Thuốc hay tay đảm
Tác giả: Nguyễn Văn Bách
Ký hiệu tác giả: NG-B
DDC: 615.1 - Dược học
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0016696
Nhà xuất bản: Phụ Nữ
Năm xuất bản: 1994
Khổ sách: 19
Số trang: 143
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 258SB0016844
Nhà xuất bản: Phụ Nữ
Năm xuất bản: 1994
Khổ sách: 19
Số trang: 143
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Lời nói đầu 5
Chương 1.   
NHỮNG PHƯƠNG THUỐC SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ  
1. Đau bụng kinh 7
2. Kinh nguyệt không đều 8
3. Rong kinh kéo dài 10
4. Băng huyết 11
5. Khí hư 13
6. Đái buốt, đái nhắt 14
7. Ốm nghén 16
8. Đau bụng động thai 17
9. Có thai rong huyết 18
10. Các chứng trong và sau khi đẻ  19
(Đẻ khó - chữa chóng mặt sau khi đẻ, đẻ xong không ra được máu hôi -  
sau khi đẻ bị ngất choáng - đau bụng sau khi đẻ - ra mồ hôi nhiều sau khi  
đẻ)  
11. Có thai cảm sốt 20
12. Quen dạ đẻ non 21
13. Tắc tia sữa 22
14. Thiếu sữa 23
15. Lên cái vú 23
16. Nứt cổ gà 25
17. Sa dạ con 25
18. Bệnh chân voi 27
19. Sản đuôi lươn 28
20. Sản hậu phù thủng 29
21. Chứng chóng mặt 30
22. Phong thấp đau nhứt 30
23. Bệnh hôi nách 31
24. Chữa bàn tay tổ đĩa 32
25. Rám má xạm da 32
26. Trứng cá tàn nhang 33
27. Rụng tóc 32
28. Bạc tóc 35
29. Lang ben 35
30. Vàng da 36
Chương 2  
NHỮNG PHƯƠNG THUỐC SỬ DỤNG CHO TRẺ EM  
1. Thiên hạch mạch lươn 40
2. Chốc lở đầu 41
3. Chàm mặt 42
4. Thối tai 44
5. Quai bị 45
6. Ho 46
7. Hen sữa 47
8. Nóng sốt 48
9. Lên sởi 51
10. Rôm sảy 54
11. Mồ hôi trộm 55
12. Chảy máu cam 56
13. Trẻ sơ sinh bị ngạt mũi 57
14. Tưa lưỡi 58
15. Quáng gà 59
16. Đái dầm 59
17. Bí đái 60
18. Ỉa chảy 61
19. Khóc dạ đề 62
20. Kiết lỵ 64
21. Đau họng 66
22. Đầy bụng 67
23. Thủy đậu, và bỏng dạ 68
24. Ướt rốn 69
25. Cam dãi 69
26. cam thũng 73
27. Ghẻ lở 74
28. Hắc lào (mụn lác) 74
29. Nhọt đầu đanh 75
30. Ỉa lỏng kéo dài 75
31. Trẻ con ngứa đầu rụng tóc 75
32. Chữa trẻ con mới sa trực tràng 76
33. Chữa trẻ con sài chúm 76
34. Chữa trẻ con gầy còm 77
35. Chữa trẻ con vàng, đẹn  
Chương 3  
CỨU CHỮA KỊP THỜI NHỮNG TAI NẠN LẶT VẶT XẢY RA THƯỜNG NGÀY  
1. Rết cắn 78
2. Rắn cắn 79
3. Chó cắn 79
4. Bỏng 80
5. Mụn đinh 81
6. Sưng bọng răng 81
7. Vết thương chảy máu 82
8. Chữa chứng chảy máu mũi 82
9. Chữa chứng chảy nước mũi 83
10. Hóc xương 83
11. Vết thương bầm máu 84
12. Lở sơn 84
13. Chân tay tê bại 84
14. Hôi miệng 85
15. Chữa ngộ độc, say rượu 85
16. Nhọt sưng tấy nhức 86
Chương 4  
DÙNG CÂY NHÀ LÁ VƯỜN LÀM THUỐC  
1. Bạc hà 87
2. Bồ kết 88
3. Bí xanh 90
4. Bó đỏ 92
5. Cây lá bìm bìm 93
6. Bèo 95
7. Cải củ 96
8. Lá chè 100
9. cây chuối 101
10. Quả dành dành 102
11. Cây dâu 103
12. Hạt đào 106
13. Đậu ván 107
14. củ riềng 108
15. Củ gừng tươi 109
16. Cây hành 109
17. cây hẹ 112
18. Cây hương nhu 113
19. Cây ích mẫu 114
20. Cây kinh giới 116
21. Hạt nhãn 118
22. Lá ngải 119
23. Cây mã đề 120
24. Rau sam 121
25. Sắn dây 125
26. Sen 126
27. Cây tía tô 128
28. Hạt và lá vừng 131
29. Củ tỏi 132
30. Lá hoắc hương 133
31. Rau má 134
32. rau má họ 134
33. Lá cối xay 135