Nhập Môn Triết Học Đông Phương Tập 1
Tác giả: Lưu Hồng Khanh
Ký hiệu tác giả: LU-K
DDC: 181 - Triết học Phương Đông
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: 1
Số cuốn: 4

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0003392
Nhà xuất bản: Khoa Học Xã Hội
Năm xuất bản: 2004
Khổ sách: 21
Số trang: 224
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 258SB0003395
Nhà xuất bản: Khoa Học Xã Hội
Năm xuất bản: 2004
Khổ sách: 21
Số trang: 224
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 258SB0003397
Nhà xuất bản: Khoa Học Xã Hội
Năm xuất bản: 2004
Khổ sách: 21
Số trang: 224
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 258SB0003398
Nhà xuất bản: Khoa Học Xã Hội
Năm xuất bản: 2004
Khổ sách: 21
Số trang: 224
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Dẫn nhập. 9
I. Chương 1: Suy Tư Triết Học. 17
1. Triết Học và công việc định hướng. 17
1.1. Triết Học: Thiếu thực tế và … rất thiết thực. 17
1.2. Khởi điểm của Triết Học: Định hướng cuộc sống. 19
1.3. Những khả năng suy tư Triết Học. 23
2. Triết Học và công việc thông giải ý nghĩa. 27
2.1. Những câu hỏi của Triết Học. 27
2.2. Câu hỏi về con người. 28
2.3. Mẫu hình ý nghĩa và thông giải ý nghĩa. 30
2.4. Triết Học Thông Giải. 32
2.5. Để kết thúc phân đoạn này. 35
3. Những bước khởi đầu của Triết Học. 36
3.1. Kinh nghiệm. 36
3.2. Kinh ngạc. 37
3.3. Hoài nghi. 40
3.4. Lo âu, kinh hoàng, sợ sãi - Những "hoàn cảnh biên giới". 45
3.5. Kinh ngạc và một vài chặng đường suy tư triết học. 47
a. Có gì phải ngỡ ngàng kinh ngạc?. 47
b. Kinh ngạc và ước mong tìm hiểu
Khởi đầu của Triết Học - với Platon và Aristoteles.
48
c. Kinh ngạc và chế ngự thiên nhiên
Lý tưởng khám phá của Tân Thời Đại - với Bacon.
50
d. Kinh ngạc và ý tưởng sự cao cả
Kant, tư trào khai sáng cùng với
"Bầu trời đầy sao trên tôi và giới luật đạo đức trong tôi".
52
e. Kinh ngạc và câu hỏi của trẻ thơ
Ý nghĩa của hiện hữu - với Jaspers và Bolch.
59
4. Những lãnh vực và những phân ngành của Triết Học. 64
4.1. Suy nghĩ dẫn dập. 64
4.2. Tính nhất quán và tính đa phương của Triết Học. 65
4.3. Vấn đề cơ bản của Triết Học
Mô hình suy tư triết học của Platon.
66
a. Ẩn dụ hang động. 67
b. Phê phán kinh nghiệm. 69
c. Mô hình suy tư tam giác của Platon. 70
d. Tác dụng thực tiễn. 72
4.4. Những hướng chính suy tư Triết Học. 73
4.5. Những phân ngành của Triết Học. 75
5. Đông phương không có Triết Học? 77
5.1. Quan điểm Đông Phương không có Triết Học. 77
5.2. Quan điểm Đông Phương có Triết Học. 78
5.3. Những cơ sở chung về khái niệm Triết Học. 80
II. Chương II: Tư duy Đông Phương và Tư duy Tây Phương. 85
1. Xác định và giới hạn vấn đề. 85
2. Tư biện và trực quan, cá thế và tổng thể
Triêt lý, khoa học và xã hội.
89
2.1. Xã hội: 89
a. Hy Lạp cổ đại và tính hiếu kỳ, tư biện, cá thể. 89
b. Trung Hoa cổ thời và tính an nhiên, hài hoà, tổng thể. 92
2.2. Triết lý: Yếu tính tổn thể hay vô thường hiện thể. 96
a. Hy lạp cổ đại: 95
Khuynh hướng trừu tượng. 97
Khuynh hướng cá thể hoá đối tượng. 99
Thế giới tĩnh và bất biến. ###
b. Trung hoa cổ thời: ###
Tồn tại trong vô thường - dung hợp trong tương phản. ###
Bình dân. ###
Kinh Dịch và Đạo học. ###
Khổng giáo. ###
Phật giáo và tam giáo dung hợp. ###
2.3. Khoa học: ###
Tương phản hay tương kết. ###
a. Hy lạp cổ đại. ###
Thiên nhiên, Khách quan, Chủ thể, Tranh luận. ###
Excursus: Tranh luận. ###
b. Trung Hoa cổ thời. ###
Châm cứu: Màng tai, Gan bàn chân, Chẩn diện. ###
Phong thuỷ. ###
3. Nguồn gốc của xã hội tư duy
Các hệ thống kinh tế, xã hội, chính trị.
