DƯỢC LÝ ĐẠI CƯƠNG |
|
Khái niệm |
5 |
Nguồn gốc và sự phát triển của thuốc |
6 |
Các cách tác động của thuốc |
8 |
Dược động học |
13 |
Những con đường cho thuốc |
13 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến tác động của thuốc |
|
trên cơ thể con người |
28 |
CÁC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ |
|
Phần mở đầu |
41 |
Các thuốc tác động lên hệ adrenergic |
43 |
Các thuốc kích thích hệ adrenergic |
|
Các thuốc ức chế neurone adrenergic |
|
và phong tỏa receptor adrenerhic |
|
Các thuốc tác động lên hệ cholinergic |
69 |
Các thuốc kích thích hệ cholinergic |
|
Các thuốc phong tỏa hệ cholinergic |
|
THUỐC TÊ |
|
Mở đầu |
84 |
Những đặc tính của một thuốc tê lý tưởng |
85 |
Xếp loại thuốc tê theo hóa học |
86 |
Các hiệu ứng dược lý |
89 |
Dược động học |
97 |
Công dụng lâm sàng |
97 |
Các phản ứng đảo nghịch |
101 |
Chống chỉ định |
104 |
Những thuốc tê được dùng trong nha khoa |
105 |
AUTACOIDES |
|
Phần mở đầu |
112 |
Histamin và các chất hestamines |
113 |
Serotonine |
125 |
Prostaglandins, Prostacyclin và thromboxan A2 |
128 |
CÁC THUỐC LỢI TIỂU |
|
Phần mở đầu |
136 |
Các thuốc lợi tiểu tác động lên áp suất thẩm thấu |
139 |
Nhóm thuốc lợi tiểu ức chế không cạnh tranh |
|
anhydrase caronbic |
140 |
Nhóm Benzothiadiazides |
142 |
Nhóm thuốc lợi tiểu mạnh |
144 |
Thuốc đối kháng Aldosterone |
146 |
Lợi tiểu kiêm ước Postassium |
146 |
Các thuốc tăng thải trừ acid aric niệu |
147 |
CÁC THUỐC CHỐNG ĐÔNG MÁU VÀ CẦM MÁU |
|
Các thuốc chống đông máu |
149 |
Heparin |
|
Các chất Heparinoides tổng hợp |
152 |
Dicoumarol |
153 |
Các dẫn xuất từ Indandione |
154 |
CÁC THUỐC CẦM MÁU |
|
Nguyên nhân chảy máu trong nha khoa |
155 |
Cơ chế sự đông máu sinh lý |
157 |
Phương pháp cầm máu |
158 |
Những thuốc cầm máu tại chỗ |
158 |
Những thuốc cầm máu dùng trong |
166 |
Phép chữa trị |
169 |
CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ TUẦN HOÀN |
|
Glucosides tim |
171 |
Thuốc chống loạn nhịp tim |
181 |
Thuốc trương động mạnh vành |
186 |
Thuốc trị huyết ám cao |
190 |
CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THUẦN KINH TRUNG ƯƠNG |
|
Thuốc mê |
196 |
Thuốc ngủ |
206 |
Thuốc phiện |
213 |
Các thuốc hạ sốt và giảm đau không gây nghiện |
226 |
THUỐC CHỮA BỆNH GOUTE |
|
CÁC THUỐC KHÁNG SINH |
|
Đại cương |
238 |
Các thuốc kháng sinh |
248 |
Penicilline và dẫn xuất |
249 |
Cephalosporines |
264 |
Aminiglycosides |
268 |
Tetracylcines |
273 |
Chloramphenicol |
278 |
Macrolides |
282 |
Lincomycins |
285 |
Vancomysin |
287 |
Bacitracin |
288 |
Polymyxins |
289 |
Novobiocin |
291 |
Tyrothrincin |
292 |
Polyenes |
293 |
Flourocytosine |
295 |
Các thuốc chống lao |
297 |
Các thuốc chống cùi |
302 |
Sulfonamides và Trimethoprim |
303 |
CÁC THUỐC KHỬ TRÙNG VÀ TẨY UẾ |
|
Mở đầu |
310 |
Các muối kim loại nặng |
311 |
Dẫn xuất của Halogen |
315 |
Phenol và dẫn xuất của phenol |
320 |
Phẩm nhuộm |
324 |
Formaldehyde và dẫn xuất |
|
Cồn |
325 |
Isopropyl Alcohol |
326 |
Acid và kiềm |
|
Những chất diện hoạt |
327 |
Những chất diện hoạt anionic |
328 |
Những chất diện hoạt Kationic |
|
CÁC THUỐC TẨY TRẮN RĂNG |
|
Mở đầu |
329 |
Tẩy màu do chất hữu cơ |
331 |
Tẩy màu do chất vô cơ |
332 |
THUỐC CHẢI RĂNG |
|
NƯỚC SÚC MIỆNG |
|
CÁC THUỐC CHỐNG SỐT RÉT |
|
Đại cương |
342 |
Quinine |
343 |
Acridines và Aminoquinoleines |
347 |
Biguanides và Pỷimethamines |
352 |
Vấn đề kháng thuốc và xu hướng phối hợp thuốc |
356 |
THUỐC TRỊ SÁN LẢI |
|
Thuốc tác dụng trên Cestodes |
358 |
Thuốc tác dụng trên Trematodes |
361 |
Thuốc tác dụng trên Nematodes |
366 |
HORMONES VÀ CÁC CHẤT KHÁNG HORMONES |
|
Đại cương |
371 |
Hormones tuyến giáp |
|
Các chất kháng giáp |
376 |
Hormones cận giáp |
379 |
Hormones tuyến tụy |
382 |
Các thuốc hạ đường huyết tổng hợp dùng để uống |
388 |
Hormones vỏ thượng thận |
|
Hormones sinh dục |
397 |
VITAMINES |
|
Các Vitamin thuộc nhóm B |
408 |
Vitamin B1 |
410 |
Vitamin B2 |
415 |
Vitamin PP, B3 |
416 |
Vitamin B5 |
419 |
Vitamin B6 |
420 |
Biotin |
422 |
Choline |
423 |
P.A.B.A |
|
Inositot |
424 |
Vitamin B12 |
|
Vitamin C |
427 |
Vitamin A |
435 |
Vitamin D |
439 |
Vitamin E |
443 |
Vitamin K |
444 |
Vitamin tổng hợp |
|