Mục lục |
Số trang |
Giới thiệu |
11 |
Nhập đề |
13 |
Phần 1: CÁC TÍN HỮU KITÔ |
17 |
I. Khái niệm về "người tín hữu" |
18 |
II. Lý do phân biệt các thành phần hay hàng ngũ |
21 |
THIÊN 1. NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN LƯỢI CỦA CÁC TÍN HỮU |
25 |
I. Nguyên tắc tổng quát: Sự bình đẳng và phẩm giá và hoạt động của tất cả Kitô hữu |
29 |
II. Liệt kê các nghĩa vụ và quyền lợi của các Kitô hữu |
30 |
III. Sự thi hành quyền lợi |
38 |
THIÊN II. CÁC GIÁO DÂN |
40 |
I. Trong trần thế |
43 |
II. Trong giáo hội |
45 |
THIÊN III. CÁC GIÁO SỸ |
49 |
Chương I. SỰ ĐÀO TẠO CỦA CÁC GIÁO SỸ |
55 |
I. Việc thành lập chủng viện |
61 |
II. Tổ chức chủng viện |
63 |
III. Chương trình đào tạo |
67 |
Chương 2: SỰ NHẬP TỊCH CỦA CÁC GIÁO SỸ |
74 |
I. Lịch sử |
74 |
II. Kỷ luật hiện hành về sự nhập tịch |
76 |
III. Sự chuyển tịch |
77 |
IV. Thủ tục chuyển tịch |
79 |
Chương 3: NHỮNG NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN LỢI CỦA GIÁO SĨ |
81 |
I. Những nghĩa vụ |
81 |
II. Những ngăn cấm |
86 |
III. Những quyền lợi |
87 |
IV. Những đặc ân |
89 |
chương 4: MẤT HÀNG GIÁO SỸ |
91 |
THIÊN IV: CÁC HẠT GIÁM CHỨC TÒNG NHÂN |
94 |
THIÊN V: CÁC HIỆP HỘI |
96 |
I. Quy tắc chung cho tất cả các hiệp hội |
102 |
II. Quy tắc cho các hiệp hội công |
104 |
III. Quy tắc cho các hiệp hội tư |
106 |
PHẦN II: CƠ CẤU PHẨM TRẬT CỦA GIÁO HỘI |
109 |
TIẾT 1: QUYỀN TỐI CAO CỦA GIÁO HỘI |
112 |
chương 1: ĐỨC THÁNH CHA |
115 |
I. Danh hiệu |
115 |
II. Sự tuyển chọn |
118 |
III. Quyền hành |
121 |
IV. Sự chấm dứt |
124 |
Chương II: TẬP ĐOÀN GIÁM MỤC |
126 |
I. Công hội hoàn vũ |
130 |
II. Thượng hội đồng giám mục |
133 |
Chương III: CÁC HỒNG Y |
140 |
I. Lịch sử |
140 |
II. Thành phần |
142 |
III. Công tác |
145 |
Chương IV: GIÁO TRIỀU ROMA |
147 |
I. Danh xưng |
148 |
II. Thành phần |
148 |
III. Cấu tạo |
152 |
Chương V: CÁC PHÁI VIÊN CỦA ĐỨC THÁNH CHA |
166 |
I. Lịch sử |
166 |
II. Các cấp bậc |
168 |
III. Nhiệm vụ |
168 |
TIẾT II: CÁC GIÁO HỘI ĐỊA PHƯƠNG |
173 |
I. Thần học về giáo hội địa phương |
174 |
II. Các hình dạng của giáo hội địa phương |
178 |
Chương I: CÁC GIÁM MỤC |
182 |
I. Việc chỉ định các giám mục |
183 |
II. Việc tấn phong |
188 |
III. Những đặc ân của các giám mục |
191 |
Chương II: GIÁM MỤC GIÁO PHẬN |
192 |
I. Sự tựu chức |
194 |
II. Chức vụ giảng dạy |
197 |
III. Chức vụ thánh hóa |
198 |
