How Philosophy Works - Hiểu Hết về Triết Học | |
Nguyên tác: | How Philosophy Works |
Tác giả: | Marcus Weeks |
Ký hiệu tác giả: |
WE-M |
Dịch giả: | Hồ Hồng Đăng |
DDC: | 100 - Triết học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Giới thiệu | 10 |
NỀN MÓNG | |
Nguồn gốc của vạn vật | 16 |
Khởi nguồn của vũ trụ | 18 |
Hình học thiêng liêng | 20 |
Tất cả là dòng chảy | 22 |
Tất cả là một | 23 |
Nghịch lý Zeno | 24 |
Nguyên tố và lực | 26 |
Những hạt mầm bất tử | 28 |
Thuyết nguyên tử | 30 |
Thẩm định những ý tưởng | 32 |
Các cõi Plato | 34 |
Dụ ngôn hang động của Plato | 36 |
Chỉ một thế giới | 38 |
Hình thức là chức năng | 40 |
Vụ trụ địa tâm | 42 |
Mục đích trong tự nhiên | 44 |
Triết học kinh viện | 46 |
Sự hóa thể | 48 |
Dao cạo của Occam | 49 |
Cách mạng khoa học | 50 |
Nghi ngờ thế giới | 52 |
Tinh thần và thể xác | 54 |
Cơ thể như là một cỗ máy | 56 |
Chỉ một bản thể | 58 |
Phhiến đá trắng trơn | 60 |
Vô hạn tâm trí | 62 |
Sự kiện và ý niệm | 64 |
Định hình thế giới với tâm trí | 66 |
Các loại chân lý | 68 |
Thực tại như một quá trình | 70 |
Kết thúc của lịch sử | 72 |
Mâu thuẫn các giai cấp trong lịch sử | 74 |
Những chân lý hữu ích | 76 |
Giá trị của chân lý | 78 |
Ý tưởng như là công cụ | 80 |
TRIẾT HỌC PHÂN TÍCH | |
Một từ có nghĩa là gì? | 86 |
Lý thuyết mô tả của Rusell | 88 |
Họa hình thế giới | 90 |
Ý nghĩa và quan sát | 92 |
Vứt bỏ siêu hình học | 94 |
Ngôn ngữ riêng tư là điều không thể | 96 |
Trò chơi ngôn ngữ của Wittgenstein | 98 |
Khoa học và phép kiểm sai | 100 |
Bản chất của chân lý khoa học | 102 |
Ngôn từ như là hành động | 104 |
Các cuộc cách mạng khoa học | 106 |
Những điểm nhìn | 108 |
Nhận thức luận nữ quyền | 110 |
TRIẾT HỌC LỤC ĐỊA | |
Đối tượng trong tâm trí | 116 |
Hiện tượng học | 118 |
Ý thức thời gian | 120 |
Là người thì như thế nào? | 122 |
Sự sống trước khi chết | 124 |
Tự do và căn tính | 126 |
Tha thể | 128 |
Căn giới tính | 130 |
Cơ thể được sống trải | 132 |
LÝ thuyết phê phán | 134 |
Trò chơi quyền lực | 136 |
Giải cấu trúc | 138 |
Chủ nghĩa hậu hiện đại nữ quyền | 140 |
TRIẾT HỌC TINH THẦN | |
Nhị nguyên luận | 146 |
Giới hạn của ngôn ngữ | 148 |
Hành vi luận | 150 |
Thuyết đồng nhất tâm trí bộ não | 152 |
thuyết duy vật loại trừ | 154 |
Thuyết chức năng | 156 |
Thuyết tự nhiên sinh học | 158 |
Toàn tâm luận | 160 |
Bản chất của cơ thể | 162 |
ĐÚNG VÀ SAI | |
Quy tắc và nguyên tắc | 168 |
Luân lý và luật pháp | 170 |
Ý chí tự do? | 172 |
Chúng ta có tri thức đạo đức hay không? | 174 |
Chân lý đạo đức có tồn tại không? | 176 |
Phân biệt sự kiện - giá trị | 178 |
Luân lý đức hanh của Aristotle | 180 |
Luân lý học theo Hume | 182 |
Nghĩa vụ luận | 184 |
Thuyết công lợi | 186 |
Luân lý hiện sinh | 188 |
Quyền động vât | 190 |
An tử | 192 |
Nhân bản vô tính | 194 |
TRIẾT HỌC CHÍNH TRỊ | |
Ai nên cai trị? | 200 |
Biện minh cho sự cai trị tuyệt đối | 202 |
Chính quyền do dân | 204 |
Chủ quyền nhân dân | 206 |
Quyền sở hữu được biện minh như thế nào? | 208 |
Đồng thuận và nghĩa vụ | 210 |
Người ta nên được hưởng những quyền gì? | 212 |
Các loại tự do | 214 |
Quyền lợi có nên bị giới hạn? | 216 |
Ta nên quản lý sự thay đổi như thế nào? | 218 |
Lao động là bản tính của con người | 220 |
Đưa ra nhiều quyết định chính trị khách quan hơn | 222 |
Chủ nghĩa quan điểm và chính trị | 224 |
Chiến tranh chính nghĩa | 226 |
Phụ nữ và chế độ phụ quyền | 228 |
LOGIC HỌC | |
Lý tính | 234 |
Nhận dạng lập luận | 236 |
Phân tích lập luận | 238 |
Đánh giá lập luận | 240 |
Lập luận diễn dịch | 242 |
Lập luận quy nạp | 244 |
Ngụy biện | 246 |
Logic học | 248 |
Chỉ mục | 250 |
Lời cám ơn | 256 |