Viết Nhạc Trên Máy Vi Tính Với Encore 4.21
Tác giả: Nguyễn Hạnh
Ký hiệu tác giả: NG-H
DDC: 781.4 - Âm nhạc - Biểu diễn, hòa âm
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0016886
Nhà xuất bản: Thanh Niên
Năm xuất bản: 2000
Khổ sách: 20
Số trang: 271
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
MỤC LỤC Trang  
CHƯƠNG I: CÀI ĐẶT ENCORE 4.04    
1. CÀI ĐẶT CHUOWG TRÌNH ENCORE 4.21 5  
1.1 Cài từ dĩa mềm gốc hoặc dĩa CD - ROM gốc 5  
1.2 Cài đặt từ dĩa mềm 6  
2. KHỞI ĐỘNG CÁC BIỂU TƯỢNG TRONG NHÓM CHƯƠNG TRÌNH ENCORE 4.21 17  
2.1 Biểu tượng Encore 4.21 Addendum to Manual 17  
2.2 Biểu tượng Encore Help 17  
2.3 Biểu tượng Encore 18  
CHƯƠNG II: CÀI ĐẶT ADOBE PRINTER DRIVERS    
CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH AdobePS 4.3.1 19  
CHƯƠNG III: SỰ DỤNG CÁC LỆNH TRÊN TRÌNH ĐƠN CỦA ENCORE 4.21    
1. TRÌNH ĐƠN FILE 32  
1.1 Trình đơn file 33  
1.1.1 Lệnh tạo tập tin mới New (Ctrl + N) 33  
1.1.2 Lệnh tạo mở tập tin Open (Ctrl + O) 38  
1.1.3 Lệnh đóng tập tin Close (Ctrl + W) 39  
1.1.4 Lệnh lưu trữ Save (Ctrl + S) 39  
1.1.5 Lệnh lưu trữ Save as 40  
1.1.6 Lệnh Revert to Saved 40  
1.1.7 Lệnh trích đoạn Extract Part 41  
1.1.8 Lệnh cài đặt trang Page Setup 43  
1.1.9 Lệnh in ấn Print (Ctrl + P) 46  
1.1.10 Lệnh Export to EPS 53  
1.1.11 Lệnh thoát Exit 56  
2. TRÌNH ĐƠN EDIT 56  
2.1 Undo (Ctrl + Z) 57  
2.2 Cut 57  
2.3 Copy 57  
2.4 Paste 58  
2.5 Clear 58  
2.6 Select All 58  
2.7 Nudge Left 59  
2.8 Nudge Right 59  
2.9 Nudge Up 59  
2.10 Nudge Down 60  
3. TRINH ĐƠN NOTES 60  
3.1 Attributes (thuộc tính) 61  
3.1.1 Thuộc tính Notes 61  
3.1.2 Thuộc tính Beams 63  
3.1.3 Thuộc tính Rest 65  
3.2 Voices (lệnh về lớp, bề) 66  
3.2.1 Set to Voice 1 (Ctrl + 1) 66  
3.2.2 Cách sử dụng Voices 70  
3.3 Accidentals to (dấu hóa bất thường) 72  
3.4 Stems (gạch chân nốt) 73  
3.5 Marks (dấu hoa mỹ) 74  
3.6 Tie Notes (dấu nối các nốt) 76  
3.7 Slur Notes (dấu luyến) 79  
3.8 Beams (nối các nốt) 81  
3.9 Change Pitch (thay đổi âm sắc) 83  
3.10 Change Duration (thay đổi trường độ) 84  
3.11 Change Velocity (thay đổi cường độ) 88  
3.12 Make Chord (tạo hợp âm) 91  
3.13 Make Tab (tạo Tablature) 92  
3.14 Make Grace/Cue…(tạo dấu láy) 95  
3.15 Revert to Raw (tạo nốt thô) 97  
3.16 Guess Duration (ước lượng trường độ) 98  
4. TRÌNH ĐƠN MEASURES 99  
4.1 Add Measure…(thêm ô nhịp) 99  
4.2 Delete Measure…(xóa ô nhịp) 102  
4.3 Tempo (nhịp độ) 105  
4.4 Time Signature…(nhịp) 109  
4.5 Key Signature…(dấu hóa) 111  
4.6 Barline Types (các loại vạch nhịp) 120  
4.7 Ending…(phân đoạn) 123  
4.8 Coda Phrases…(để kết) 127  
4.9 Measure Numbers (số ô nhịp) 137  
4.10 Compressed Rests (nén các dấu lặng) 138  
4.11 Align Playback (sắp xếp khi diễn) 140  
4.12 Swing Playback ( diễn nhún nhảy) 140  
4.13 Align Spacing (chỉnh vị trí nốt) 141  
5. TRÌNH ĐƠN SCORE (BÈ) 142  
5.1 Text Elements (tiêu đề bài nhạc) 143  
5.2 Add Page (thêm trang) 147  
