phần 1: yêu thương |
7 |
chương 1 |
|
cần yêu và cần được yêu |
9 |
cần yêu thương |
10 |
chân lý của tình yêu |
12 |
những huyền diệu của tình yêu |
15 |
chương 2 |
|
quyền lực của trái tim |
19 |
vai trò của trái tim |
20 |
bào toàn trái tim |
21 |
mở rộng trái tim |
23 |
chương 3 |
|
tình yêu bạn hữu |
25 |
giá của tình bạn |
26 |
sức sống của tình bạn |
28 |
những lợi ích của tình bạn |
31 |
chương 4 |
|
tình yêu ruột thịt |
35 |
vaấn đề về đôi bạn |
36 |
vấn đề của gia đình |
37 |
chương 5 |
|
tình yêu tha nhân |
41 |
để ý đến người khác |
42 |
kính trọng tha nhân |
45 |
phục vụ tha nhân |
46 |
chương 6 |
|
cần thủ đức công bằng |
51 |
tranh đấu chống lại bất công |
52 |
thực thi công lý |
54 |
công bằng bác ái |
56 |
chương7 |
|
bổn phận phải tha thứ |
59 |
sự khôn ngoan của người đời |
60 |
sự khôn ngoan kito giáo |
61 |
chương 8 |
|
chứng tá của nụ cười |
65 |
những hiệu năng của nụ cười |
66 |
cười cho chính mình |
68 |
nụ cười cho tha nhân |
69 |
chương 9 |
|
tinh thần chia sẻ |
73 |
sự chia sẻ là cần thiết |
74 |
chia sẻ là lòng trắc ẩn |
77 |
chia sẻ là trao đổi |
79 |
chương 10 |
|
ý chí hiệp nhất |
81 |
nhưng động lực đi tìm sự hiệp nhất |
82 |
phương cách thể hiện hiệp nhất |
83 |
nhưững chướng ngại hiệp nhất |
85 |
chương 11 |
|
yêu mến thiên chúa |
87 |
yêu mến thiên chúa |
88 |
yêu mến tha nhân |
90 |
một giới răn duy nhất |
93 |
sức mạnh của bác ái |
95 |
phần 2: lao động |
99 |
chương 1 |
|
ý nghiac và sự cao quý của lao động |
101 |
cộng tác với thiên chúa |
102 |
xây dựng bản thân và thế giới |
105 |
sứ mệnh phải hoàn tất |
108 |
chương 2 |
|
sự cao cả của con người |
111 |
nhân phẩm |
112 |
khẳng định nhân cách |
114 |
ơn gọi của mỗi người |
115 |
sự thăng tiến của con người |
117 |
chương 3 |
|
đào luyên trí óc |
127 |
bào trì trí óc |
128 |
lương tri |
129 |
sự khôn ngoan |
130 |
khoa học và tiến bộ |
132 |
văn hóa |
133 |
khoa học văn hóa và đức tin |
137 |
chương 5 |
|
đào luyêện lý trí |
141 |
ý chí hiệp nhất |
142 |
tiính tình |
145 |
tiính tự chủ |
147 |
làm chủ thời gian |
151 |
sự quân bình của sức mạnh tinh thần |
152 |
chương 6 |
|
nhưững yêu sách của lao động |
155 |
sự suy nghĩ |
156 |
quyết định |
158 |
can đảm |
161 |
tiính can trường |
165 |
nhiệt tâm |
167 |
bền chí |
170 |
chương 7 |
|
thất bại và thành công |
183 |
giá trị của sự thất bại trên bình diện nhân bản |
184 |
ý nghiĩa của sự thất bại theo kito giáo |
187 |
nhưững thành công của loài nguòi |
188 |
nhưững đòi hỏi của kito giáo |
189 |
chương 9 |
|
trachs nhiệm của con người |
191 |
trách nhiệm với tư cách làm ngươi |
192 |
traách nhiệm với tư cách là kito hữu |
194 |
chương 10 |
|
để phục vụ tốt hơn |
199 |
sẵn sàng phục vụ |
200 |
tinh thần phục vụ |
202 |
tinh thần toàn đội |
204 |
tính lao động của người lãnh đạo |
207 |
khao khát tiến bộ |
209 |
phần 3: hy vọng |
|
chương 1 |
