Thuốc hay tay đảm | |
Tác giả: | Nguyễn Văn Bách |
Ký hiệu tác giả: |
NG-B |
DDC: | 615.1 - Dược học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
Lời nói đầu | 5 |
Chương 1. | |
NHỮNG PHƯƠNG THUỐC SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ | |
1. Đau bụng kinh | 7 |
2. Kinh nguyệt không đều | 8 |
3. Rong kinh kéo dài | 10 |
4. Băng huyết | 11 |
5. Khí hư | 13 |
6. Đái buốt, đái nhắt | 14 |
7. Ốm nghén | 16 |
8. Đau bụng động thai | 17 |
9. Có thai rong huyết | 18 |
10. Các chứng trong và sau khi đẻ | 19 |
(Đẻ khó - chữa chóng mặt sau khi đẻ, đẻ xong không ra được máu hôi - | |
sau khi đẻ bị ngất choáng - đau bụng sau khi đẻ - ra mồ hôi nhiều sau khi | |
đẻ) | |
11. Có thai cảm sốt | 20 |
12. Quen dạ đẻ non | 21 |
13. Tắc tia sữa | 22 |
14. Thiếu sữa | 23 |
15. Lên cái vú | 23 |
16. Nứt cổ gà | 25 |
17. Sa dạ con | 25 |
18. Bệnh chân voi | 27 |
19. Sản đuôi lươn | 28 |
20. Sản hậu phù thủng | 29 |
21. Chứng chóng mặt | 30 |
22. Phong thấp đau nhứt | 30 |
23. Bệnh hôi nách | 31 |
24. Chữa bàn tay tổ đĩa | 32 |
25. Rám má xạm da | 32 |
26. Trứng cá tàn nhang | 33 |
27. Rụng tóc | 32 |
28. Bạc tóc | 35 |
29. Lang ben | 35 |
30. Vàng da | 36 |
Chương 2 | |
NHỮNG PHƯƠNG THUỐC SỬ DỤNG CHO TRẺ EM | |
1. Thiên hạch mạch lươn | 40 |
2. Chốc lở đầu | 41 |
3. Chàm mặt | 42 |
4. Thối tai | 44 |
5. Quai bị | 45 |
6. Ho | 46 |
7. Hen sữa | 47 |
8. Nóng sốt | 48 |
9. Lên sởi | 51 |
10. Rôm sảy | 54 |
11. Mồ hôi trộm | 55 |
12. Chảy máu cam | 56 |
13. Trẻ sơ sinh bị ngạt mũi | 57 |
14. Tưa lưỡi | 58 |
15. Quáng gà | 59 |
16. Đái dầm | 59 |
17. Bí đái | 60 |
18. Ỉa chảy | 61 |
19. Khóc dạ đề | 62 |
20. Kiết lỵ | 64 |
21. Đau họng | 66 |
22. Đầy bụng | 67 |
23. Thủy đậu, và bỏng dạ | 68 |
24. Ướt rốn | 69 |
25. Cam dãi | 69 |
26. cam thũng | 73 |
27. Ghẻ lở | 74 |
28. Hắc lào (mụn lác) | 74 |
29. Nhọt đầu đanh | 75 |
30. Ỉa lỏng kéo dài | 75 |
31. Trẻ con ngứa đầu rụng tóc | 75 |
32. Chữa trẻ con mới sa trực tràng | 76 |
33. Chữa trẻ con sài chúm | 76 |
34. Chữa trẻ con gầy còm | 77 |
35. Chữa trẻ con vàng, đẹn | |
Chương 3 | |
CỨU CHỮA KỊP THỜI NHỮNG TAI NẠN LẶT VẶT XẢY RA THƯỜNG NGÀY | |
1. Rết cắn | 78 |
2. Rắn cắn | 79 |
3. Chó cắn | 79 |
4. Bỏng | 80 |
5. Mụn đinh | 81 |
6. Sưng bọng răng | 81 |
7. Vết thương chảy máu | 82 |
8. Chữa chứng chảy máu mũi | 82 |
9. Chữa chứng chảy nước mũi | 83 |
10. Hóc xương | 83 |
11. Vết thương bầm máu | 84 |
12. Lở sơn | 84 |
13. Chân tay tê bại | 84 |
14. Hôi miệng | 85 |
15. Chữa ngộ độc, say rượu | 85 |
16. Nhọt sưng tấy nhức | 86 |
Chương 4 | |
DÙNG CÂY NHÀ LÁ VƯỜN LÀM THUỐC | |
1. Bạc hà | 87 |
2. Bồ kết | 88 |
3. Bí xanh | 90 |
4. Bó đỏ | 92 |
5. Cây lá bìm bìm | 93 |
6. Bèo | 95 |
7. Cải củ | 96 |
8. Lá chè | 100 |
9. cây chuối | 101 |
10. Quả dành dành | 102 |
11. Cây dâu | 103 |
12. Hạt đào | 106 |
13. Đậu ván | 107 |
14. củ riềng | 108 |
15. Củ gừng tươi | 109 |
16. Cây hành | 109 |
17. cây hẹ | 112 |
18. Cây hương nhu | 113 |
19. Cây ích mẫu | 114 |
20. Cây kinh giới | 116 |
21. Hạt nhãn | 118 |
22. Lá ngải | 119 |
23. Cây mã đề | 120 |
24. Rau sam | 121 |
25. Sắn dây | 125 |
26. Sen | 126 |
27. Cây tía tô | 128 |
28. Hạt và lá vừng | 131 |
29. Củ tỏi | 132 |
30. Lá hoắc hương | 133 |
31. Rau má | 134 |
32. rau má họ | 134 |
33. Lá cối xay | 135 |