MỤC LỤC |
|
Những chữ viết tắt |
12 |
Dẫn nhập |
13 |
I. TRI THỨC - CHÂN LÝ - THỰC TẠI |
17 |
1. Tri thức |
17 |
a. Biết |
18 |
Tri thức là của riêng mỗi người |
19 |
Tri thức không thể cho |
20 |
b.Tin |
20 |
Tin như hành vi của lý trí: biết |
20 |
Tin như hành vi của ý chí: chọn lựa |
21 |
Nhờ tin nên biết |
21 |
Ánh sáng đức tin |
22 |
2. Lý trí và Lời |
23 |
a. Lý trí |
23 |
b. Lời về Thực Tại |
24 |
Lời diễn tả thực tại |
24 |
Lời về thực tại không là thực tại |
25 |
3. Chân lý & Sự Thật |
25 |
a. Chân lý |
26 |
b. Sự thật/Thực tại |
26 |
c. Ngọn đèn dầu tắt đừng nghe trẻ |
28 |
II. THIÊN CHÚA VÀ THÁNH Ý THIÊN CHÚA |
30 |
1. Thiên Chúa yêu thương |
31 |
2. Thập giới tỏ lộ ý muốn của Thiên Chúa |
32 |
3. Lời Nhập Thể mạc khải Thiên Chúa và thánh ý của Ngài |
35 |
a. Giới răn yêu thương |
35 |
b. Tám mối phúc, đặc biệt, mối phúc nghèo và sỉ nhục |
36 |
c. Tự hủy vì yêu |
37 |
4. Thánh Thần ở với và dạy dỗ con người |
38 |
III. PHÂN ĐỊNH ĐỂ BIẾT THÁNH Ý THIÊN CHÚA |
42 |
1. Các thần tác dộng |
42 |
2. Phân biệt lành dữ là một ơn |
44 |
3. Phân định là việc cần thiết |
45 |
4. Điều kiện để phân định |
47 |
IV. LINH ĐẠO INHÃ |
51 |
1. Chọn Thiên Chúa trên hết (AMDG & Bình Tâm) |
52 |
2. Tội nhân dược Thiên Chúa yêu thương tha thứ |
53 |
3. Được Chúa mời gọi cộng tác cứu độ con người |
57 |
4. Chọn Đức Giêsu là lý tưởng sống |
58 |
a. Hiểu Chúa hơn, để yêu Chúa hơn và theo Chúa hơn |
58 |
b. Đồng hình đồng dạng với Chúa hơn |
59 |
i. Nhập thể |
60 |
ii. Đời bình thường "phi thường” |
60 |
iii. Con đường Đức Giêsu đi |
60 |
5. Nên giống Đức Giêsu vì yêu |
62 |
a. Chọn nên giống Đức Giêsu nghèo và bị sỉ nhục |
62 |
b. Yêu như Đức Giêsu: yêu đến cùng |
64 |
6. Bình an tươi vui triển nở hạnh phúc |
67 |
7. Tất cả là hồng ân Thiên chúa ban |
69 |
V. THỰC HÀNH LINH ĐẠO INHẴ |
71 |
1. Cầu nguyện |
72 |
a. Nhiều cách cầu nguyện |
72 |
i. Cầu nguyện như suy gẫm |
73 |
ii. Cầu nguyện như chiêm niệm |
73 |
b. Các bước cầu nguyện |
74 |
i. Ý thức Chúa hiện diện và chào Chúa(LT 75) |
75 |
ii. Kinh dọn lòng (LT 46) xin Chúa ban Thánh Thần |
76 |
iii. Hội nhập khung cảnh |
77 |
iv. Ơn xin của bài cầu nguyện |
78 |
v. Điểm cầu nguyện |
78 |
vi. Tâm sự |
79 |
c. Ý thức Thiên Chúa hiện diện và ở với Chúa |
79 |
i. Ý thức Thiên Chúa hiện diện |
79 |
ii. Ở với Chúa: lắng nghe, tâm sự, và yên lặng bên Chúa |
80 |
d. Cầu nguyện để trở nên một với Thiên Chúa |
81 |
i. Khao khát ước mong kết hiệp với Thiên Chúa |
81 |
ii. Hy sinh từ bỏ chính mình |
82 |
iii. Đồng hình đồng dạng trong tư tưởng lời nói và hành dộng |
82 |
e. Cầu nguyện chính yếu là tâm sự. |
83 |
i. Cầu nguyện và suy nghĩ |
83 |
ii. Cảm nghiệm (LT 2) |
84 |
iii. Tâm sự |
84 |
iv. Điểm gợi ý và tư thế khi cầu nguyện |
85 |
2. Xét gẫm như phân định thiêng liêng |
86 |
a. Nguyên tắc chính yếu |
88 |
i. Thiên Chúa muốn tôi sống hạnh phúc |
88 |
i. Các thần lành giúp tôi sống như Thiên Chúa muốn |
88 |
ii. Thần dữ không muốn tôi sống hạnh phúc với Thiên Chúa |
89 |
b. An ủi hay sầu khổ |
89 |
i. An ủi |
89 |
ii. Sầu khổ |
90 |
iii. Cách thức chống trả |
91 |
iv. Ghi chú |
91 |
c. Những câu hỏi gợi ý giúp xét gẫm |
93 |
i. Tôi được gì trong giờ cầu nguyện này? |
94 |
ii. Tôi có hài lòng với giờ câu nguyện này không? |
94 |
iii. Điều gì cản trở tôi cầu nguyện? |
95 |
iv. Thân thưa nói chuyện với Chúa về tình trạng tâm hồn mình |
95 |
d. Cầu nguyện không được tốt hay bị sa sút |
96 |
i. Do thiếu quảng đại |
96 |
ii. Do còn bám víu vào tạo vật (tình cảm lệch lạc) |
97 |
iii. Nhận thức sai lầm |
98 |
iv. Để tôi luyên mình |
98 |
v. Trúng bẫy thần dữ giả dạng thần lành |
98 |
e. Tại sao tôi bị cám dỗ nhiều về điều này |
99 |
i. Đây là điểm yếu của tôi |
99 |
ii. Tôi chưa dứt khoát chống trả |
100 |
iii. Cám dỗ cũng là dịp dể ta lập công để nên thánh hơn |
101 |
iv. Tình yêu với Chúa đã bị suy giảm |
102 |
3. Hồi tâm xét mình như phân định thiêng liêng |
104 |
a. Các bước gợi ý giúp hồi tâm xét mình |
105 |
b. Cảm tạ Thiên Chúa vì những hồng ân kỳ diệu |
107 |
c. Bắt đầu lại khi thấy rõ mình hơn |
107 |
d. Cầu nguyện ngắn dựa vào chính đời sống |
108 |
4. Phân định ơn gọi |
108 |
a. Lựa chọn theo thánh Inhaxiô |
112 |
b. Điều kiện để làm việc lựa chọn tốt |
113 |
i. Nhận thức đúng đắn về mục đích đời người |
113 |
ii. Bình Tâm |
114 |
c. Lựa chọn |
114 |
i. Nhận ra ý Chúa về đời mình |
114 |
ii. Dứt khoát chọn |
115 |
d. Dấu chỉ việc lựa chọn được làm đúng |
116 |
5. Phân định tông đồ |
117 |
a. Cứu độ con người |
117 |
i. Đau khổ bất hạnh |
118 |
ii. Sống và dạy |
119 |