Dẫn nhập tổng quát |
9 |
Ngôn sứ Israel và văn hóa các dân tộc Cận Đông xưa |
12 |
1. Ai Cập |
15 |
2. Canana |
19 |
3. Lưỡng hà địa |
23 |
Ngôn sứ và văn hóa Israel |
31 |
1. Truyền thống Ngôn sứ và Định chế Tư tế |
33 |
2. Truyền thống Tư tế và Định chế Vương quyền |
43 |
3. Truyền thống Ngôn sứ và Luân lý Xã hội |
47 |
4. Truyền thống Ngôn sứ và nền văn học |
49 |
Truyền thống Ngôn sứ Israel trong Cựu Ước |
51 |
1. Ngôn sứ Israel theo quan niệm Cựu Ước |
52 |
2. Nguồn gốc Thần linh và Sứ vụ Ngôn sứ |
88 |
3. Cách sắp xếp các ngôn sứ |
113 |
4. Lịch sử hình thành văn chương Ngôn sứ |
123 |
5. Tư tưởng Thần học |
138 |
Truyền thống Ngôn sứ và Kitô giáo |
157 |
1. Các tước hiệu của Đấng Mêsia |
158 |
2. Ứng nghiệm lời ngôn sứ |
169 |
3. Những vấn đề hiện nay về cách thức tiếp cận các sấm ngôn |
178 |
Tìm hiểu các ngôn sứ |
197 |
Phẩn 1: Bốn đại ngôn sứ |
201 |
Sách Isaia |
201 |
1. Bố cục và nội dung |
202 |
2. Công trình biên soạn và bối cảnh lịch sử |
206 |
3. Tư tưởng thần học |
221 |
4. Sách Isaia trong ánh sáng Tân Ước |
230 |
Sách Giêrêmia |
236 |
1. Thân thế và sự nghiệp |
237 |
2. Tác phẩm |
242 |
3. Công trình biên soạn |
247 |
4. Tư tưởng thần học |
250 |
5. Sách Giêrêmia trong ánh sáng Tân Ước |
257 |
Sách Aica |
261 |
1. Tác phẩm |
262 |
2. Công trình biên soạn và bối cảnh lịch sử |
265 |
3. Tư tưởng thần học |
267 |
4. Sách Aica trong ánh sáng Tân Ước |
269 |
Sách Baruc |
271 |
1. Tác phẩm |
272 |
2. Công trình biên soạn và bối cảnh lịch sử |
275 |
3. Tư tưởng thần học |
277 |
4. Sách Baruc trong ánh sáng Tân Ước |
278 |
Sách Êdêkien |
280 |
1. Thân thế và sự nghiệp |
280 |
2. Tác phẩm |
284 |
3. Công trình biên soạn |
287 |
4. Tư tưởng thần học |
294 |
5. Sách Êdêkien trong ánh sáng Tân Ước |
299 |
Sách Đanien |
301 |
1. Tác phẩm |
302 |
2. Công trình biên soạn và bối cảnh lịch sử |
308 |
3. Tư tưởng thần học |
317 |
4. Sách Đanien trong ánh sáng Tân Ước |
325 |
Phần 2: Mười Hai Tiểu Ngôn Sứ |
329 |
Sách Hôsê |
329 |
1. Tác phẩm |
330 |
2. Công trình biên soạn và bối cảnh lịch sử |
333 |
3. Tư tưởng thần học |
338 |
4. Sách Hôsê trong ánh sáng Tân Ước |
342 |
Sách Giôen |
344 |
1. Tác phẩm |
345 |
2. Công trình biên soạn và bối cảnh lịch sử |
347 |
3. Tư tưởng thần học |
348 |
4. Sách Giôen trong ánh sáng Tân Ước |
350 |
Sách Amốt |
352 |
1. Thân thế và sự nghiệp |
352 |
2. Tác phẩm |
356 |
3. Tư tưởng thần học |
360 |
4. Sách Amốt trong ánh sáng Tân Ước |
364 |
Sách Ôvađia |
365 |
1. Tác giả |
365 |
2. Tác phẩm |
365 |
3. Công trình biên soạn và bối cảnh lịch sử |
367 |
4. Tư tưởng thần học |
368 |
5. Sách Ôvađia trong ánh sáng Tân Ước |
369 |
Sách Giôna |
370 |
1. Tác phẩm |
371 |
2. Công trình biên soạn và bối cảnh lịch sử |
375 |
3. Tư tưởng thần học |
378 |
4. Sách Giôna trong Tân Ước |
381 |
Sách Mikha |
381 |
1. Tác giả |
382 |
2. Tác phẩm |
383 |
3. Công trình biên soạn và bối cảnh lịch sử |
384 |
4. Tư tưởng thần học |
387 |
5. Sách Mikha trong Tân Ước |
390 |
Sách Nakhum |
392 |
1. Tác giả |
392 |
2. Tác phẩm |
393 |
3. Công trình biên soạn và bối cảnh lịch sử |
395 |
4. Tư tưởng thần học |
397 |
5. Sách Nakhum trong ánh sáng Tân Ước |
399 |
Sách Khabacúc |
402 |
1. Tác giả |
402 |
2. Tác phẩm |
403 |
3. Công trình biên soạn và bối cảnh lịch sử |
405 |
4. Tư tưởng thần học |
407 |
5. Sách Khabacúc trong ánh sáng Tân Ước |
408 |
Sách Xôphônia |
410 |
1. Tác giả |
410 |
2. Tác phẩm |
411 |
3. Công trình biên soạn và bối cảnh lịch sử |
412 |
4. Tư tưởng thần học |
415 |
5. Sách Xôphônia trong ánh sáng Tân Ước |
417 |
Sách Khacgai |
418 |
1. Tác giả |
418 |
2. Tác phẩm |
419 |
3. Công trình biên soạn và bối cảnh lịch sử |
421 |
4. Tư tưởng thần học |
423 |
5. Sách Khacgai trong ánh sáng Tân Ước |
424 |
Sách Dacaria |
425 |
1. Tác giả |
426 |
2. Tác phẩm |
427 |
3. Công trình biên soạn và bối cảnh lịch sử |
429 |
4. Tư tưởng thần học |
431 |
5. Sách Dacaria trong ánh sáng Tân Ước |
435 |
Sách Malakhi |
438 |
1. Tác giả |
438 |
2. Tác phẩm |
439 |
3. Công trình biên soạn và bối cảnh lịch sử |
442 |
4. Tư tưởng thần học |
444 |
5. Sách Malakhi trong ánh sáng Tân Ước |
445 |
Thư mục |
448 |