Dẫn nhập |
3 |
Phần một: Các yếu tố dọn đường và định nghĩa của Platon về triết học |
|
Chương I: Triết học học trước khi có triết học |
|
I. Historia với các nhà tư tưởng đầu tiên của Hy Lạp |
8 |
II. Paideia, Huấn luyện và đào tạo |
11 |
III. Các nhà biện luận |
13 |
Chương II:Khái niệm triết (ở thể động từ) xuất hiện |
|
I. Chứng cớ của Hérodote |
16 |
II. Sinh hoạt triết lý, niềm kiêu hãnh của Athènes |
18 |
III. Khái niệm Sophia |
20 |
Chương III: Dung mạo Socrate |
|
I. Dung mạo của Socrate |
28 |
II. Quan niệm về vô tri và việc phê phán nhận thức của các nhà biện luận |
32 |
III. Lời mời của "cá nhân" ngỏ với "cá nhân" |
39 |
IV. Tri thức của Socrate: giá trị tuyệt đối hệ tại ý tưởng luân lý |
42 |
V. Chăm lo cho bản thân, chăm lo cho người khác |
47 |
Chương IV: Định nghĩa về triết gia trong tác phẩm bữa tiệc của Platon |
|
I. Tác phẩm bữa tiệc của Platon |
51 |
II. Eros, Scrate và triết gia |
54 |
III. Isocate |
63 |
Phần hai: Triết học hiểu như là nghệ thuật sống |
|
Chương V: Platon và trường Acedemos |
|
I. Triết học và cuộc sống nơi trường Academos của Platon |
66 |
1. Dự án giáo dục |
66 |
2. Socrate và Pythagore |
69 |
3. Ý hướng chính trị |
71 |
4. Đào tạo và nghiên cứu trong trường Academos |
74 |
5. Platon và việc chọn lựa lối sống |
80 |
6. Thao luyện tinh thần |
83 |
lI. Ngôn trình triết học của Platon |
91 |
Chương VI: Aristote và trường học của Aristote |
|
I. Hình thức sống "vị tri thức" |
100 |
II. Những cấp độ khác nhau trong đời sống "vị tri thức" |
108 |
III. Những giới hạn của ngôn trình triết học |
116 |
Chương VIII: Các trường phái Hy Lạp hậu lai |
|
I. Những đặc tính chung |
124 |
1. Xác định thời kỳ |
124 |
2. Ảnh hưởng của Đông phương |
128 |
3. Các học đường hoặc trường phái triết học |
131 |
II. Trào lưu ngạo ngược |
137 |
III. Trào lưu Pyrrhon |
141 |
IV. Trường phái Épicure |
145 |
1. Một kinh nghiệm và một sự chọn lựa |
145 |
2. Đạo đức học |
147 |
3. Vật lý học và nhận thức chính quy |
151 |
4. Những cuộc thao luyện |
160 |
V. Trường phái khắc kỷ |
166 |
1. Chọn lựa cơ bản |
167 |
2. Vật lý học |
170 |
3. Lý trí về nhận thức |
176 |
4. Học thuyết luân lý |
178 |
5. Những bài thao luyện |
181 |
Chương VIII: Các trường phái triết học vào thời đế quốc La Mã |
|
I. Một vài đặc điểm chung |
188 |
II. Plotin và Porphyre |
190 |
1. Chọn lựa cuộc sống |
190 |
2. Sự bất lực của ngôn trình - Những cấp độ của cái "tôi" |
199 |
Chương IX (Kết luận): Một vài viễn ảnh về sự nối kết khả thi giữa triết học thời thượng cổ với triết học hôm nay và ngày mai |
210 |
Mục lục |
219 |