Cẩm Nang Giáo Luật Thực Dụng
Tác giả: Lm. Jos. Bùi Đức Tiến
Ký hiệu tác giả: BU-T
DDC: 262.94 - Bộ giáo luật 1983
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0011601
Nhà xuất bản: Australia
Năm xuất bản: 1991
Khổ sách: 21
Số trang: 314
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Đang mượn
Mã số: 258SB0011709
Nhà xuất bản: Australia
Năm xuất bản: 1991
Khổ sách: 21
Số trang: 314
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
306. Những người giữ phụng vụ giờ Kinh . .
Phần IV. Việc An táng.
300. Định nghĩa Á Bí tích
301. Thừa tác viên Á Bí tích
294. Vô hiệu do ngăn trở
295. Vô hiệu công khai và kín đáo 296. Vô hiệu vì thiếu ưng thuận. 
297. Vô hiệu vì thiếu thể thức luật định 
298. Điều trị lại căn . .
299. Bản Quyền được phép miễn chuẩn .
Phần II. Các Á Bí tích.
313. Tôn kính ảnh tượng
307. Nghi lễ an táng.
308. Nơi cử hành an táng
309. Sổ ghi an táng
310. An táng người dự tòng . . . . .
311. Những người bị cấm an táng trong Giáo Hội . . . .
Phần V. Tôn kính ảnh tượng và Hài cốt các Thánh. 
312. Tôn kính các Thánh .
314. Hài cốt các Thánh.
Phần VI. Lời Khấn, Lời Thề.
 315. Lời Khấn
316. Chấm dứt Lời khấn
317. Hoán cải Lời khẩn
318. Lời khấn tư và lời khấn dòng. 
319. Lời thề
320. Chấm dứt lời thề 
321. Hoán cải Lời thề .
 322. Giải thích Lời thề .
Phần VII. Nơi Thánh và thời gian Thánh.
323. Nơi thánh
324. Cung hiến hay làm phép
325. Xử dụng nơi thánh
326. Nơi thánh bị xúc phạm
327. Nhà thờ .
328. Xây cất và sửa chữa nhà thờ
329. Tước hiệu nhà thờ.
330. Xử dụng nhà thờ .
331. Bãi bỏ một nhà thờ
332. Nhà Nguyện.
333. Phòng Nguyện
334. Làm phép Nhà Nguyện hay Phòng Nguyện.
335. Thánh Điện
336. Bàn thờ
337. Nghĩa trang
338. Thời gian Thánh
339. Các ngày lễ
340. Bổn phận giữ các ngày lễ 
341. Các ngày thống hối và việc thống hối 
342. Luật ăn chay và kiêng thịt
Phần Phụ lục: Tuyên xưng Đức Tin.