DẪN NHẬP |
|
Từ kinh nghiệm đạo đức đến vấn đề đạo đức |
5 |
1. Kinh nghiệm đạo đức |
6 |
2. Vấn đề đạo đức |
8 |
|
|
CHƯƠNG I: ĐẠO ĐỨC HỌC LÀ GÌ? |
|
1. Tên gọi |
12 |
2. Định nghĩa và phân loại |
17 |
3. Tính chính đáng của đạo đức học |
27 |
4. Đạo đức học và các bộ môn khác |
33 |
4.1. Đạo đức học và các ngành triết học suy lý |
33 |
4.1.1. Đạo đức học với luận lý học và thẩm mỹ học |
34 |
4.1.2. Đạo đức học với siêu hình học |
35 |
4.1.3. Đạo đức học với nhân loại học |
38 |
4.2. Đạo đức học và khoa học |
40 |
|
|
CHƯƠNG II: CÁC KHÁI NIỆM CĂN BẢN CỦA ĐẠO ĐỨC HỌC |
|
1. Sự thiện |
45 |
1.1. Khái niệm thiện |
46 |
1.2. Phẩm trật các sự thiện |
52 |
1.2.1. Các sự thiện vật chất |
52 |
1.2.2. Các sự thiện thể lý |
53 |
1.2.3. Các sự thiện tinh thần |
53 |
1.2.3. Các sự thiện xã hội |
54 |
1.2.5 Các sự thiện luân lý |
55 |
1.2.6. Sự thiện tuyệt đối |
55 |
1.3. Sự ác trong tương quan với sự thiện |
57 |
1.3.1. Bản chất và nguyên lý của sự ác |
59 |
1.3.2. Phân loại sự ác |
62 |
2. Giá trị đạo đức |
65 |
2.1. Khái niệm giá trị |
65 |
2.2. Sự nhận thức các giá trị đạo đức |
68 |
2.2.1. Chứng từ của ý thức tập thể |
68 |
2.2.2. Chứng từ của ý thức cá nhân |
70 |
2.3. Nền tảng của giá trị đạo đức |
73 |
2.4. Các đặc tính của giá trị đạo đức |
76 |
3. Mục đích hay cứu cánh |
80 |
3.1. Mục đích nói chung |
81 |
3.1.1. Khái niệm |
81 |
3.1.2. Phân loại |
82 |
3.1.3. Giá trị đạo đức của mục đích |
84 |
3.2. Mục đích tối hậu hay cùng đích |
85 |
3.2.1. Sự thực hữu của mục đích tối hậu |
85 |
3.2.2. Bản chất của mục đích tối hậu |
86 |
3.2.3. Hai khía cạnh của mục đích tối hậu |
87 |
|
|
CHƯƠNG III: QUI LUẬT ĐẠO ĐỨC |
|
1. Qui luật đạo đức nói chung |
92 |
1.1. Khái niệm |
92 |
1.2. Qui luật và giá trị |
94 |
1.3. Những đặc tính của qui luật đạo đức |
97 |
1.3.1. Tính khách quan |
97 |
1.3.2. Tính bó buộc |
98 |
1.3.3. Tính phổ quát và bất biến |
101 |
2. Luật tự nhiên |
105 |
2.1. Luật tự nhiên và luật vĩnh cửu |
106 |
2.2. Luật tự nhiên |
109 |
2.2.1. Nền tảng của luật tự nhiên |
111 |
2.2.2. Bản chất của luật tự nhiên |
119 |
2.3. Luật tự nhiên và luật thiết định |
122 |
|
|
CHƯƠNG IV: Ý THỨC ĐẠO ĐỨC HAY LƯƠNG TÂM |
|
1. Vấn đề lương tâm trong bối cảnh văn hóa hiện nay |
128 |
2. Lương tâm là gì? |
137 |
2.1. Khái niệm lương tâm trong các nền văn hóa cổ truyền |
137 |
2.2. Phân biệt ý thức đạo đức và ý thức tâm lý |
142 |
2.3. Những yếu tố cấu thành lương tâm |
146 |
2.3.1. Yếu tố tri thức |
147 |
2.3.2. Yếu tố tình cảm |
148 |
2.3.3. Yếu tố hoạt động |
