Lời tri ân của người dịch |
5 |
Lời nói đầu |
7 |
Lời nói đầu cho ấn bản II |
15 |
|
|
Chương I: Giới thiệu |
19 |
1. Luận bàn về lịch sử và phương pháp của phụng vụ |
19 |
2. Cấu trúc và phương pháp trong các chuyên luận về thánh thể |
22 |
3. Cấu trúc hai phần của các chuyên luận |
24 |
4. Việc sử dụng phạm trù “sự tưởng nhớ” |
26 |
5. Bí tích hy tế |
28 |
|
|
Chương II: Các hy tế Cựu ước và bữa ăn nghi thức |
31 |
1. Việc giết súc vật trong sách Đệ nhị luật 12, 15 |
32 |
2. Bữa ăn Do thái, bữa ăn nghi thức |
38 |
|
|
Chương III: Nguồn gốc của Thánh thể Kitô giáo |
45 |
1. Bữa tối sau cùng |
45 |
2. Tần quan trọng của kinh nguyện thánh thể |
46 |
3. Sự tương hợp với bữa tối sau cùng |
48 |
4. Nghi thức bữa tối sau cùng |
50 |
|
|
Chương IV: Từ phụng vụ Do thái đến thánh thể Kitô giáo |
61 |
1. Nghi thức bữa tối ngày lễ Do thái |
61 |
2. Nghi thức của Didachè 9-10 |
62 |
3. Nghi thức của thư I Côrintô 10,16-17 |
64 |
4. Sự phát triển cấu trúc của thánh thể |
65 |
5. Kết luận |
68 |
|
|
Chương V: Các kinh nguyện tạ ơn nguyên thủy Từ Didachè đến Eucharistia mystica |
71 |
|
|
Chương VI: Các kinh nguyện tạ ơn nguyên thủy |
75 |
Những phát triển của phụng vụ Thánh Thể |
75 |
1. Phụng vụ Alexandria |
75 |
2. Kinh nguyện tạ ơn Antiochia |
92 |
3. Lễ quy Rôma |
114 |
4. Kinh nguyện Tạ ơn Syria |
121 |
|
|
Chương VII: Những phát triển chủ đề của phụng vụ Thánh Thể |
135 |
1. Sách Didachè |
135 |
2. Phụng vụ của 1Cr 10-11 |
144 |
3. Thánh Gioan |
152 |
4. Eucharistia Mystica |
155 |
|
|
Chương VIII: Câu hỏi thường lặp lại: Tương quan giữa Thánh thể Ki tô giáo và những bản văn Do thái |
163 |
Với sự quy chiếu đặc biệt về Birkat ha-Mazon |
163 |
1. Các thuật ngữ của vấn đề |
163 |
2. Vấn đề phương pháp |
167 |
3. Birkat ha-Mazon và lịch sử về Kinh nguyện tạ ơn |
171 |
4. Truyền thống Alexandria |
174 |
5. Truyền thống Syria bên Đông: Một trường hợp thời sự |
179 |
|
|
Chương IX: Các giáo phụ thời đầu |
193 |
1. Thánh Ignatio thành Antiochia |
193 |
2. Thánh Giustinô |
215 |
3. Thánh thể nơi thánh Irênêô: Yếu tố thần linh và yếu tố trần gian |
221 |
4. Kết luận |
226 |
|
|
Chương X: Tertullianô và Cyprianô |
229 |
1. Tertullianô |
229 |
2. Thánh Cyprianô thành Carthage |
241 |
3. Thánh thể và việc tử đạo |
256 |
|
|
Chương XI: Thể kỷ IV |
263 |
1. Một số chứng từ phụng vụ |
263 |
2. Êusêbiô thành Caesarea |
271 |
3. Các đại giáo lý nhiệm huấn thế kỷ IV |
275 |
4. Thánh Augustinô |
286 |