Lời nói đầu |
|
|
|
|
|
13 |
Bài 1. Khái niệm thần học |
|
|
|
|
|
17 |
1. Từ nguyên của khái niêm thần học |
|
|
|
|
|
17 |
a. Nội hàm của khái niêm theologia theo dòng lịch sử |
|
|
|
|
|
18 |
b. Ý nghĩa của theologia theo từ nguyên học |
|
|
|
|
|
20 |
c. Ý nghĩa của từ thẩn học trong tiếng Việt |
|
|
|
|
|
22 |
2. Hai nghĩa của thần học |
|
|
|
|
|
23 |
a. Thẩn học theo nghĩa rộng |
|
|
|
|
|
23 |
b. Thẩn học theo nghĩa hẹp |
|
|
|
|
|
25 |
3. Các bàn luận về việc thần học có là một khoa học hay không |
|
|
|
|
|
29 |
Bài 2. Một số định nghĩa thần học |
|
|
|
|
|
39 |
1. Thần học là việc tìm hiểu đức tin |
|
|
|
|
|
40 |
a. Đức tin (Fides) |
|
|
|
|
|
40 |
b. Tìm kiếm (quaerens) |
|
|
|
|
|
42 |
c. Sự hiểu biết (intellectum) |
|
|
|
|
|
44 |
2. Thần học là việc giải thích Mạc Khải |
|
|
|
|
|
46 |
a. Mạc Khải và đức tin |
|
|
|
|
|
47 |
b. Giải thích |
|
|
|
|
|
49 |
c. Có ý thức và có phương pháp |
|
|
|
|
|
51 |
3. Thần học là suy tư phê bình và hành động dưới ánh sáng Lời Chúa |
|
|
|
|
|
53 |
a. Lời Chúa |
|
|
|
|
|
54 |
b. Suy tư có phê bình |
|
|
|
|
|
55 |
c. Tri hành Kitô giáo |
|
|
|
|
|
56 |
4. Thần học làm trung gian giữa đức tin và văn hoá |
|
|
|
|
|
59 |
a. Tôn giáo |
|
|
|
|
|
59 |
b. Cho thấy ý nghĩa và vai trò |
|
|
|
|
|
61 |
c. Văn hoá |
|
|
|
|
|
62 |
Bài 3. Một số khái niệm căn bản |
|
|
|
|
|
65 |
1. Mạc Khải |
|
|
|
|
|
65 |
2. Đức tin |
|
|
|
|
|
68 |
3. Cảm thức đức tin |
|
|
|
|
|
72 |
4. Giáo thuyết và tín điếu |
|
|
|
|
|
73 |
5. Một số khái niệm khác |
|
|
|
|
|
74 |
a. Mầu nhiệm |
|
|
|
|
|
74 |
b. Ấn sủng |
|
|
|
|
|
76 |
c. Nhiêm cục |
|
|
|
|
|
77 |
d. Nguồn thần học |
|
|
|
|
|
78 |
Bài 4. Một số vấn đề quan trọng |
|
|
|
|
|
79 |
1. Mối tương quan giữa đức tin và lý trí |
|
|
|
|
|
80 |
a. Chủ trương duy tin (fideism) |
|
|
|
|
|
80 |
b. Chủ trương duy lý (rationalism) |
|
|
|
|
|
82 |
c. Đinh hướng cho mốt quan niệm đúng đắn |
|
|
|
|
|
83 |
2. Mối tương quan giữa đức tin và văn hoá |
|
|
|
|
|
87 |
a. Chủ trương phi văn hoá |
|
|
|
|
|
88 |
b. Chủ trương duy văn hoá. |
|
|
|
|
|
89 |
c. Định hướng cho một quan niệm đúng đắn |
|
|
|
|
|
91 |
3. Mối tương quan giữa thần học và khoa học |
|
|
|
|
|
96 |
a. Thần học và các khoa học nói chung |
|
|
|
|
|
97 |
b. Thần học và triết học |
|
|
|
|
|
98 |
4. Mối tương quan giữa thần học và Kinh Thánh |
|
|
|
|
|
100 |
a. Kinh Thánh và thần học |
|
|
|
|
|
100 |
b. Thần học gia và nhà chú giải |
