
Chứng từ những tử đạo đầu tiên |
146 |
Tổng kết ý nghĩa của những chứng từ |
147 |
TOÁT LƯỢC |
147 |
PHỤ ĐỀ A : Lịch sử hay huyền thoại |
150 |
PHỤ ĐỀ B : Tiếp cận Yêsu đấng Kitô bằng cách nào |
158 |
Chương 10 : THIÊN CHÚA MẠC KHẢI |
162 |
Mạc khải tự nhiên |
162 |
Mạc khải siêu nhiên chính thức |
164 |
Nội dung |
166 |
Những chiều kích và tiến trình |
170 |
TOÁT LƯỢC |
174 |
PHỤ ĐỀ : Đặc tính của mạc khải Kytô – giáo |
175 |
Chương 11 : ĐÁP LẠI MẠC KHẢI : LÒNG TIN |
177 |
Khái niệm |
177 |
Lý do của niềm tin |
177 |
Sự khẩn yếu của đức tin |
179 |
Đối tượng của niềm tin |
180 |
Nguồn gốc và bản chất của đức tin |
182 |
Chiều kích cộng đồng và cánh chung của đức tin |
183 |
TOÁT LƯỢC |
185 |
PHỤ ĐỀ A : Tiến hóa của điều tin |
187 |
PHỤ ĐỀ B : Tiến hóa của niềm tin |
189 |
PHỤ ĐỀ C : Bước tiến từ DEI FILIUS đến DEI VERBUM |
190 |
PHỤ ĐỀ D : Mạc khải siêu nghiệm và đức tin thiên phú |
191 |
Chương 12 : THẦN HỨNG VÀ THÁNH KINH |
194 |
Thần hứng để viết |
195 |
Chính lục (canon) của Thánh Kinh |
198 |
Từ truyền thống đến truỳên thống |
200 |
Từ Cựu ước |
203 |
Đến Tân ước |
207 |
Đọc và sống Thánh kinh |
210 |
HỤ ĐỀ A : Bước tiến trong quan niệm về thần hứng |
211 |
PHỤ ĐỀ B : Một quá khứ chảy về tương lai |
213 |
Chương 13 : LỊCH SỬ D N CHÚA VÀ CỰU ƯỚC |
217 |
Những bộ lạc sẽ làm nên Dân Chúa |
220 |
Sự Kiện minh quanh Giao ước Sinai |
221 |
Sự liên minh quanh Giao ước Đavit |
227 |
Thời suy thoái cũng là thời nở rộ của ngôn sứ và sấm ngôn |
231 |
Bao quát bằng một cái nhìn |
240 |
TOÁT LƯỢC |
242 |
Chương 14 : Cuộc ĐỜI ĐỨC KITÒ |
245 |
Khung cảnh |
245 |
Giáng sinh và ấu thời |
248 |
Phép rửa Yoan và cám dỗ |
253 |
Lễ Chúa tập hợp Dân Chúa |
257 |
Hành động của Chúa khải mạc sứ mệnh của Ngài |
262 |
Người là tôi Yavê chịu tội thay cho Dân |
264 |
TOÁT LƯỢC |
269 |
Chương 15 : MẦU NHIỆM NHẬP THỂ |
272 |
Tại sao và vì sao ? |
273 |
Và như thế nào ? |
277 |
Những hậu qủa “'tự nhiên” của Nhập thể |
280 |
Những hậu qủa "siêu tự nhiên” của Nhập thê |
285 |
Từ mầu nhiệm Nhập thế đến tư thế Môi giới |
286 |
Sự tỏa hương của Nhập thể |
288 |
TOÁT LƯỢC |
290 |
PHỤ ĐỀ A Những ý niệm hữu thể học cần biết |
293 |
PHỤ ĐỀ B Tại sao Ngôi Lời? |
294 |
Chương 16 : MỐ CẦU ĐẦU CỦA NHỊP CẦU NHẬP THỂ: LỜI GIỮA BA NGÔI |
296 |
Độc thần và Tam vị |
296 |
Truyền thống với Tam vị |
300 |
Mố cầu phía Tam vị : Con |
306 |
Ba Ngôi trong đời sống tín đồ |
307 |
TOÁT LƯỢC |
312 |
Chương 17 : MỐ CẦU BÊN NÀY: ĐỨC VÔ NHIỄM GIỮA MỘT LOÀI NGƯỜI NHIỄM TỘI |
314 |
Loài ngươi nhiễm tội |
314 |
Từ nguyên tội |
317 |
Ngược dòng về tội nguyên xưa |
319 |
