| 1. Kinh Thánh |
3 |
| 2. Chúng ta bắt đầu bằng Ngũ Thư |
3 |
| 3. Nội dung Ngũ Thư |
3 |
| 4. Nguồn gốc của Ngũ Thư |
5 |
| 5. Thuyết 4 nguồn theo tài liệu |
6 |
| 6. Wellhausen (đầu tk 20) giải nghĩa sự thành hình Ngũ Thư |
7 |
| 7. Ủy ban Giáo hoàng về Kinh Thánh lên tiếng về tác giả Ngũ Thư (27/06/1906) |
9 |
| 8. Ngũ Thư còn gọi là Sách Luật |
9 |
| 9. Ý nghĩa thần học của Ngũ Thư: Ngũ Thư giải đáp những vấn đề thần học quan trọng |
10 |
| 10. Giải thích 11 chương đầu Sách Sáng Thế |
11 |
| 11. Nguồn gốc vũ trụ (1, 1-2, 4a) |
12 |
| 12. Mở đầu (1-2) |
12 |
| 13. Sáng tạo |
13 |
| 14. C 3-5 Ngày thứ nhất: Thiên Chúa dựng nên ánh sáng |
13 |
| 15. C 6-8 Ngày thứ hai: Dựng nên vòm trời |
14 |
| 16. C 11-13 Ngày thứ ba: Dựng nên thảo mộc |
14 |
| 17. C 14-19 Ngày thứ tư: Dựng nên tinh tú |
15 |
| 18. C 20-23 Ngày thứ năm: Thiên Chúa dựng nên chim cá |
15 |
| 19. C 24-25 Ngày thứ sáu: Thiên Chúa dựng nên muông thú |
16 |
| 20. C 2, 1-4a Ngày thứ bảy: Thiên Chúa nghỉ ngơi |
18 |
| 21. Thiên Chúa là Đấng tạo thành vũ trụ |
19 |
| 22. Sự cao trọng của loài người |
19 |
| 23. Công việc Thiên Chúa làm thảy đều tốt đẹp |
19 |
| 24. Cách trình bày câu truyện |
20 |
| 25. Truyện nguyên tổ loài người (2,4b - 3,24) |
22 |
| 26. Kiểu nói như nhân |
23 |
| 27. Thiên Chúa dựng nên con người (theo St 2) |
24 |
| 28. C 8-14: Vườn cây tại Eden |
26 |
| 29. Tìm cho con người một trợ tá tương xứng |
28 |
| 30. C 21-25: Thiên Chúa dựng nên người nữ |
29 |
| 31. Những kết luận cơ bản từ việc dựng nên người nữ |
30 |
| 32. (St 3, 1-7) Cám dỗ và sa ngã |
31 |
| 33. Tổ tông đã phạm tội gì? |
33 |
| 34. C 8-13: Thẩm vấn sau khi phạm tội |
34 |
| 35. C 14-19: Tuyên án |
35 |
| 36. C 20-24: Hậu quả của tội đầu tiên |
37 |
| 37. Tin Mừng thứ nhất (3, 15) |
38 |
| 38. Tính cách lịch sử của St 2-3 |
39 |
| 39. Thuyết tiến hóa |
41 |
| 40. Thuyết Đơn tổ và Đa tổ |
43 |
| 41. Tội lỗi tràn lan |
45 |
| 42. Dòng tộc Ađam |
47 |
| 43. Bối cảnh trước hồng thủy |
48 |
| 44. Con trai Thiên Chúa và con gái loài người (6, 1-4) |
49 |
| 45. Trình thuật hồng thủy (6,5 - 8,19) |
50 |
| 46. Chú giải trình thuật hồng thủy |
52 |
| 47. Nôe sau hồng thủy (St 8,20 - 9,17) |
54 |
| 48. Hồng thủy và Nôê trong Tân ước và Kitô giáo |
55 |
| 49. Nghĩ gì về tính cách xác thực của hồng thủy |
56 |
| 50. Tháp Baben (11, 1-9) |
57 |
| 51. Tổng kết về St 1-11 |
58 |
| 52. Apraham: Cha của những kẻ tin |
59 |
| 53. Thiên Chúa lập giao ước với Apraham (chương 15) |
60 |
| 54. Đức tin của Apraham |
61 |
| 55. Vai trò quan trọng của Apraham |
62 |
| 56. Tổng quát Sách Xuất Hành (Exode = đi ra khỏi) |
65 |
| 57. Sách Xuất Hành với bộ Kinh Thánh |
67 |
| 58. Người Kitô hữu với Sách Xuất Hành |
68 |
| 59. Moysê (Xh 1,1 - 6,27) |
68 |
| 60. Thiên Chúa gọi Moysê (Xh 3, 1-12) |
70 |
| 61. Mặc khải Danh Thiên Chúa (Xh 3, 13-15) |
71 |
| 62. Mười tai ương ở Ai Cập (Xh 7,8 - 11,3) |
74 |
| 63. Lễ Vượt Qua (Xh 12,1 - 13,16) |
75 |
| 64. Đi qua Biển Đỏ (Ch 14) |
76 |
| 65. Những bí tích về sự hiện diện của Thiên Chúa |
77 |
| 66. Giao ước Sinai |
77 |
| 67. Mười Điều Răn (Xh 20, 1-17) |
78 |
| 68. Bộ luật Giao ước (Xh 20,22 - 23,33) |
79 |
| 69. Tầm quan trọng của Moysê là xuất hành |
81 |
| Một số bản đồ |
85 |
| 70. Sách Lêvi |
97 |
| 71. Lều Hội Ngộ |
99 |
| 72. Sách Dân Số |
101 |
| 73. Thiên Chúa gần gũi dân |
103 |
| 74. Đệ Nhị Luật |
105 |
| 75. Chi tiết của bố cục |
106 |
| 76. Bộ Đệ Nhị Luật (12,1 - 26,15) |
108 |
| 77. Những việc làm cuối cùng của Moysê (ch 31-34) |
111 |
| 78. Một vài giải thích |
112 |
| Mục lục |
118 |