|
|
|
|
PHẦN I |
|
THỜI GIAN PHỤNG VỤ |
|
CHƯƠNG I: NIÊN LỊCH & NGÀY LỄ |
3 |
I. CON NGƯỜI VÀ THỜI GIAN |
3 |
A. Những ngày trong tuần |
6 |
B. Những tháng trong năm |
9 |
II. KITÔ HỮU VÀ THỜI GIAN |
11 |
III. NHỮNG YẼU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA NIÊN LỊCH KITÔ GIÁO |
|
A. Văn hóa và tôn giáo của người Do Thái |
13 |
B. Văn hóa Roma - Hy Lạp |
21 |
c. Văn hóa Đức |
23 |
IV. CÁC TÀI LIỆU ẢNH HƯỞNG ĐẾN LỊCH GIÁO HỘI |
24 |
A. Tử đạo thư (Martyrology) hay Danh lục Tử đạo Roma |
24 |
B. Lịch Roma |
28 |
CHƯƠNG II: TỪ NGỮ - KHÁI NIỆM |
40 |
I. NĂM PHỤNG VỤ |
40 |
II. MÙA PHỤNG VỤ |
42 |
A. Chu kỳ Giáng sinh |
42 |
B. Chu kỳ Phục sinh |
43 |
C. Mùa Thường niên |
43 |
III. NGÀY PHỤNG VỤ - BẬC LỄ |
43 |
A. Chúa nhật |
44 |
B. Lễ trọng |
45 |
C. Lễ kính |
47 |
D. Lễ nhớ |
49 |
E. Ngày trong tuần (Feria) |
52 |
CHƯƠNG III: Ý NGHĨA CỦA VIỆC MỪNG LỄ |
53 |
I. THOÁT LY KHỎI ĐỜI SỐNG THƯỜNG NHẬT |
53 |
II. GẲN BÓ VỚI THIÊN CHÚA VÀ THA NHÂN |
54 |
III. CỬ HÀNH CỦA CHÍNH CHÚA KITÔ |
56 |
IV. CHIỀU KÍCH CỘNG ĐỒNG CỦA LỄ MỪNG |
57 |
PHẦN II NĂM PHỤNG VỤ |
|
CHƯƠNG I:KHÁM PHÁ SỰ HIỆN DIỆN CỦA CHÚA QUA CHÚA NHẬT |
62 |
I. LỊCH SỬ |
61 |
II. DỊCH CHUYỂN TỪ NGÀY SABAT QUA CHÚA NHẬT |
73 |
III. NHỮNG VẤN ĐỀ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CHÚA NHẬT |
79 |
IV. Ý NGHĨA VÀ THẦN HỌC NGÀY CHÚA NHẬT |
80 |
A. Ngày của Chúa |
81 |
B. Ngày thứ VII |
83 |
C. Ngày thứ nhất trong tuần, Ngày sau ngày Sabat |
85 |
D. Ngày mặt trời |
88 |
E. Ngày nghỉ |
89 |
F. Ngày của Tặng ân Thần Linh |
92 |
G. Ngày của đức tin |
93 |
CHƯƠNG II: SỰ HIỆN DIỆN CỦA CHÚA QUA NGÀY CẦU MÙA - TUẦN - THÁNG |
95 |
I. LỄ CẦU MÙA - LỄ BỐN MÙA |
95 |
A. Lễ Cầu mùa |
95 |
B. Lễ Bốn mùa |
99 |
II. TUẦN LỄ |
100 |
A. Thứ Tư và Thứ Sáu |
100 |
B. Thứ Bảy |
103 |
III. CÁC THÁNG TRONG NĂM |
103 |
A. Lễ trọng - Kính - Nhớ |
105 |
CHƯƠNG III: MẦU NHIỆM NHẬP THỂ |
112 |
I. MÙA VỌNG |
113 |
A. Khái niệm |
1113 |
B. Vài dòng lịch sử |
115 |
C. Năm phụng vụ theo Công Đồng Vatican II |
121 |
D. Năm phụng vụ theo lịch Roma 1969 E. Ý nghĩa và tinh thần mùa Vọng |
121- 122 |
II. GIÁNG SINH- TUẦN BÁT NHẬT GIÁNG SINH |
129 |
A. Mùa Giáng sinh theo lịch chung Roma |
129 |
B. Lễ Chúa Giáng sinh (25/12) |
131 |
III. TUẦN BÁT NHẬT ĐẾN LỄ CHÚA GIÊSU CHỊU PHÉP RỬA |
140 |
A. Lễ Thánh stephano (26/12) |
142 |
B. Lễ Thánh Gioan Tông đồ (27/12) |
143 |
C. Lễ các Thánh Anh hài (28/12) |
145 |
D. Lễ Thánh Gia (Chúa nhật trong tuần Bát nhật Giáng sinh) |
146 |
E. Lễ Mẹ Thiên Chúa (01 tháng Giêng) |
147 |
F. Lễ Hiển linh (06 tháng Giêng) |
152 |
G. Lễ Chúa Giêsu chịu phép rửa |
160 |
IV. TINH THẦN VÀ NỘI DUNG CỦA MÙA GIÁNG SINH |
162 |
A. Cử hành lòng nhân lành của Thiên Chúa |
162 |
B. Một thời gian phân cực và tương phản |
163 |
C. Cử hành "cuộc trao đổi thiêng thánh" giữa Thiên Chúa và con người |
166 |
D. Thời gian làm sống lại chiều kích truyền giáo của Giáo Hội |
167 |
E. Tầm quan trọng của Đức Maria |
168 |
CHƯƠNG IV: MẦU NHIỆM PHỤC SINH |
170 |
I. MÙA CHAY |
171 |
A. Những tên gọi khác nhau |
171 |
B. Điểm qua lịch sử |
174 |
C. Định nghĩa mùa Chay |
179 |
D. . Phụng vụ mùa Chay |
188 |
II. TAM NHẬT VƯỢT QUA |
237 |
A. Tổng quát |
237 |
III. CHÚA NHẬT PHỤC SINH |
336 |
IV. MÙA PHỤC SINH |
339 |
A. Nguồn gốc |
339 |
B. Bát nhật Phục sinh |
342 |
C. Mùa Phục sinh sau Công đồng Vatiacan II |
344 |
D. Lễ Chúa Giêsu lên trời |
346 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO |
363 |