Tôi dùng thuốc | |
Tác giả: | V.N. HOÀNG |
Ký hiệu tác giả: |
VN-H |
DDC: | 615.1 - Dược học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
MỤC LỤC | TRANG |
Lời nói đầu | |
PHẦN THỨ NHẤT | |
Chương I | 7 |
Hình thể tổng quát các vị thuốc | 7 |
Trọng lượng các vị thuốc | 9 |
Ý nghĩa màu nhãn | 10 |
Bản đại cương phân lượng về thuốc Penicilline | 11 |
Chương II | 12 |
Loại trụ sinh và loại Sulfamides | 12 |
Loại giải nhiệt và bị đau nhức | 21 |
Loại trừ thắt và làm êm dịu | 24 |
Loại thuốc ngủ, giải độc và chống lậm độc | 29 |
Loại thuốc tê một bộ phận | 33 |
PHẦN THỨ HAI | |
chương I | 36 |
Triệu chứng chung về các bệnh truyền nhiễm | 36 |
Thuốc ngừa | 37 |
thuốc trị | 40 |
Chương II | 54 |
Triệu chứng chung về những bệnh thuốc tuần hoàn | 54 |
Thuốc đau tim, mạch, quản | 55 |
Thuốc cầm huyết và chống đặc huyết | 69 |
Chương III | 74 |
Triệu chứng chung các bệnh thuộc về hô hấp | 74 |
Các bệnh thuộc phổi | 76 |
Thuốc trừ thắt, giảm ho, ra đàm | 78 |
Suyển | 84 |
Lao | 88 |
Chương IV | 91 |
Thuốc mửa và cầm mửa | 91 |
Thuốc tiêu thực | 92 |
Thuốc trị đi tả và khử độc ở ruột | 96 |
Thuốc nhuận trường và xổ | 99 |
Thuốc nhuận mật và nhuận tiểu | 101 |
Thuốc trị sên lãi và trĩ | 105 |
Một ít bệnh thuộc bao tử, ruột… | 109 |
Chương V | 112 |
Thuốc trị thiếu máu | 112 |
Sinh tố | 122 |
Hạch, dược pháp, kích thích tố | 129 |
Chương VI | 142 |
Thuốc sát khuẩn | 143 |
Điện y pháp | 147 |