Phương Pháp Bào Chế Đông Dược
Tác giả: Viện Đông Y Hà Nội
Ký hiệu tác giả: VĐY-HN
DDC: 615.1 - Dược học
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0016505
Nhà xuất bản: Trung Ương Hội Y Học Cổ Truyền Dân Tộc Việt Nam
Năm xuất bản: 1986
Khổ sách: 19
Số trang: 343
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có

MỤC LỤC
Lời mở đầu 3
Đại cương về bào chế thuốc Đông dược 7
1. Thuốc phiến 10
2. Thuốc sắc 24
3. Thuốc cao nước 27
4. Thuốc hoàn 28
5. Thuốc tán 35
A
A giao 37
A ngùy 38
B 39
Ba đậu 40
Ba kích 41
Bá tử nhân 42
Bạc hà 43
Bạch biển đậu 44
Bách bộ 44
Bạch cập 45
Bạch chỉ 46
Bạch cương tàm 47
Bạch đồng nữ 48
Bạch giới tử 49
Bách hợp 50
Bạch liễm 51
Bạch linh 52
Bạch mao cam 53
Bạch phân 54
Bạch quả 55
Bạch sửu 56
Bạch tật lê 56
Bạch thảo sương 57
Bạch thược 58
Bạch tiền 60
Bạch truật 61
Bạch vi 62
Bán hạ 63
Ban miêu 65
Bầu bí 210
Bèo cái 241
Bìm bìm 165
Binh lang 67
Bồ bồ (cây) 222
Bo bo (hột) 335
Bò cạp (con) 305
Bồ công anh 72
Bồ hoàng 68
Bồ hóng 233
Bồ kết 269
Bối mẫu 73
Bồng bồng (cây) 315
C
Cá ngựa 127
Cải bẹ trắng 48
Cam thảo 69
Cam toại 74
Can khương 169
Càn tất 75
Cảo bản 75
Cao ban long 76
Cao hổ cốt 80
Cao khỉ 83
Cao lương khương 85
Cao qui bản 86
Cáp giới 88
Cát căn 90
Cát cánh 91
Cát sâm 92
Cau (vỏ, quả) 27-109
Câu đằng 93
Cẩu tích 96
Câu Kỹ tử 94
Chi tử 96
Chỉ xác 98
Chỉ thực 99
Chóc chuột (củ) 63-203
Chóc ri (củ) 63
Chu sa 100
Chua chát 259
Chua ngút (dây) 239
Cỏ cứ 152
Cỏ di 157
Cỏ lá tre 112
Cỏ nến 68
Cỏ tranh 53
Cỏ xước 218
Cóc (non) 285
Cốc nha 189
Cốt toái bổ 101
Củ chi cây 185
Củ gấu 152
Củ khởi (quả) 94
Củ khởi (rễ) 116
Cu ly 96
Cù mạch 102
Củ mài 136
Củ tóc liên 188
Cù túc xác 103
Cúc hoa 104
D
Da mình xa 105
Dã hòe 124
Dấm dương hoắc 106
Dành dành 96
Diếp cá 213
Dâu (lá) 266
Dâu (vỏ, rễ) 265
Dây máu người 161
De (vỏ) 132
Diêm phụ 242
Doãn (vỏ) 142
Dơi (phân) 105
Đ
Đại hoàng 107
Đại hồi 108
Đại phúc bi 109
Đạm đậu sị 110
Đạm trúc diệp 112
Đan sâm 113
Đảng sâm 114
Đào nhân 115
Đậu đen 110
Đậu đỏ 331
Đậu miêu 236
Đậu ván trắng 43
Địa cốt bì 116
Địa du 117
Địa hoàng 254
Địa liền 257
Địa long 119
Địa phụ tử 120
Đinh hương 121
Đò ho 284
Đỗ trọng 122
Đỗ trọng nam 122
Đọc hoạt 123
G
Gạc (cao) 76
Gai trống (cây) 66
Giun (quả) 260
Giun đất 119
Gõ vang 303
Gừng 168
H
Hạ khô thảo 124
Hà thủ ô 125
Hắc sửu 165
Hải mã 127
Hải sài (sài hồ) 128
Hải sâm 129
Hải tảo 130
Hạnh nhân 131
Hầu (vỏ con) 196
Hậu phác 132
Hạt sen 176
Hạt tiêu 134
Hổ cốt (cao) 80
Hổ cốt (cao) 133
Hổ phách 134
Hổ tiêu 334
Hoắc hương 135
Hoài sơn 136
Hoàng bá 137
Hoàng cầm 138
Hoàng kỳ 139
Hoàng liên 141
Hoàng nàn 142
Hoàng tinh 144
Hòe 146
Hồng hoa 147
Hồng đởm 148
Hùng hoàng 150
Hương phụ 152
Hương nhu 151
Huyền hồ sách 154
Huyền sâm 155
Huyết thư thán 156
Hy thiêm 157
I
Ích mẫu 158
Ích tri nhân 159
K
Ké đầu ngựa 209
Kê huyết đằng 161
Kê nội kim 161
Kha tử 163
Khỉ (cao) 83
Khiếm tực 164
Khiên ngưu 165
Khúc khắc (củ) 202
Khổ sâm 166
Khoản đông hoa 167
Khởi tử 94
Khương (can,sinh) 168
Khương hoạt 171
Kim anh tử 172
Kim ngân hoa 173
Kinh giới 174
L
Lau (rễ) 177
Lệ chi 175
Liễn nhục 176
Lô căn 177
Lô hội 177
