Đại Cương Lịch Sử Triết Học Phương Tây | |
Phụ đề: | Dùng cho sinh viên các ngành khoa học xã hội & nhân văn không chuyên triết học |
Tác giả: | Đỗ Minh Hợp, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Thanh |
Ký hiệu tác giả: |
DO-H |
DDC: | 109.022 - Hợp tuyển lịch sử triết học Tây phương |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Chương 1.Nhập môn triết học | 7 |
1. Khái niệm về triết học | 7 |
2. Nội dung phương pháp và mục đích của triết học | 12 |
3. Triết học như là nhu cầu tinh thần của con người | 14 |
4. Các chức năng xã hội của triết học | 16 |
5. Triết học và hệ tư tưởng | 22 |
6. Triết học và khoa học | 31 |
7. Triết học và tôn giáo | 40 |
8. Cấu trúc của tri thức triết học | 50 |
9. Tính đa dạng của triết học | 59 |
10. Triết học và cá nhân | 62 |
Chương 2. TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY CỔ ĐẠI | 68 |
1. Thời cổ đại như một văn hóa | 69 |
2. Xôcrát (Scrate 470-499 TCN) | 19 |
3.Platôn | 122 |
4. Aristốt | 156 |
Chương 3. TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY THỜI TRUNG CỔ | 183 |
1. Ý nghĩa triết học của kinh thánh | 183 |
2. Những tư tưởng triết học cơ bản của giáo phụ học | 197 |
3. Học Ôgustanh | 215 |
4. Triết học kinh viện | 229 |
Chương 4. TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY THỜI PHỤC HƯNG | 282 |
1. Nội dung tư tưởng và thế giới quan của triết học Phục hưng | 282 |
2. Chủ nghĩa nhân văn Phục hưng | 287 |
3. Một số đại diện tiêu biểu của triết học Phục hưng | 293 |
4. Văn hóa nghệ thuật Phục hưng | 317 |
5 Phục hưng phương Bắc và cải cách giáo hội | 319 |
CHƯƠNG 5. TRIẾT HỌC PHƯƠNG TÂY CẬN ĐẠI | 328 |
1. Đặc điểm chung của thời Cận đại ở Châu Âu | 328 |
2. Đặc trưng của văn hóa Tây Âu | 330 |
3. Hệ chuẩn " Khách - chủ thể " cuả khoa học phương Tây | 335 |
4. Khái niệm " triết học cổ điển Tây Âu" | 337 |
5. R.Đềcáctơ | 339 |
6. Ph. Bêcơn | 352 |
7. B.Pascan | 362 |
8. T. S pinôda | 369 |
9. T. Hôpxơ | 377 |
10. Gi. Lốccơ | 386 |
11. H. V. Lépnít | 404 |
12. Gi. Béccơil | 415 |
13. Đ. Hium | 421 |
14. Triết học Khai sáng Pháp thế kỷ XVIII | 452 |
Chương 6. TRIẾT HỌC CỔ ĐIỂN ĐỨC | 513 |
1. L Cantơ | 513 |
2. Phíchtơ | 570 |
3. Ph. V. Seling | 586 |
4. Hêghen | 596 |
5. L. Phoiơbắc | 656 |