IV. Chức vụ cai quản |
200 |
V. Những nghĩa vụ |
204 |
Chương III. GIÁM MỤC PHÓ VÀ GIÁM MỤC PHỤ TÁ |
211 |
I. Bổ nhiệm |
214 |
II. Tựu chức |
215 |
III. Nghĩa vụ và quyền lợi |
215 |
Chương V. SỰ CẢN TÒA VÀ TRỐNG TÒA |
218 |
I. Việc chấm dứt chức vụ giám mục giáo phận |
218 |
II. Sự cản tòa |
219 |
III. Sự trống tòa |
220 |
TIẾT III. HỢP ĐỒNG CÁC GIÁO PHẬN |
225 |
Chương I. TỔNG GIÁM MỤC VÀ GIÁO TỈNH |
232 |
I. Tổng giám mục |
232 |
II. Công đồng giáo tỉnh |
234 |
Chương II. HỘI ĐỒNG GIÁM MỤC |
239 |
I. Lịch sử |
239 |
II. Thành lập và giải tán |
244 |
III. Hội viên |
245 |
IV. Quy chế (nội quy) |
245 |
V. Thẩm quyền |
248 |
Chương III. CÔNG ĐỒNG TOÀN QUỐC |
253 |
I. Lịch sử |
253 |
II. Kỷ luật hiện hành về sự nhập tịch |
255 |
Chương IV. CÁC HỘI ĐỒNG GIÁM MỤC SIÊU QUỐC GIA |
256 |
TIẾT IV. TỔ CHỨC NỘI BỘ CỦA GIÁO PHẬN |
261 |
Chương I. CÔNG NGHỊ GIÁO PHẬN |
265 |
I. Lịch sử |
265 |
II. Bản chất |
267 |
III. Thành viên |
268 |
IV. Thủ tục |
270 |
Chương II. PHỦ GIÁO PHẬN |
273 |
I. Tổng đại diện |
275 |
II. Đại diện giám mục |
279 |
III. Chưởng ấn và lục sự |
282 |
IV. Quản lý và hội đồng kinh tế của giáo phận |
285 |
Chương III. CÁC CƠ QUAN TƯ VẤN |
288 |
I. Hội đồng linh mục |
289 |
II. Hội đồng tư vấn |
295 |
III. Hội đồng kinh sỹ |
299 |
IV. Hội đồng mục vụ |
302 |
TIẾT V. CÁC GIÓA SỨ VÀ CÁC CHA SỞ |
306 |
Chương I CÁC GIÁO XỨ |
306 |
I. Từ ngữ |
306 |
II. Lịch sử |
307 |
III. Khái niệm thần học và giám luật |
311 |
IV. Sự thành lập và bãi bỏ giáo xứ |
317 |
Chương II. CHA SỞ |
320 |
I. Khái niệm về "người tín hữu" |
321 |
II. Điều kiện để làm cha sở |
323 |
III. Việc bổ nhiệm |
324 |
IV. Hạn kỳ |
326 |
V. Sự tựu chức |
328 |
VI. Nhiệm vụ |
329 |
VII. Sự mãn chức |
342 |
VIII. Việc quản trị giáo xứ khi thiếu hay vắng cha sở |
344 |
Chương III. NHỮNG DẠNG THỨC CHA SỞ |
346 |
I. Cha sở coi nhiều giáo xứ |
246 |
II. Một đội cha sở cho một giáo xứ |
348 |
III. Một đội cha sở cho nhiều giáo xứ |
350 |
Chương IV. NHỮNG CỘNG SỰ VIÊN CỦA CHA SỞ |
352 |
I. Cha phó |
352 |
II. Hội đồng mục vụ |
356 |
III. Hội đồng kinh tế |
358 |
Chương V. CÁC GIÁO HẠT |
359 |
I. Danh xưng |
359 |
II. Việc thành lập các giáo hạt |
360 |
III. Sự bổ nhiệm của cha quản hạt |
361 |
IV. Nhiệm vụ cha quản hạt |
361 |
V. Sự chấm dứt chức vụ |
363 |
Chương VI. CÁC QUẢN ĐỐC NHÀ THỜ VÀ TUYÊN ÚY |
365 |
I. Quản đốc nhà thờ |
366 |
II. Tuyên úy |
369 |