215 |
tâm hồn tươi trẻ |
215 |
thế nào là tuổi trẻ |
216 |
biết lên lão |
218 |
vẫn luôn trẻ trung |
220 |
làm sao giữa được tuổi xuân |
222 |
chương 2 |
|
sự thầm lặng |
225 |
tâầm quan trọng của thầm langự |
226 |
giá trị của sự thầm lặng |
228 |
tìm kiếm sự thầm lặng |
230 |
sự hiện diện của thiên chúa |
232 |
chương 3 |
|
ánh sáng |
237 |
nhu cầu ánh sáng |
238 |
ánh sáng đích thực |
240 |
dón nhận ánh sáng |
242 |
chiếu tỏa ánh sáng |
244 |
chương 4 |
|
sự quan phòng của thiên chúa |
247 |
hoạt động của chúa quan phòng |
248 |
phó thác cho chúa quan phòng |
250 |
chương 5 |
|
dđức tin |
253 |
bản chất đức tin |
254 |
đời sống đức tin |
257 |
đức tin và lý trí |
260 |
chương 6 |
|
lòng tin cậy |
264 |
hy vọng của con người |
264 |
tin tường trong đời sống |
266 |
hy vọng của người kito hữu |
268 |
tin cậy vào thiên chúa |
270 |
đời sống tin cậy |
272 |
chương7 |
|
niềm hân hoan |
277 |
sức năng động của niềm vui |
278 |
bồi dưỡng niềm vui |
280 |
sự hấp dẫn của niềm vui |
282 |
kito giáo và sự vui mừng |
285 |
chương 8 |
|
sự đau khổ |
289 |
một đại huyền bí |
290 |
dụng cụ của ơn cứu độ |
291 |
chấp nhận đau khổ |
294 |
sự đau khổ riêng của chúng ta |
296 |
sự đau khổ của người khác |
300 |
kinh cầu nguyện cho người đau khổ |
302 |
chương 9 |
|
sự hy sinh |
303 |
vai trò của sự hy sinh |
304 |
vị trí của hy sinh trong đời sống kito hữu |
306 |
dấu thánh giá |
308 |
vác thánh giá |
311 |
chương 10 |
|
sứ mệnh rao giảng tin mừng |
315 |
phạm vi truyền giáo |
316 |
tính cách khẩn trương của việc truyền giáo |
318 |
nhưững đòi hỏi của xứ mệnh truyền giáo |
320 |
chương 11 |
|
làm chứng bằng lời nói |
325 |
truyền giáo cho người thân cận |
326 |
rao giảng tin mừng cho mọi dân tộc |
329 |
chương 12 |
|
tuyên chứng bằng đời sống |
333 |
sống theo chúa kito |
334 |
cho biết điều đức kito ua thích |
336 |
tuyên chứng bằng đức kito |
341 |
phần 4: cầu nguyện |
345 |
chương 1 |
|
chứng từ của những người thời nay |
347 |
caầu nguyện thật cần thiết |
349 |
cầu nguyện thật cao cả |
350 |
cầu nguyện thật ích lợi |
351 |
nghệ thuật cầu nguyện |
353 |
cầu nguyện và hoạt động |
354 |
chương 2 |
|
lời của thầy |
357 |
cha trên trời |
358 |
người thầy nhân lành |
359 |
hãy thương yêu kẻ khác |
360 |
thầy đã làm gương cho anh em |
361 |
hãy làm chứng nhân của thầy |
364 |
chúc thư của chúa giêsu |
366 |
chương 3 |
|
chọn lựa lời kinh |
|
lạy cha ở trên trời |
372 |
con trông cậy |
373 |
xin cho nước cha trị đến |
374 |
xin cho ý cha được thể hiện |
375 |
con là con của cha |
377 |
thưa thầy nhân lành |
378 |
với chúa thánh thần |
381 |
với trinh nữ maria |
384 |
cầu nguyện theo các biến cố |
388 |
thời gian bị thử thách |
395 |
cầu cho giáo hội hoàn vũ |
398 |
về với chúa |
405 |
kinh cầu cùng đức chúa cha |
410 |
kinh nguyện chúa kito cứu thế |
412 |
kinh nguyện chúa thánh thần |
414 |