Những đặc ân mà tội nguyên xưa làm mất |
323 |
Từ giữa loài người nhiễm tội, một Tân Evà vươn lên |
327 |
Mẹ chân nhân, Mẹ Thiên Chúa |
333 |
Mẹ Dân Mới. Mẹ Giáo hội |
341 |
TOÁT LƯỢC |
345 |
Chươg 18 : MẦU NHIÊM THÁNH GIÁ - PHỤC SINH |
349 |
Đấng Kytô cần phải chết |
349 |
Tính hiến tế của cái chết Chúa Kitô |
354 |
Ý nghĩa và hiệu lực của cái chết Chúa Kytô |
356 |
Phục sinh, biến cố lịch sử Phục sinh, một hành động thần thánh |
357 |
Một sự sống siêu phàm |
359 |
Phục sinh, mầu nhiệm trung tâm Sống trọn mầu nhiệm đức Kytô |
360 |
TOÁT LƯỢC |
369 |
PHẦN D: SỰ SỐNG MỚI |
371 |
Chương 19: THẦN KHÍ TRÀN VÀO ĐỜI Thánh Thần đến thế chỗ đức Kytô |
371 |
Thánh Thần giáo huấn |
371 |
Thần khi làm chứng bào chữa, tố cáo tội. |
373 |
Thần khí nuôi sống Thần khi tập hợp |
375 |
Thánh Thần giáng lâm và cộng đông nguyên thủy |
376 |
Phụ đề : Cá nhân với cộng đồng - GH thu hẹp và toàn GH |
378 |
TOÁT LƯỢC |
379 |
Chương 20 : GIÁO HỘI HUYỀN THÂN ĐỨC KYTÔ |
409 |
Ý thức GH |
384 |
Mầu nhiệm GH |
386 |
GH hữu hình hay vô hình |
386 |
Huyền thân Chúa ở cộng đồng và cá nhân |
393 |
TOÁT LƯỢC |
399 |
PHỤ ĐỀ: Cá nhân với cộng đồng - GH thu hẹp và toàn GH |
404 |
Chương 21: CON NGƯỜI MỚI DO ÂN SỦNG |
407 |
ân sủng theo Yoan |
409 |
ân sủng theo Phaolô |
414 |
Nụ hôn TC, biến đổi trong tôi |
415 |
ân sủng chỉ tạo : tương quan với Ba Ngôi |
417 |
ân sủng vượt bản tính |
418 |
ân sủng và vĩnh phúc |
423 |
ân sủng với đời sống, ân sủng và ân trợ |
429 |
TOÁT LƯỢC |
432 |
PHỤ ĐỀ: Dấu vết ân sủng |
433 |
Chương 22: NHỮNG GIẢNG DẦU N SỦNG: HUYỀN TÍCH |
439 |
Chúa Kitô, Huyền tích của Cha, và GH, Huyền tích của Chúa Kytô |
440 |
Huyền tích và những huyền tích |
442 |
Tương quan huyền tích giữa dấu hiệu và ân sủng |
444 |
Sự thiết định và phân định huyền tích |
446 |
TOÁT LƯỢC |
452 |
PHỤ ĐỀ Ý thức huyền tích và sống huyền tích |
453 |
Chương 23 : HUYỀN TÍCH KHAI TÂM |
456 |
Những dự báo |
456 |
Thực hành thời tông đồ, theo Luca |
458 |
Ỷ nghĩa theo Phaolô |
460 |
Ý nghĩa theo Yoan |
463 |
Nghi thức Khai tâm sau thời tông đò |
465 |
Truỳen thõng với nghi thức trao ban Thần khỉ |
469 |
Phép khai tâm, một mầu nhiệm |
470 |
Phép khai tâm, một huyền tích |
473 |
Đời sống Phép rửa |
478 |
TOÁT LƯỢC |
480 |
PHỤ ĐỀ A : Giáo dân hay giáo hữu |
482 |
PHỤ ĐỀ B: Ơn gọi nên thành do Phép rửa |
485 |
PHỤ ĐỀ C : Sứ mệnh tông đồ của tín hữu |
486 |
Chương 24: HUYỀN TÍCH TẠ ÂN |
488 |
Những dọn đường |
488 |
Cấu trúc và ý nghĩa tiệc Thánh Thể thời đầu |
491 |
Và thời giáo phụ |
495 |
Còn sau đó |
497 |
Xác định ý nghĩa : Chúa hiện diện |
500 |
Một hiện diện tế hiến |
503 |
Một hiện diện yến hội |
