MỤC LỤC |
|
TIÊU ĐỀ |
TRANG |
Lời tựa |
3 |
Dàn bài tổng quát |
5 |
PHẦN THỨ NHẤT: TỪ SAOLÔ THÀNH TARSÔ ĐẾN PHAOLÔ TÔNG ĐỒ |
|
CHƯƠNG I: SAOLÔ THÀNH TARSÔ |
8 |
1.1 Các nguồn liệu |
8 |
1.2 Đế quốc Lamã thời Phaolô |
16 |
1.3 Saolô thành Tarsô |
20 |
CHƯƠNG II: PHAOLÔ TÔNG ĐỒ |
34 |
I. Biến cố Damas |
34 |
II. Đầu đời Tông Đồ |
39 |
CHƯƠNG III: HÀNH TRÌNH TRUYỀN GIÁO |
48 |
I. Hành trình truyền giáo I |
50 |
II. Hành trình truyền giáo II |
59 |
III. Hành trình truyền giáo III |
79 |
CHƯƠNG IV: CHỨNG NHÂN TỬ ĐẠO |
96 |
I. Chứng nhân tại Giêrusalem |
96 |
II. Chứng nhân bị xiềng xích |
103 |
PHẦN THỨ HAI: TỔNG QUÁT THƯ PHAOLÔ |
|
CHƯƠNG V: TỔNG QUÁT CÁC THƯ PHAOLÔ |
119 |
* Thư Rôma |
128 |
* Các thư 1-2 Côrintô |
135 |
* Thư Galata |
145 |
* Các thư 1-2 Thessalonica |
149 |
~ Các ngục thư |
158 |
* Thư Êphêsô |
158 |
* Thư Côlôsê |
163 |
* Thư Philipphê |
166 |
* Thư Philêmon |
171 |
~ Các thư Mục Vụ |
173 |
* Thư 1 Timôthê |
183 |
* Thư 2 Timôthê |
185 |
* Thư Titô |
186 |
PHẦN THỨ BA: GIẢI THÍCH VÀ THẦN HỌC PHAOLÔ |
|
CHƯƠNG VI: CÁNH CHUNG LUẬN |
191 |
I. Khảo sát 1Tx |
191 |
II. Quang cảnh Ngày Cánh Chung (1Tx 4, 13-18) |
193 |
III. Ngày giờ và thời kỳ Chúa đến (1Tx 5, 1-11) |
197 |
IV. Cánh Chung Luận trong 1Cr 15 |
199 |
V. Cánh Chung Luận thời Hậu Phaolô: 2Tx 2, 1-12 |
202 |
CHƯƠNG VII: TIỆC THÁNH THỂ |
205 |
I. Khảo sát 1Cr |
205 |
II. Ăn thịt cúng thần (1Cr 8, 1-11, 1) |
206 |
III. Tiệc của Chúa (1Cr 11, 17-34) |
211 |
CHƯƠNG VIII: ƠN CÔNG CHÍNH HÓA |
237 |
(Thư Rôma và Thư Galata) |
|
I. Nhìn chung thư Rôma |
237 |
II. Nhập đề (Rm 1, 1-15) |
239 |
III. Công chính hóa nhờ đức tin (Rm 1, 16-4, 25) |
242 |
IV. Luật và hành vi cứu độ của Đức Kitô (Rm 5, 1-8, 39) |
259 |
CHƯƠNG IX: TỰ DO VÀ HOA TRÁI THẦN KHÍ |
269 |
1. Tình yêu |
272 |
2. Sự tốt lành |
274 |
3. Tiết độ và tự chủ |
278 |
4. Lòng nhân hậu - hiền hòa - nhẫn nhục |
280 |
5. Vui mừng và bình an |
281 |
CHƯƠNG X: CÁC NGỤC THƯ |
285 |
~ Thư Êphêsô |
292 |
1. Tác giả |
292 |
2. Hoàn cảnh và thời hiệu |
293 |
3. Cấu trúc |
295 |
4. Giáo huấn thần học |
297 |
5. Giải thích |
300 |
~ Thư Côlôsê |
328 |
1. Hoàn cảnh |
328 |
2. Cấu trúc |
329 |
3. Thần học |
330 |
4. Giải thích |
332 |
~ Thư Phillipphê |
343 |
1. Hoàn cảnh |
343 |
2. Cấu trúc |
345 |
3. Giáo huấn thần học |
347 |
4. Giải thích |
350 |
~ Thư Philêmôn |
359 |
1. Hoàn cảnh |
359 |
2. Khuynh hướng thần học |
360 |
3. Cấu trúc |
362 |
4. Giải thích |
363 |
CHƯƠNG XI: DUNG MẠO ĐỨC KITÔ |
367 |
CHƯƠNG XII: CÁC THƯ MỤC VỤ |
374 |
* Thư 1 Timôthê |
384 |
* Thư 2 Timôthê |
390 |
* Thư Titô |
400 |
PHỤ LỤC: THƯ DO THÁI |
|
1. Tác giả |
407 |
2. Người nhận |
412 |
3. Thời kỳ biên soạn |
413 |
4. Thể văn: Thư hay bài giảng thuyết |
414 |
5. Cấu trúc |
415 |
GIÁO HUẤN THẦN HỌC |
422 |
I. Đức Kitô Thượng Tế |
422 |
II. Dân Chúa Hành trình về Nước Trời |
430 |
III. Phụng tự mới - Đời sống mới |
432 |
IV. Thiên Chúa nói và hành động nơi Đức Kitô (Dt 1, 1-4) |
435 |
V. Mầu nhiệm Đức Kitô (Dt 1, 5-2, 18) |
438 |
VI. Thượng Tế theo Phẩm Trật Melkisêđê (Dt 7, 1-28) |
441 |
Thư Mục |
447 |