5.3 Delete Page (xóa trang) 148  
5.4 Add Staff (thêm khuông nhạc) 149  
5.5 Delete Staff (xóa khuông nhạc) 155  
5.6 Split This Staff (tách khuông nhạc) 156  
5.7 Tablature Staff (khuông nhạc cho guitar) 158  
5.8 Percussion Staff (khuông nhạc cho bộ gõ) 158  
5.9 Connect Staves (nối khuông nhạc) 162  
5.10 Center Staves 163  
5.11 Center Systems 164  
5.12 Measures per System 164  
5.13 Systems per Page 166  
6. TRÌNH ĐƠN VIEW 167  
6.1 Show/Hide (hình ảnh) 168  
6.2 Score Colors 174  
6.3 Guitar Frets 175  
6.4 Hide Staves 176  
6.5 Show Staves 177  
6.6 Refresh Score  177  
6.7 Linear View (Ctrl + Y) 178  
6.8 Hide Floating Windows (Ctrl + K) 178  
7. TRÌNH ĐƠN WINDOWS 179  
7.1 Palette 180  
7.2 Lệnh Keyboard 180  
7.3 Lệnh Tempo 181  
7.4 Lệnh Toolbar 181  
7.5 Staff Sheet (Ctrl + /) 182  
7.6 Tile (Shift + F4) 187  
7.7 Cascade (Shift + F5) 188  
7.8 Arrange Icons  188  
7.9 Close All 189  
8. TRÌNH ĐƠN SETUP 189  
8.1 MIDI setup 190  
Liên kết đàn điện tử với máy tính 191  
8.2 Record Setup 193  
8.3 Spacing Defaults 193  
8.4 Click Setup 195  
8.5 Toolbar Setup 196  
8.6 Click On/Off (Ctrl + F) 198  
8.7 Follow Playback  198  
8.8 Auto Guess/Beam 198  
8.9 Auto Space 198  
8.10 Save Preference 199  
9. TRÌNH ĐƠN HELP 199  
CHƯƠNG IV: SỬ DỤNG THAN THUỘC TÍNH RIBBON CỦA ENCORE 4.21    
1. Voice 200  
2. The Arrow Tool (mũi tên công cụ) 202  
3. The Eraser Tool 202  
4. The Pencil Tool 202  
5. Record Button 202  
6. Play Button 203  
7. Stop Button 203  
8. The Zoom Tool 203  
9. The Measure Indicator 204  
10. Page Icons 204  
CHƯƠNG V: SỬ DỤNG THANH DỤNG CỤ TOOLBAR CỦA ENCORE 4.21    
Save - Print - Undo 205  
Stems Up - Stems Down - Tie Notes - Slur Notes - Font - Font Size - Text Left Align 206  
Nhóm trình đơn File 207  
Nhóm trình đơn Edit 208  
Nhóm trình đơn Notes 209  
Nhóm trình đơn Text 212  
Nhóm trình đơn Measures 213  
Nhóm trình đơn Score 214  
Nhóm trình đơn View 216  
Nhóm trình đơn Setup 217  
CHƯƠNG VI: SỰ DỤNG BẢNG DỤNG CỤ PALETTE CỦA ENCORE 4.21    
1. Palette Notes 218  
2. Palette Clefs 219  
3. Palette Graphic (dụng cụ L, T, C, G) 220  
4. Thanh Tool: dấu luyến, Tempo, dấu biến cường…. 224  
5. Thanh Dynamic 227  
6. Thanh Marks 1 và Marks 2 227  
7. Thanh Symbols 228  
8. Thanh Guitar 228  
9. Thanh Express 228  
10. Thanh Color 230  
11. Thanh Keyboard 231  
CHƯƠNG VII: CÁC BÀI NHẠC MẪU    
1. Viết nhạc trên dòng đơn 235  
1.1 Bài mẫu 1 235  
1.2 Bài mẫu 2 241  
1.3 Bài mẫu 3 245  
1.4 Bài mẫu 4 248  
2. Viết nhạc trên dòng Piano    
2.1 Bài mẫu 5 254  
2.2 Bài mẫu 6 257  
PHỤ LỤC    
Phím tắt thường dùng trong Encore 4.21 259  
Lệnh về dịch chuyển 259  
Trình đơn File 259  
Trình đơn Edit 260  
Trình đơn Notes 260  
Trình đơn Measures 261  
Trình đơn View 261  
Trình đơn Windows 261  
Trình đơn Setup 262  
Thanh Ribbon 262  
Bảng dụng cụ Notes 263  
Chế độ bàn phím QWERTY 264  
Dàn trang 264  
Mục lục 265