Ý Nghĩa Huyền Nhiệm Của Ba Lời Khấn | |
Tác giả: | Jean Gabriel Ranquet |
Ký hiệu tác giả: |
RA-J |
DDC: | 256.2 - Các lời khấn Thánh hiến |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
NỘI DUNG | 1 |
LỜI MỞ ĐẦU | 5 |
PHẦN I: ĐỨC KHÓ NGHÈO | 6 |
A-Ý nghĩa Lời khấn khó nghèo | |
1. Trong Thánh Kinh | |
2. Nơi con người | |
3. Hãy rời bỏ | |
B- Nhắm tới một sự khó nghèo | 15 |
1. Một nguyên tắc tổng quát | |
2. Nếu được, nên tạo ra những | |
3. Vui vẻ làm thân với người nghèo | |
4. Nối kết rõ rệt hơn với Đức khó nghèo | |
C- Từ sự dứt bỏ mọi của cải | 27 |
1. Từ nhân vật đến nhân cách | |
2. Ngay cả nỗi khốn cùng và | |
PHẦN II: ĐỨC KHIẾT TRINH | 35 |
A-Đức khiết trinh trong Tân Ước | 37 |
1. Mầu nhiệm và dấu chỉ | |
2. Đức Trinh khiết bao hàm ảnh hưởng | |
B- Những nét đại cương của | 43 |
1. Một sự cô độc | |
2. Để đi đến một sự sung mãn | |
C- Một môi trường áp dụng trực tiếp | 57 |
1. Tin tưởng vào tha nhân | |
2. Dâng hiến và đón nhận | |
3. Biết duyên dáng trao tặng | |
4. Tiểu đội hay cộng đoàn | |
PHẦN III: ĐỨC VÂNG PHỤC | 69 |
A- Đức Vâng phục theo Tin mừng | 72 |
1. Đức vâng phục của Chúa Ki tô | |
2. Đức vâng phục của người Ki tô | |
B- Giá trị Tin mừng của Vâng phục | 83 |
1. Khía cạnh sư phạm và cộng đoàn | |
2. Khía cạnh vượt qua | |
3. Khía cạnh tông đồ | |
C- Một vài điều kiện chính yếu | 97 |
1. Sự tự do thực tiễn | |
2. Sự thận trọng đích thân | |
3. Cảm quan về Thiên Chúa | |
MỤC LỤC | 115 |