Lời tựa |
3 |
Lời cảm tạ |
6 |
Chương 1 : LÃNH ĐẠO TRỞ THÀNH NGƯỜI HƯỚNG DẪN, CÒN CẤP DƯỚI TRỞ THÀNH NGƯỜI CỘNG TÁC. |
Mục đích |
7 |
Giới thiệu một kinh nghiệm sống |
8 |
1. Nguồn gốc của quyền lực. |
9 |
2. Người lao động với tư cách là con người kinh tế. |
9 |
3. Người lao động với tư cách là con người xã hội. |
12 |
4. Sự bình đẳng giữa con người với nhau. |
14 |
5. Các lý thuyết cổ điển về lãnh đạo. |
15 |
6. Tiếp cận lãnh đạo theo tình huống. |
21 |
7. Tiếp cận lãnh đạo từ gốc độ tâm lý. |
24 |
Tóm lược |
28 |
Chương 2 : SÂN KHẤU VÀ CÁC DIỄN VIÊN CỦA TIẾN TRÌNH LÃNH ĐẠO |
|
Mục đích |
29 |
Giới thiệu một kinh nghiệm sống |
30 |
1. Sân khấu lãnh đạo : Thị trường và những đòi hỏi của nó. |
30 |
2. Các tác nhân trong lãnh đạo : Lãnh đạo và người cộng tác (nhân viên). |
35 |
3. Thế còn bạn? |
38 |
4. Mô hình mũi tên. |
49 |
Tóm lược |
52 |
Chương 3: THÁCH ĐỔ CHO LÃNH ĐẠO : PHÁT TRIỂN TIỀM NĂNG CON NGƯỜI NƠI TỪNG NGƯỜI CỘNG TÁC |
Mục đích |
53 |
Giới thiệu một kinh nghiệm sống |
54 |
1. Đề ra mục tiêu. |
54 |
2. Động viên nhân viên của ban |
66 |
3. Kèm cặp nhân viên của mình. |
86 |
4. Góp ý (cho ý kiến phản hồi). Tóm lược |
100 |
Chương 4: LÃNH ĐẠO LÀM GƯƠNG |
110 |
Mục đích |
112 |
Giới thiệu một kinh nghiệm sống |
112 |
1. Gương sáng của bạn. |
112 |
2. Những sai lầm của bạn. |
113 |
Tóm lược |
116 |
Chương 5: QUẢN LÝ MỘT Ê - KÍP |
117 |
Mục đích |
118 |
Giới thiệu một kinh nghiệm sống |
118 |
1. Xây dựng nhóm. |
124 |
2. Quản lý các mâu thuẫn. |
127 |
Tóm lược |
|
Chương 6. CUỘC GẶP ĐÁNH GIÁ SỰ CHUYỂN BIỂN |
|
Mục đích |
128 |
Giới thiệu một kinh nghiệm sống |
129 |
1. Lịch sử. |
130 |
2. Những mâu thuẫn. |
131 |
3. Đặt cược, |
132 |
4. Những lợi ích. |
133 |
5. Cuộc gặp đánh giá sự chuyển biến là gì? |
136 |
6. Các bước tiến hành. |
149 |
7. Các nguyên tắc và các câu hỏi. |
152 |
Tóm lược |
|
Chương 7: HỘI HỌP |
|
Mục đích |
128 |
Giới thiệu một kinh nghiệm sống |
129 |
1. Hội với họp ! |
130 |
2. Những cái bẫy. |
131 |
3. Hội họp là gì và đâu là những lợi ích của hội họp? |
132 |
4. Mục tiêu và chức năng của một cuộc họp. |
133 |
5. Chuẩn bị cuộc họp. |
136 |
6. Khai mạc. |
149 |
7. Linh hoạt (Điều hành). |
152 |
8. Phân công phân nhiệm. |
153 |
9. Quản lý thời gian. |
154 |
10. Thế còn tham dự viên? |
155 |
Tóm lược |
156 |
Thư mục |
158 |