###
3.1. Hệ thống chính trị. ###
3.2. Hệ thống xã hội. ###
3.3. Hệ thống môi sinh và kinh tế. ###
a. Môi sinh - kinh tế và cấu trúc xã hội. ###
b. Cấu trúc và thực hành xã hội - ý thức quan tâm và triết lý dân gian. ###
c. Triết lý dân gian - tri thức luận và tiến trình suy tư. ###
3.4. Những hệ quả. ###
Xã hội Tây phương Trung Cổ
và quan điểm khác biệt Đông Tây.
###
Luận điểm và nguyên do sự khác biệt trong tư duy của
Đông Phương và Tây Phương, của Trung Hoa và Hy Lạp.
###
Những hậu quả về suy tư giữa Đông và Tây
trong thế giới hiện đại.
###
4. Hiện trạng những khác biệt giữa Đông và Tây. ###
4.1. Những khác biệt trong một số lãnh vực. ###
Y khoa. ###
Ngành luật. ###
Tranh luận. ###
Khoa học. ###
Giao dịch, Biện luận. ###
Hợp đồng. ###
Tương giao quốc tế. ###
Nhân quyền. ###
Tôn giáo. ###
4.2. Trong bối cảnh giao lưu văn hoá hiện đại
Quá trình tham hỏi và tư vấn.
###
Đối với những quán tính suy tư Tây phương. ###
Lý luận hình thức: Hình thức - nội dung. ###
Lý luận hình thức: Hình thức - hậu hình thức/biện chứng. ###
Cặp bài trùng lý luận:
"hoặc là - hoặc là" và "vừa là - vừa là".
###
Thuộc tính và hoàn cảnh, anh hùng và thế giới. ###
phê bình đối với quán tình suy tư Đông phương. ###
Mâu thuẫn. ###
Tranh luận. ###
Phước tạp. ###
Tạm kết phân đoạn này. ###
5. Triết học Tây Phương và Minh Triết Đông Phương. ###
5.1. Xác định và giới hạn chủ đề. ###
5.2. Triết học Tây Phương
Triết học - Khoa học - Minh triết.
###
Nhóm thất hiền. ###
Minh sư (sophos) và nguỵ thư (sophist). ###
Socrates và Minh triết. ###
Platon và Minh triết. ###
Aristoteles: Triết học - Khoa học - Minh triết. ###
Platon và Aristoteles: Tóm tăt. ###
Trung cổ và cận đại - khai sáng và I.Kant. ###
Con người Tây phương ngày nay và Minh Triết. ###
Tâm lý phát triển hiện đại và Minh triết. ###
5.3. Minh triết Đông Phương. ###
Thất thập nhị hiền và trúc lâm thất hiền. ###
Minh triết thời cổ đại. ###
Lịch sử hay truyền thuyết
Biểu trưng mô phạm cho Minh triết:
Minh vương như: "mô hình hoàn vũ".
###
a. Khởi đầu của mô hình Minh triết:
Vu hịch và vua chúa đồng cốt.
###
b. Từ Triết học thiên nhiên và khoa học tự nhiên đến Minh triết tâm linh. ###
c. Vu thuật và Minh triết. ###
d. Nhà vua và Minh triết. ###
. Minh triết và Khổng giáo. ###
a. Thời Xuân Thu và Chiến Quốc
Xã hội xáo trộn và "khai sáng thời trục".
###
b. Khổng Tử - nhà hiền triết. ###
c. Khổng Tử và công việc giáo huấn. ###
d. Khổng Tử và Minh triết đức nhân. ###
Một nguyên lý đạo đức quán xuyến. ###
Nguyên lý đức nhân. ###
Hiền trần và siêu việt. ###
Quá trình thực hiện cuộc sống Minh triết của Khổng Tử. ###
Minh triết phổ cập cho mọi người. ###
5.4. Sơ kết phân đoạn
Triết học Tây Phương và Minh triết Đông Phương.
###
6. Phần kết:
Xung đột - Tây Phương hoá - Hội tụ?
###
6.1. Tây Phương hoá. ###
6.2. Xung đột
Bàn luận điểm "Xung đột văn hoá".
###
6.3. Hội tụ. ###
Thư mục. ###