Ký hiệu viết tắc |
3 |
CHƯƠNG I: MÔI TRƯỜNG THOÁT THAI CỦA ITSRAEL |
|
I. Cận Đông vào thiên niên kỷ III tcn |
7 |
II. Trước thời các tổ phụ |
9 |
III. Thời đại các tổ phụ |
11 |
CHƯƠNG II: CÁC TỔ PHỤ |
|
I. Các tổ phụ trong môi trường lịch sử |
20 |
II. Các tổ phụ trong khung cảnh địa lý |
22 |
CHƯƠNG III: RA ĐI VÀ CHIẾM ĐẤT |
|
I. Bối cảnh lịch sử |
25 |
II.Ra đi khỏi Ai cập |
29 |
III. Itsrael chiếm đất hứa |
31 |
CHƯƠNG IV: THỜI QUAN ÁN(THŨ LÃNH) |
|
I. Bối cảnh lịch sử |
34 |
II. Chế độ liên chi tộc |
34 |
III. Các An Quan (thũ lãnh) |
35 |
CHƯƠNG V: THÀNH LẬP CHẾ ĐỘ QUÂN CHỦ |
|
I. Nền quân chủ được thiết lập |
45 |
II. Đavít (k 1010-970) |
50 |
III. Salomon (k 970-931) |
54 |
CHƯƠNG VI: CHIA RẼ TRONG VƯƠNG QUỐC |
|
I.Nam Bắc phân ly |
58 |
II. Cận Đông thời song quốc |
60 |
CHƯƠNG VII: VƯƠNG QUỐC ITSRAEL |
|
I. Vương triều Jeroboam I |
71 |
II. Vương triều Basha |
72 |
III. vương triều Omri |
73 |
IV. Vương triều Jehu |
76 |
V. Vương triều Monahem |
78 |
CHƯƠNG VIII. VƯƠNG QUỐC GIU ĐA |
|
I. Thế kỷ thứ 10 |
82 |
II. Thế kỷ thứ 9 |
83 |
III. Thế kỷ thứ 8 |
86 |
IV. Thế kỷ thứ 7 |
93 |
V. Và những năm sau cùng |
98 |
CHƯƠNG IX: SỰ NGHIỆP CỦA NÊHÊMIA VÀ ESĐRA |
|
I.Bối cảnh lịch sử |
109 |
II. Esđra và Nêhmia : ai trước? |
110 |
III. Nêhêmia cải tổ chính trị |
112 |
IV. Esđra canh tân tôn giáo |
114 |
V. Cộng đồng Do thái ở Elephantin |
116 |
CHƯƠNG X: TỪ ESĐRA ĐẾN ANTIOKHOS IV |
|
I. Bối cảnh lịch sử |
118 |
II. Người Do thái dưới triều Ptôlêmê |
121 |
III. Người Do thái dưới triều Sêlêucos |
124 |
IV. Người Do thái sống nơi đất khách |
126 |
CHƯƠNG XI: CUỘC NỔI DẬY CỦA ANH EM MACABÊ VÀ TRIỀU ĐẠI HASMONÊ |
|
I. Bối cảnh lịch sử": Từ Antiokhos IV đến Antiokhos VII |
128 |
II. Cuộc vùng dậy của anh em Macabê |
130 |
III. Vương triều Hasmônê |
138 |
CHƯƠNG XII: ĐỊA LÝ PALESTIN |
|
I. Hình thế |
144 |
II. Khí hậu |
147 |
Phụ lục 1: Các thời kỳ tiền sử tại Palestin |
14 |
Phụ lục 2: Bảng toát yếu thời Án quan |
42 |
Phụ lục 3: Các vua thời song quốc |
94 |
Phụ lục 4: Từ lưu đày tới vương triều Hasmonê |
122 |
Phụ lục 5: Niên đại lịch sử Itsrael |
148 |