NỘI DUNG |
|
PHẦN I - TỰ DO |
9 |
1. thế nào là tự do |
11 |
2. cái nhìn của mạc khải về tự do |
17 |
3. sử dụng tự do cách đúng đắn |
23 |
4. tôn trọng tự do của người khác |
27 |
5. giưới hạn tự do của con người |
32 |
6. tự do tôn giáo |
36 |
PHẦN II - SỰ THẬT |
41 |
1. sự thật theo mạc khải kinh thánh |
43 |
2. sống theo sự thật |
48 |
3. chức năng của các phuuwong tiện truyền thông |
53 |
4. vai trò và ảnh hưởng của truyền hình |
67 |
5. cha mẹ đối với vần đề truyền hình |
62 |
6. tôn trọng sự thật |
68 |
7. tuyên xưng và biểu lộ đức tin |
74 |
8. truyền bá đức tin |
77 |
9. người kitô hữu và việc truyền giáo |
82 |
PHẦN III - DANH DỰ |
87 |
1. tôn trọng danh dự của bản thân |
89 |
2. tôn trọng danh dự của người khác |
95 |
PHẦN IV - VĂN HOÁ VÀ GIÁO DỤC |
101 |
1. ý nghĩa của văn hoá và giáo dục |
103 |
2. nền văn hoá hiện đại |
108 |
3. nghệ thuật văn hoá và giáo hội |
113 |
4. trách nhiệm về văn hoá và giáo dục |
118 |
PHẦN V - THÂN XÁC VÀ SỰ SỐNG |
123 |
1. mạc khải liên quan đến sự sống con người |
125 |
2. chân lý về con người |
131 |
3. thân xác là để phục vụ chúa |
136 |
4. chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ |
145 |
5. phương thế bảo vệ sức khoẻ |
145 |
6. bảo vệ môi trường sống |
151 |
7. nạn nghiện ngập ma tuý |
156 |
8. tự tử trực tiếp |
160 |
9. tự tử gián tiếp |
164 |
10. tự vệ chính đáng |
169 |
11. án tử hính |
173 |
12. làm cho chết êm ru |
177 |
13. duy trì sự sống một cách nhân đạo |
183 |
14. buốn bán cơ phận con người |
185 |
15. hành động phá thai |
190 |
16. thụ thai nhân tạo |
195 |
PHẦN VI - LAO ĐỘNG |
201 |
1. lao động theo mạc khải kinh thánh |
203 |
2. giáo huấn của giáo hội về lao động |
208 |
3. nghĩa vụ phải lao động |
214 |
4. quyền được làm việc |
219 |
5. vấn đề lương bổng |
224 |
6. nhân bản hoá lao động |
230 |
7. người tàn tật và lao động |
235 |
8. vấn đề trẻ em bị bó buộc lao động |
241 |
9. phụ nữ và lao động |
247 |
10. phẩm giá của nông nghiệp |
253 |
11. lao động và thời giờ rảnh rỗi |
259 |
12. thực trạng thế giưới ngày nay |
265 |
13. quyền tổ chức và nghĩa vụ của công đoàn |
270 |
14. quyền đingf công của công đoàn |
276 |
PHẦN VII - QUYỀN TƯ HỮU |
283 |
1. mục đích của cải vật chất |
285 |
2. khái niệm về quyền tư hữu |
291 |
3. nền tảng của quyền tư hữu |
295 |
4. tương quan giữa quyền tư hữu và xã hội |
300 |
5. người kitô hữu và quyền tư hữu |
306 |
6. việc bố thí |
311 |
7. những hành động vi phạm quyền tư hữu |
316 |
8. những hình thức vi phạm quyền sở hữu thông thường nhất |
322 |
PHẦN VIII - SINH HOẠT CHÍNH TRỊ |
331 |
1. chính trị theo mạc khải kitô giáo |
333 |
2. giáo hội và chính trị |
336 |
3. đời sống đức tin và chính trị |
341 |
4. kitô hữu và hoạt động chính trị |
345 |
5. chính trị và đạo đức |
351 |