quy chế giáo dân |
|
thư công bố quy chế giáo dân của Đức giám mục địa phận |
5 |
lời giới thiệu của ủy ban soạn thảo |
7 |
quy chế giáo dân |
|
lời mở đầu |
13 |
phần 1: khái niệm tổng quát |
|
chương 1: quy tắc chung |
|
1. định nghĩa |
14 |
2 phân hạng |
14 |
3 quê quán |
14 |
4 phẩm chức |
15 |
5 sứ mạng |
15 |
6 sống đạo giữa đời |
16 |
7 nhập thể |
16 |
8 lời mời gọi nên thánh |
16 |
chương 2 tổ chức giáo xứ |
|
9 thành lập |
17 |
10 tài sản |
17 |
11 nhân sự |
18 |
12 văn khố sổ bộ |
18 |
13 nhập tịch, xuất tịch |
19 |
14 quyền lợi và nhiệm vụ |
19 |
15 đoàn ngũ hóa |
19 |
16 hội họp |
20 |
chương 3 quyền lợi giáo dân |
|
17 quyền cư trú |
20 |
18 quyền ngôn luận |
21 |
19 quyền ứng xử, quyền bầu cử |
21 |
20 quyền hưởng dùng các tài sản chung |
21 |
21 quyền đươc thừa hưởng |
21 |
chương 4 nhiệm vụ của giáo dân |
|
23 đối với thiên chúa |
22 |
24 đối với chúa kito |
23 |
25 đối với đức maria và thánh giuse |
24 |
26 đối với thiên thần và các thánh |
25 |
27 đối với bản thân |
25 |
phần 3 đời sống phụng vụ |
|
chương 1: phụng vụ và thánh lễ |
|
28 ý nghĩa phụng vụ |
27 |
29 thánh lễ |
28 |
30 dự lễ chúa nhật |
29 |
31 kiêng việc xác |
31 |
32 việc xin lễ |
31 |
33 kinh tối sáng |
32 |
chương 2: chung về các bí tích và phụ tich |
|
34 quy tác chung |
32 |
35 hiệu quả của các phép bí tich |
33 |
36 phụ tích |
34 |
37 đối với phụ tích |
35 |
chương 3: bí tích rửa tội |
|
38 cần thiết |
36 |
39 rữa tội trẻ em |
36 |
40 rữa tội người lớn |
39 |
41 người đỡ đầu |
41 |
42 nhiệm vụ giáo dân |
41 |
43 sổ rữa tội |
41 |
chương 4 : bí tích thêm sức |
|
44 tính cách cần thiết |
42 |
45 chuẩn bị |
43 |
46 người đỡ đầu |
43 |
47 nhiệm vụ người lãnh phép thêm sức |
43 |
48 trường hợp nguy tử |
43 |
49 sổ thên sức |
44 |
chương 5: bí tích thánh thể |
|
50 khái niệm về phép thánh thể |
44 |
51 tôn sừng thánh thể |
45 |
52 rước lễ vỡ lòng |
45 |
53 rước lễ bao đồng |
46 |
54 rước lễ mùa phục sinh |
46 |
55 dọn mình rước lễ |
46 |
56 thể thức rước lễ |
47 |
57 cảm ơn sau rước lễ |
48 |
chương 6: bí tích giải tội |
|
58 khái niệm |
48 |
59 cân thiết |
49 |
60 điều kiện xưng tội |
49 |
61 lúc xưng tội |
50 |
62 làm việc đền tội |
51 |
63 ân xá, đaik xá |
51 |
chương 7: bí tích xức dầu thánh |
|
64 khái niệmk |
52 |
65 ích lợi |
53 |
66 những người coi sóc bệnh nhân |
53 |
67 chuẩn bị |
54 |
68 lúc làm phép xức dầu |
54 |
69 nhiệm vụ của bệnh nhân |
55 |
70 việc tông đồ bệnh nhân |
55 |
71 trường hợp tai nạn |
55 |
72 nhiệm vụ giáo dân |
56 |
chương 8 : bí tích truyền chúc thánh |
|
73 khái niệm |
56 |
74 cần thiết |
57 |
75 ơn thiên triệu giáo sĩ |
57 |
76 chủng viện |
57 |
77 vấn đề chưởng nhập |
58 |
78 chức phó tế vĩnh viễn |
58 |
79 nhiệm vụ giáo dân |
59 |
chương 9: bí tích hôn phối |
|
80 khái niệm |
60 |
81 điều kiện tuổi |
60 |
82 ngăn trở hôn phối |