Lôi hoàn 178
Long cốt 179
Long đởm thảo 180
Long não 181
Long nhãn 182
Lức (cây) 128
Lựu (cây) 247
M
Ma hoàng 183
Mã tiền 185
Mã xỉ hiện 187
Mạch môn đông 188
Mạch nha 189
Mai ba ba 197
Mai mực 236
Mạn kinh tử 190
Màng mề gà 161
Mật đà tăng 191
Mật mồng hoa 192
Mật gấu 148
Mật ong 193
Mẫu đơn bì 195
Mẫu lệ 196
Miết giáp 197
Mơ (quả) 234
Mò trắng 47
Mộc hương 199
Mộc qua 200
Mộc tặc 201
Mộc thông 202
Mộc dược 203
Mũi mác (rau) 72
Muỗi nồi (nhọ nồi) 57
N
Nam sâm 92
Nam tinh 230
Nga truật 206
Ngải cứu 206
Ngải diệp 206
Ngao, hến 319
Nghệ (xanh, đen) 205
Ngô công 207
Ngô thù 208
Ngọc trúc 209
Ngũ bội tứ 210
Ngũ gia bì 211
Ngũ linh chi 212
Ngũ vị tử 214
Ngư tinh thảo 213
Ngưu bàng tử 215
Ngưu hoàng 216
Ngưu tất 218
Nga đam tử 219
Nhân ngôn 277
Nhân sâm 277
Nhân trần 222
Nhân trung bạch 223
Nhót tây 315
Nhu hương 224
Nhục thung dung 225
Nhung (hươu, nai) 226
Niệt gió 74
Ô
Ô dước 229
Ô đầu 230
Ô long vĩ 233
Ô mai 234
Ô tặc cốt 236
Ốc cửu khổng 276
P
Phá cổ chỉ 236
Phúc tiêu 237
Phân dơi 105
Phê thạch 277
Phèn chua 54
Phèn phi 54
Phi tử 239
Phòng đảng sâm 114
Phòng kỳ 240
Phòng phong 241
Phù bình 241
Phụ tử 242
Phục linh 52
Phục thần 53
Q
Quá giun 260
Qua lâu (củ) 288
Qua lâu nhân 244
Quan âm (quả) 190
Quán chúng 245
Quất hạch 309
Quế 216
Quy bản (cao) 86
Quýt (hạt) 309
Quy (dương, xuyên, lai) 248
R
Rắn 323
Rau sam 187
Rẻ quạt (củ) 325
Rết rừng 207
Riềng núi 85
Rong biển 130
S
Sa nhân 250
Sa sâm 251
Sài đất 252
Sài bồ 253
Sắn dây 90
Sâu đậu 65
Sầu đâu rừng (cứt chuột) 219
Sây (rễ) 177
Sen (hạt) 176
Sim rừng 229
Sinh địa 254
Sinh khương 168
Sinh phụ 242
Sơn thục 291
Sơn đậu căn 256
Sơn khô 75
Sơn nại 257
Sơn thù 256
Sơn tra 259
Sử quân tử 260
T
Tắc kè 88
Tầm gửi dâu 267
Tam lăng 261
Tam nại 257
Tam thất 262
Tằm vôi 46
Tân di 263
Tần giao 264
Tạng bạch bì 265
Tạng diệp 266
Tang ký sinh 267
Tang phiêu tiêu 268
Táo chua (nhân hội) 270
Tạo giác 269
Táo nhân 270
Tế tân 271
Tê tê (con trút) 333
Thạch cao 272
Thạch hộc 273
Thạch lựu 274
Thạch quyết minh 276
Thạch tín 277
Thạch xương bồ 280
Thần sa 190
Thăng ma 281
Thanh bì 309
Thanh cao 282
Thanh đại 283
Thảo quả 284
Tháp bút (cỏ) 201
Thiềm thừ 285
Thiên hoa phấn 288
Thiên ma 289
Thiên môn đông 290
Thiên niên kiện 291
Thổ phục lịnh 292
Thổ cao ly sâm 293
Thổ tư tử 295
Thục địa 298
Thuốc phiện (ỏ quả) 103
Thương nhĩ tử 296
Thường sơn 297
Thủy ngân 300
Thủy xương bồ 280
Thuyền thoái 301
Tiền hồ 302
Tổ cào cào 268
Tổ hồng xanh (dây) 295
Tổ mộc 303
Tổ rồng (phượng) 101
Toàn phú hoa 304
Toàn yết 305
Tóc tiên (củ) 188
Tóc tiên leo 290
Tóc cháy 156
Tỏi rừng 49
Trắc bách diệp 306
Trạch tả 307
Trầm hương 308
Trần bì 309
Trấp (quả già, non) 98-99
Tri mẫu 310
Trư linh 311
Trưng (cây)
Trút (con) 333
Tử uyển 312
Tục đoạn 313
Tùng tiết 314
Tỳ bà diệp 315
Tỳ giải 316
U
Uất kim 317
Uy linh tiên 318
V
Vải (cây) 175
Văn cáp 319
Vậy trắng 47
Ve sầu 301
Viễn chí 320
Vỏ de 132
Võ doãn 142
Vỏ quýt 309
Vối rừng 132
Vương bất lưu hành 322
X
Xà 323
Xạ cạn 325
Xạ hương 328
Xà sàng tử 329
Xích linh 53
Xích thược 330
Xích tiểu đậu 331
Xuyên khung 332
Xuyên sơn giáp 333
Xuyên tiêu 334
Y
Ý dĩ nhâu 335