|
|
|
|
|
102 |
Bài 5. Các cách phân lọai thần học |
|
|
|
|
|
109 |
1. Phân loại theo phương pháp tiến hành |
|
|
|
|
|
109 |
a. Thần học phủ định (theologia apophatica hoặc theologia negativa) |
|
|
|
|
|
110 |
b. Thẩn học truy nguyên (theologia positiva) |
|
|
|
|
|
110 |
c. Thẩn học suy tư (theologia speculativa) |
|
|
|
|
|
112 |
2. Phân lọai theo ngành |
|
|
|
|
|
115 |
a. Thần học Thánh Kinh (theologia biblica) |
|
|
|
|
|
116 |
b. Giáo phụ học và lịch sử (patristica, historia) |
|
|
|
|
|
117 |
c. Thần học nền tảng (theologia fundamentals) |
|
|
|
|
|
117 |
d. Thần học tín lý (theologia dogmatica) |
|
|
|
|
|
117 |
e. Giáo luật (Ius Canonicum) |
|
|
|
|
|
118 |
f. Thần học luân lý (theologia moralis) |
|
|
|
|
|
118 |
g. Thần học linh đạo (theologia spiritualitatis) |
|
|
|
|
|
119 |
h. Thần học mục vụ (theologia pastoralis) |
|
|
|
|
|
119 |
3. Phân loại theo chức năng |
|
|
|
|
|
119 |
a. khối nền tảng |
|
|
|
|
|
120 |
b. Khối hệ thống |
|
|
|
|
|
121 |
c. Khối ứng dụng |
|
|
|
|
|
124 |
4. Phân loại theo trường phái |
|
|
|
|
|
129 |
Bài 6. Một số phân ngành thần học |
|
|
|
|
|
133 |
1. Thần học Thánh Kinh |
|
|
|
|
|
133 |
a. Nghiên cứu bản vản Kinh Thanh |
|
|
|
|
|
134 |
b. Tìm hiểu ý nghĩa thần học của bản văn Kinh Thánh |
|
|
|
|
|
135 |
2. Thần học nền tảng |
|
|
|
|
|
137 |
a. Tìm nguồn thẩn học và các chân lý nền tảng - Thần học thực chứng |
|
|
|
|
|
138 |
b. Bảo vệ thực tại của mạc khải - khoa hộ giáo |
|
|
|
|
|
139 |
c. Tìm nền tảng phương pháp luận thần học |
|
|
|
|
|
142 |
3. Thần học tín lý |
|
|
|
|
|
143 |
Bài 7. Một số trường phái thần học hiện đại |
|
|
|
|
|
147 |
1. Thần học tự do cấp tiến (liberal theology) |
|
|
|
|
|
148 |
2. Chủ trương tân thời (modernism) |
|
|
|
|
|
149 |
3. Thần học hiện sinh nghịch lý (existential dialectical theology) |
|
|
|
|
|
150 |
4. Thần học siêu nghiệm (transcendental theology) |
|
|
|
|
|
151 |
5. Thần hoc thực hành (political theology) |
|
|
|
|
|
154 |
6. Thần học giải phóng (liberation theology) |
|
|
|
|
|
156 |
7. Thần học nữ quyền (feminist theology) |
|
|
|
|
|
157 |
8. Thần học tiến trình (process theology) |
|
|
|
|
|
158 |
Bài 8. Phương pháp thần học |
|
|
|
|
|
161 |
1. Truy nguyên (auditus fidei) |
|
|
|
|
|
162 |
2. Suy tư (intellectus fidei) |
|
|
|
|
|
164 |
a. Loại suy |
|
|
|
|
|
166 |
b. Hệ thống hoá |
|
|
|
|
|
167 |
c. Cánh chung |
|
|
|
|
|
168 |
Tài liệu tham khảo |
|
|
|
|
|
173 |