|
MỘT CUỘC HÀNH TRÌNH THIÊNG LIÊNG |
|
MỤC LỤC |
|
SST |
Lời nói đầu |
11 |
1 |
MẤY NÉT ĐẠI CƯƠNG |
17 |
2 |
1. Bốn Tuần |
17 |
3 |
2. Bố cục sách linh thao |
20 |
4 |
3. Những điều kiện để làm linh thao |
22 |
5 |
TUẦN NHẤT |
|
6 |
I- Nguyên lý nền tảng |
37 |
7 |
II- Xét mình, xưng tội chung, chịu Mình Thánh |
79 |
8 |
1. xét mình riêng |
79 |
9 |
2. Xét mình chung |
80 |
10 |
3. Xưng tội chung và chịu Mình Thánh |
87 |
11 |
III- Vấn đề suy niệm |
88 |
12 |
1. Bố cục bài suy niệm |
89 |
13 |
2. Mấy điều liên quan đến suy niệm |
96 |
14 |
3. Dọn và lặp lại bài suy ngắm |
101 |
15 |
VI- Bìa tập một về tội |
104 |
16 |
1. Phần nhập đề |
107 |
17 |
2. Phần suy ngẫm |
129 |
18 |
3. Phần tâm sự |
136 |
19 |
V- Bài tập hai về tội |
150 |
20 |
VI- Những bài tập tiếp theo. Mục đích |
155 |
21 |
1. Bài tập ba |
157 |
22 |
2. Bài tập bốn |
162 |
23 |
3. Bài tập năm về hỏa ngục |
167 |
24 |
4. Bài tập phụ thêm |
170 |
25 |
5. Mục đích của tuần nhất |
170 |
26 |
VII- ít điều nhắc bảo |
173 |
27 |
1. Nhưng điều điều bổ di |
|
28 |
2. sự yên ủi và sự sầu khổ thiêng liêng |
|
29 |
TUẦN HAI |
|
30 |
I- Lời thiệu triệu của vua thế tục hoặc bài |
|
31 |
Vương quốc |
179 |
32 |
1. Phần nhập đề |
181 |
33 |
2. Phần suy ngẫm |
183 |
34 |
3. Phần tâm sự |
206 |
35 |
phụ thêm: |
|
36 |
1. Bài Vương quốc theo Phụ âm |
226 |
37 |
2.Vấn đề thích nghi bài vương quốc |
228 |
38 |
3. Mấy từ gần gũi nhau về nội dung |
230 |
39 |
4. Bài Vương quốc nhìn dưới góc độ truyền đạt |
231 |
40 |
5. Chú thích về từ hơn |
234 |
41 |
II- Vấn đề chiêm niệm |
238 |
42 |
III- Bài Nhập Thể và bài giáng Sinh |
246 |
43 |
1. Bài Nhập Thể |
246 |
44 |
2. Bài Giang Sinh |
266 |
45 |
IV- Bài lặp lại và áp dụng ngũ quan |
272 |
46 |
1. Bài lặp lại |
272 |
47 |
2. Bài áp dụng ngũ quan |
274 |
48 |
3. việc áp dụng ngũ quan và bài suy niệm về hỏa ngục |
276 |
49 |
V- Hai Lá cờ Hiệu |
279 |
50 |
1. Phần nhập đề |
281 |
51 |
2. Phần suy ngẫm |
286 |
52 |
3. Phần tâm sự |
307 |
53 |
phụ thêm: |
|
54 |
1. Đức Kito khiêm nhường |
317 |
55 |
2. Bài vương quốc và hai lá cờ hiệu |
318 |
56 |
VI- Suy niệm về ba hạng người |
321 |
57 |
VII- Ba kiểu khiêm nhường |
333 |
58 |
VIII- Mục đích của tuần hai |
339 |
59 |
phụ thêm: |
|
60 |
tóm lược tuần hai |
342 |
61 |
IX- Lựa chọn |
344 |
62 |
X- Phân phối các bài chiêm niệm |
351 |
63 |
XI- Các quy tắc |
357 |
64 |
PHẦN BA |
|
65 |
I. Các bài chiêm niệm |
362 |
66 |
1. Bài chiêm niệm thứ nhất |
362 |
67 |
2. Bài chiêm niệm thứ hai |
367 |
68 |
3. Các đề tài chiêm niệm |
371 |
69 |
II- Mục đích mối liên hệ với hai tuần trước |
|
70 |
Các quy tắc |
373 |
71 |
1. Mục đích của tuần ba |
373 |
72 |
2. Mối liên hệ giữa tuần nhất và tuần hai |
374 |
73 |
3. Các quy tắc |
376 |
74 |
PHẦN BỐN |
|
75 |
I- Bài riêng về tuần bốn |
380 |
76 |
1. Nhưững nét riêng của các bài chiêm niệm của tuần bốn |
380 |
77 |
2. Mục đích của tuần bốn |
384 |
78 |
3. Các bài chiêm niệm |
386 |
79 |
phụ thêm.- Vấn đề Đức Chúa Cha, Đức Chúa Thánh Thần, Đức Maria |
391 |
80 |
II- Chiêm niệm để đạt được tình yêu |
398 |
81 |
1. Phần nhập đề |
399 |
82 |
2. phần chiêm niệm và tâm sự |
403 |
83 |
III- Những mục sau cùng |
440 |
84 |
1. Ba cách cầu nguyện |
440 |
85 |
2. Những đề tài chiêm niệm |
351 |
86 |
3. Những quy tắc |
a |