Cẩm Nang Giáo Luật Thực Dụng | |
Tác giả: | Lm. Jos. Bùi Đức Tiến |
Ký hiệu tác giả: |
BU-T |
DDC: | 262.94 - Bộ giáo luật 1983 |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
306. Những người giữ phụng vụ giờ Kinh . . |
Phần IV. Việc An táng. |
300. Định nghĩa Á Bí tích |
301. Thừa tác viên Á Bí tích |
294. Vô hiệu do ngăn trở |
295. Vô hiệu công khai và kín đáo 296. Vô hiệu vì thiếu ưng thuận. |
297. Vô hiệu vì thiếu thể thức luật định |
298. Điều trị lại căn . . |
299. Bản Quyền được phép miễn chuẩn . |
Phần II. Các Á Bí tích. |
313. Tôn kính ảnh tượng |
307. Nghi lễ an táng. |
308. Nơi cử hành an táng |
309. Sổ ghi an táng |
310. An táng người dự tòng . . . . . |
311. Những người bị cấm an táng trong Giáo Hội . . . . |
Phần V. Tôn kính ảnh tượng và Hài cốt các Thánh. |
312. Tôn kính các Thánh . |
314. Hài cốt các Thánh. |
Phần VI. Lời Khấn, Lời Thề. |
315. Lời Khấn |
316. Chấm dứt Lời khấn |
317. Hoán cải Lời khẩn |
318. Lời khấn tư và lời khấn dòng. |
319. Lời thề |
320. Chấm dứt lời thề |
321. Hoán cải Lời thề . |
322. Giải thích Lời thề . |
Phần VII. Nơi Thánh và thời gian Thánh. |
323. Nơi thánh |
324. Cung hiến hay làm phép |
325. Xử dụng nơi thánh |
326. Nơi thánh bị xúc phạm |
327. Nhà thờ . |
328. Xây cất và sửa chữa nhà thờ |
329. Tước hiệu nhà thờ. |
330. Xử dụng nhà thờ . |
331. Bãi bỏ một nhà thờ |
332. Nhà Nguyện. |
333. Phòng Nguyện |
334. Làm phép Nhà Nguyện hay Phòng Nguyện. |
335. Thánh Điện |
336. Bàn thờ |
337. Nghĩa trang |
338. Thời gian Thánh |
339. Các ngày lễ |
340. Bổn phận giữ các ngày lễ |
341. Các ngày thống hối và việc thống hối |
342. Luật ăn chay và kiêng thịt |
Phần Phụ lục: Tuyên xưng Đức Tin. |