149 |
2.4. Bản chất của lương tâm |
150 |
3. Nguồn gốc của lương tâm |
154 |
3.1. Các quan điểm khác nhau về nguồn gốc của lương tâm |
155 |
3.1.1. Quan điểm bẩm sinh |
155 |
3.1.2. Quan điểm duy nghiệm |
158 |
3.1.3. Quan điểm tiến hóa |
161 |
3.1.4. Quan điểm phân tâm học |
163 |
3.1.5. Quan điểm duy xã hội |
167 |
3.2. Phê bình |
169 |
4. Những hình thức biểu lộ của lương tâm |
173 |
4.1. Sự giằng co |
173 |
4.2. Ân hận |
174 |
4.3. Hối hận |
176 |
4.4. Sự phẫn nộ |
177 |
4.5. Sự kính trọng |
178 |
5. Giá trị của lương tâm |
180 |
5.1. Các quan điểm khác nhau về giá trị của lương tâm |
180 |
5.2. Giá trị thực của lương tâm |
182 |
5.3. Sự bó buộc của lương tâm |
184 |
6. Tự do lương tâm và bổn phận đào tạo lương tâm |
188 |
6.1. Quyền tự do lương tâm |
188 |
6.2. Bổn phận đào tạo lương tâm |
190 |
6.3. Một số quy luật và nguyên tắc giúp đào tạo lương tâm chắc chắn |
192 |
6.3.1. Các quy luật ưu tiên |
192 |
6.3.2. Các nguyên tắc phản xạ |
194 |
|
|
CHƯƠNG V: CUỘC SỐNG ĐẠO ĐỨC |
|
1. Hành động đạo đức |
198 |
1.1. Hành động đạo đức dưới khía cạnh tâm lý |
198 |
1.1.1. Hành động nhân sinh và hành động nhân linh |
199 |
1.1.2. Những điều kiện tâm lý của hành động nhân linh |
201 |
1.2. Những yếu tố tạo nên luân lý tính của hành động đạo đức |
209 |
1.2.1. Đối tượng |
209 |
1.2.2. Các hoàn cảnh |
211 |
1.2.3. Mục đích |
212 |
1.2.4. Nhận định về các cấu tố trên đối với một hành động cụ thể |
214 |
2. Nhân đức |
216 |
2.1. Khái niệm về nhân đức |
218 |
2.2. Các đặc điểm của nhân đức |
228 |
2.2.1. Tính trung dung |
228 |
2.2.2. Tính duy nhất và liên lập |
231 |
2.3. Vai trò của nhân đức trong đời sống đạo đức |
236 |
3. Xây dựng cuộc sống đạo đức |
240 |
3.1. Đời sống đạo đức và lịch sử tính của con người |
241 |
3.2. Đời sống đạo đức trong các quan niệm Đông Tây |
243 |
|
|
CHƯƠNG VI: ĐỨC VÀ PHÚC |
|
1. Tương quan giữa đức hạnh và hạnh phúc |
253 |
1.1. Quan điểm cứu cánh và giá trị |
255 |
1.1.1. Quan điểm cứu cánh |
255 |
1.1.2. Quan điểm giá trị |
259 |
1.2. Hạnh phúc là kết quả của đức hạnh |
263 |
2. Sự hòa điệu cuối cùng giữa đức và phúc hay vấn đề công - tội, thưởng - phạt |
266 |
2.1. Công - tội |
267 |
2.2. Thưởng - phạt |
269 |
2.2.1. Các hình thức thưởng phạt |
270 |
2.2.2. Luân lý tính của việc thưởng phạt |
273 |
2.2.3. Mục đích và sự cần thiết của việc thưởng phạt |
275 |
2.2.4. Những luận cứ biện minh cho việc thưởng phạt |
277 |
2.2.5. Việc thưởng phạt ở đời sau |
280 |
|
|
KẾT LUẬN |
285 |
CÁC SÁCH THAM KHẢO |
291 |
MỤC LỤC |
293 |