506 |
Trong Giáo hội, bởi Thánh Thần |
508 |
Lễ Tạ ơn ở mặt huyền tích và trong hành cử |
510 |
TOÁT LƯỢC |
512 |
Chương 25 : SỰ CƠ CẤU HÓA GIÁO HỘI VÀ CHỨC THÁNH |
515 |
Giáo hội phục vụ |
516 |
Phục vụ đoàn sủng |
517 |
Phục vụ cơ chế |
520 |
Cơ chế và thầy tế |
523 |
Từ tế chức của Chúa đến tế chức của giáo sỹ |
525 |
Huyền tích truyền chức |
528 |
Phục vụ chung và đường tu linh mục |
530 |
TOÁT LƯỢC |
532 |
Chương 26 : SỰ CỘNG ĐỒNG HÓA LOÀI NGƯỜI VỚI GIA ĐÌNH, SỰ GIÁO HỘI HÓA LOÀI NGƯỜI VỚI HUYỆN TÍCH HÔN NHÂN |
534 |
Tính cách thần thánh của hôn nhân |
534 |
Ý thức về huyền tích tính của hôn nhân |
538 |
Huyền tích, do bản tính Loài người của Giáo hội |
544 |
Huyền tích, do mầu nhiệm Giáo hội - Kytô |
546 |
Từ mầu nhiệm Kytô - Giáo hội sang mầu nhiệm |
550 |
Cha-Con-Thần khí Bản tính và mục đích của hôn nhân |
553 |
Hôn nhân với gia đình, gia đình và Giáo hội |
557 |
TOÁT LƯỢC |
560 |
PHỤ ĐỀ A : Đời sống và huyện nhiệm gia đình . |
562 |
PHỤ ĐỀ B : Hôn nhân và tu hành . |
562 |
Chương 27: HỐI CẢI VÀ LÀM LÀNH |
569 |
Ý thức phạm tội và tha thứ trong Thánh kinh |
573 |
Phép hối giải trong lịch sử Giáo hội |
574 |
Huyền tích Hối giải |
577 |
Sự thiếu quận bình trong tiến trình Hội giải |
581 |
TOÁT LƯỢC |
583 |
PHỤ ĐỀ : Bản vị tâm lý với con người phạm tội |
586 |
Chương 28: GẶP GỠ THẤY TRONG LÃO-BỆNH TỬ |
588 |
Xức đầu trong quan niệm các tông đồ |
593 |
Xức đầu trong truyền thống |
594 |
Xức đâu, một huyền tích ? |
597 |
Hiệu lực huyền tích Xức dầu |
602 |
Sườn đồi bên kia và thung lũng sự chết |
608 |
TOÁT LƯỢC |
610 |
PHỤ ĐỀ A : Thời đại cuối, giấc mơ và sự thực |
615 |
PHỤ ĐỀ B : Cánh chung quan hay là Tương lai của hiện tại, Trời mới từ đất cũ |
619 |
Chương 29 : ĐỜI SỐNG CẦU NGUYỆN VÀ PHỤNG VỤ |
621 |
Chúa Kytô cầu, Giáo hội cầu, tôi cầu Con đường Chúa và lễ nghi |
621 |
Sự cám dỗ của “trái cấm” nghi thức hóa |
626 |
Ý nghĩa và vai trò của biểu hiệu |
629 |
Biểu hiệu trong Kytô-giáo |
635 |
Cơ cấu phụng vụ với cầu nguyện |
639 |
Con đường và thang bậc của cầu nguyện |
640 |
TOÁT LƯỢC |
643 |
Chương 30 : HÀNH ĐỘNG VÀ SốNG ĐẠO |
646 |
Thần học luân lý được quan niệm thế nào xưa kia ? |
647 |
Con đường Kytô |
651 |
Luật Chúa và sự giải phóng khỏi luật |
658 |
Luật vởi hành đông. Hành động với ý hướng và năng đức Những năng đức |
661 |
Những năng đức nền tảng |
664 |
Cám dỗ - Phạm tội - Hối cải |
670 |
Sống các tương quan |
675 |
TOAT LƯỢC |
679 |
PHỤ ĐỀ CHUNG VÀ TổNG KẾT : HÒA ĐIỆU MỚI Ở CON NGƯỜI |
681 |
TỪ NGỮ CHUYÊN MÔN VIỆT ĐỐI CHIỂU PHÁP, HY, LA |
685 |
TỪ NGỮ CHUYÊN MÔN PHÁP, HY, LA ĐỐI CHIỂU VIỆT |
691 |
NỘI DUNG |
695 |