60 |
83 thời kì chuẩn bị |
61 |
84 nhiệm vụ cha mẹ |
62 |
85 mục đích |
62 |
86 quyền lợi |
62 |
87 nghĩa vụ |
63 |
88 thời kì hứa hôn |
63 |
89 việc cưới hỏi |
64 |
phần 3: đời sống gia đinh giáo xứ địa phận, giáo dân |
|
chương 1: đối với gia đinh |
|
90 hệ trọng của gia đinh65 |
65 |
91 ơn kêu gọi và xứ mạng của gia đinh |
65 |
92 trách nhiệm của cha mẹ |
65 |
93 gây ý thức, tông đồ trong gia đinh |
67 |
94 điều kiện giáo dục |
68 |
95 bổn phận sinh sản |
68 |
96 nhiemj vụ con cái |
69 |
97 đối với giới trẻ |
69 |
98 thánh hóa gia đinh |
70 |
chương 2: đối với giáo xứ |
|
99 sống với giáo xứ |
71 |
100 đối với linh mục chính xứ |
71 |
101 đối với hội đồng giáo xứ |
72 |
102 đối với hội trưởng, đoàn trưởng |
73 |
103 đối với ân nhân |
73 |
104 đối với người chung quanh |
73 |
105 giáo dân đối với nhau |
74 |
chương 3 đối với địa phận |
|
106 khái niệm |
76 |
107 tổ chức địa phận |
76 |
108 chưởng ấn |
77 |
109 tòa án địa phận |
77 |
110 hội đồng tư vấn |
78 |
111 hội đồng linh mục |
78 |
112 hội đồng giáo dân |
78 |
113 hội đồng mục vụ |
80 |
114 sinh hoạt địa phận |
81 |
115 bổn phận giáo dân |
81 |
chương 4 : đối với giáo hội |
|
116 khái niệm |
82 |
117 đối với giáo hội |
83 |
118 đối với đức giáo hoàng |
83 |
119 đối với các vị đại diện tòa thánh |
83 |
120 đối với hội đồng giám mục |
84 |
121 đối với đức giám mục địa phận |
85 |
122 đối với giáo sĩ |
85 |
123 đối với tu sĩ |
87 |
124 đối với những phần tử phạm tội trong giáo hội |
89 |
chương 5 nhiệm vụ tông đồ |
|
125 khái niệm |
92 |
126 căn bản của tông đồ giáo dân |
92 |
127 sự quan phòng và những hình thức tông đồ cá nhân |
93 |
128 các hình thức tông đồ tập thể |
95 |
129 công giáo tiến hành |
97 |
130 bổn phận truyền giáo |
994 |
131 vấn đề học giáo lý |
100 |
132 thái độ đối thoại |
102 |
133 đối với các giáo hội kito giáo |
103 |
134 đối với các tôn giáo ngoài kito giáo |
104 |
135 đối với viêc tôn kính tổ tiên và anh hùng liệt sũ |
104 |
136 đối với cộng sản |
105 |
137 đối với cuộc sống hằng ngày |
107 |
phần 4: đời sống văn hóa xã hội chính trị |
|
chương 1: các hoạt động trong giao hội |
|
138 hoạt động bác ái từ thiện |
110 |
139 hoạt động xã hội |
111 |
140 hoạt động văn hóa |
114 |
141 truyền thông xã hội |
117 |
chương 2: nhiệm vụ công dân |
|
142 đường lối của giáo hội |
119 |
143 nhiệm vụ công dân |
120 |
144 việc đầu phiếu |
121 |
145 quyền và nhiệm vụ tham chính |
121 |
146 việc tông đồ trong đời sống công dân |
124 |
147 đối với ngoại kiều |
125 |
148 tính liên đới giữa các dân tộc |
125 |
149 trước những biến chuyển của thời đại |
126 |
150 đối với hòa bình |
126 |
151 đối với công cuộc phát triển |
128 |
152 đối với việc căn tân giáo hội |
129 |
153 sửa đổi quy chế |
131 |
154 ban hành quy chế |
131 |
sơ đồ tổ chức hội đồng giáo dân |
132 |
mục lục |
135 |